ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2373/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 12 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 495/QĐ- BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1021/QĐ- BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-BTP ngày 25/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) thực hiện tại UBND cấp xã và cơ quan Công an trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2373 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ TƯ PHÁP (11 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (04 TTHC) | ||||||
1 | B-BTP-276926-TT | Bổ nhiệm công chứng viên | 40 ngày (Sở Tư pháp: 10 ngày, Bộ Tư pháp: 30 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. | TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
2 | B-BTP-276927-TT | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 40 ngày (Sở Tư pháp: 10 ngày, Bộ Tư pháp: 30 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | 500.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
3 | B-BTP-276928-TT | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 30 ngày (Sở Tư pháp: 15 ngày, Bộ Tư pháp: 15 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. | TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
4 | B-BTP-276929-TT | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | 30 ngày (Sở Tư pháp: 15 ngày, Bộ Tư pháp: 15 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | Không | Luật công chứng năm 2014 | TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
II. | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (07 TTHC) | ||||||
1 | B-BTP-276881-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | 900.000 | - Luật luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
2 | B-BTP-276883-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | 27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | 900.000 | - Luật luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
3 | B-BTP-276890-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | 27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | 900.000 | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
4 | B-BTP-276892-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | 27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | 900.000 | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
5 | B-BTP-276891-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | 27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | 900.000 | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
6 | B-BTP-276987-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo bằng văn bản của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan thuế, Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | Không | Nghị định số 123/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính Phủ | TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
7 | B-BTP-276988-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập | 60 ngày, kể từ ngày có quyết định thu hồi Giấy phép thành lập | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan thuế, Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | Không | Nghị định số 123/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính Phủ | TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (179 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (125 TTHC) | ||||||
I.1 | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (03 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-276604 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo1; - Trường hợp khác2. | Tổ chức hành nghề công chứng. | 2.000đ/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đ/bản3). | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTP-BTN-276593 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo4 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (đối với các sổ gốc hiện đang được Sở Tư pháp quản lý). - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
3 | BTP-BTN-276605 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo5; - Trường hợp khác6. | Tổ chức hành nghề công chứng. | 10.000 đ/trường hợp7 | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ ; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.2 | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (39 TTHC) | ||||||
1 | BTN-276974 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Không quy định | Tổ chức hành nghề công chứng. | 5.000đ/trang (Từ trang thứ ba trở lên thì mỗi trang thu 3.000đ nhưng tối đa không quá 100.000đ/bản) | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTN-276973 | Nhận lưu giữ di chúc | Trong ngày | Tổ chức hành nghề công chứng. | 100.000 | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTN-276972 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | 02 ngày hoặc 10 ngày8 | Tổ chức hành nghề công chứng. | 20.000 | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BTN-276971 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 02 ngày hoặc 10 ngày9 | Tổ chức hành nghề công chứng. | 20.000 | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTN-276970 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 02 ngày hoặc 10 ngày10 | Tổ chức hành nghề công chứng. | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BTN-276969 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 02 ngày hoặc 10 ngày11 | Tổ chức hành nghề công chứng. | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 | BTN-276968 | Công chứng di chúc | 02 ngày hoặc 10 ngày12 | Tổ chức hành nghề công chứng. | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BTN-276967 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | 02 ngày hoặc 10 ngày13 | Tổ chức hành nghề công chứng. | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 | BTN-276966 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 02 ngày hoặc 10 ngày14 | Tổ chức hành nghề công chứng. | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 | BTN-276965 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | 02 ngày hoặc 10 ngày15 | Tổ chức hành nghề công chứng. | - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính. |
|
11 | BTN-276964 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | 02 ngày hoặc 10 ngày16 | Tổ chức hành nghề công chứng. | - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính. |
|
12 | BTN-276963 | Công chứng bản dịch | 02 ngày | Tổ chức hành nghề công chứng. | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
13 | BTN-276962 | Thành lập Hội công chứng viên | 40 ngày (Sở Tư pháp: 17 ngày, Sở Nội vụ: 13 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
|
14 | BTN-276961 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
15 | BTN-276960 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 12 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, UBND tỉnh: 05 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
16 | BTN-276959 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17 | BTN-276958 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 31 ngày (Sở Tư pháp: 18 ngày, UBND tỉnh: 13 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
18 | BTN-276957 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
19 | BTN-276956 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 31 ngày (Sở Tư pháp: 18 ngày, UBND tỉnh: 13 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
20 | BTN-276955 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000 | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
21 | BTN-276954 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 31 ngày (Sở Tư pháp: 18 ngày, UBND tỉnh: 13 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
22 | BTN-276953 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 06 ngày (Sở Tư pháp: 04 ngày, UBND tỉnh: 02 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Luật công chứng năm 2014
|
|
23 | BTN-276952 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Luật công chứng năm 2014
|
|
24 | BTN-276951 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 (trường hợp cấp lại) | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
25 | BTP-BTN-276950 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000
| - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
26 | BTP-BTN-276946 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
27 | BTP-BTN-276944 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
28 | BTP-BTN-276943 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000
| - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
29 | BTP-BTN-276942 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000
| - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
30 | BTP-BTN-276941 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 3.500.000 (cá nhân nộp trực tiếp cho Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
31 | BTP-BTN-276940 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
32 | BTP-BTN-276939 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
33 | BTP-BTN-276938 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
34 | BTP-BTN-276937 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
35 | BTP-BTN-276936 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
36 | BTP-BTN-276935 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
37 | BTP-BTN-276934 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
38 | BTP-BTN-276933 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
39 | BTP-BTN-276932 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
I.3 | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (12 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262326 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 20 ngày
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
2 | BTP-BTN-277021 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
3 | BTP-BTN-277022 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
4 | BTP-BTN-277023 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
5 | BTP-BTN-277080 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
6 | BTP-BTN-277081 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày (Sở Tư pháp: 30 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
7 | BTP-BTN-277078 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
8 | BTN-262327 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
9 | BTP-BTN-277083 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
10 | BTP-BTN-277084 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
11 | BTP-BTN-277085 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
12 | TP-BTN-277086 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
I.4 | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262041 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo17. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | 8.000/bản/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.5 | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (22 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-276999 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | 200.000 | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTP-BTN-277000 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 200.000/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTP-BTN-277001 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 200.000/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BTP-BTN-277002 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | 200.000/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTP-BTN-277003 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BTP-BTN-277004 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. |
|
7 | BTP-BTN-277005 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. |
|
8 | BTP-BTN-277006 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. |
|
9 | BTP-BTN-277007 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012, - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
10 | BTP-BTN-277008 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 2.000.000/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 | BTP-BTN-277009 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 | BTP-BTN-277010 | Hợp nhất công ty luật | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
13 | BTP-BTN-277011 | Sáp nhập công ty luật | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
14 | BTP-BTN-277012 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
15 | BTP-BTN-277013 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
16 | BTP-BTN-277014 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
17 | BTP-BTN-277015 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | 22 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
18 | BTP-BTN-277016 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
|
19 | BTN-262322 | Giải thể Đoàn luật sư | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
20 | BTP-BTN-277018 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
21 | BTP-BTN-277019 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 600.000/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 118/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
22 | BTP-BTN-277020 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 2.000.000/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.6 | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277301 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày (Sở Tư pháp: 03 ngày, UBND tỉnh: 02 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTP-BTN-277302 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 35 ngày (Sở Tư pháp: 20 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | 4.500.000/trường hợp | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.7 | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262267 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
|
2 | BTN-262268 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
|
I.8 | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277065 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | 500.000/hồ sơ | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTP-BTN-277066 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
3 | BTP-BTN-277067 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
4 | BTP-BTN-277068 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ |
|
5 | BTP-BTN-277069 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000/hồ sơ | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BTP-BTN-277070 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
7 | BTP-BTN-277071 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
8 | BTP-BTN-277072 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
9 | BTP-BTN-277073 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
10 | BTP-BTN-277074 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
11 | BTP-BTN-277075 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
12 | BTP-BTN-277076 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không quy định | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
I.9 | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (02 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277276 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
| Không | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
2 | BTP-BTN-277291 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Công an tỉnh, UBND tỉnh, Bộ Tư Pháp và Chủ tịch nước. | 2.500.000/hồ sơ | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài. |
|
I.10 | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277038 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.500.000 | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTP-BTN-277039 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000 | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTP-BTN-277040 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000 | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BTP-BTN-277041 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTP-BTN-277042 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
6 | BTP-BTN-277043 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
7 | BTP-BTN-277058 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 5.000.000 | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BTP-BTN-277087 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 3.000.000 | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 | BTP-BTN-277044 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
10 | BTP-BTN-277045 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
11 | BTP-BTN-277059 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
12 | BTP-BTN-277060 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
13 | BTP-BTN-277047 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
14 | BTP-BTN-277079 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
15 | BTP-BTN-277047 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
16 | BTP-BTN-277048 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
17 | BTP-BTN-277049 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
18 | BTP-BTN-277050 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
19 | BTP-BTN-277051 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000 (Trung tâm trọng tài) 500.000 (Chi nhánh Trung tâm trọng tài) 3.000.000 (Chi nhánh Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam) | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.11 | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (11 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-276887 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
2 | BTP-BTN-276888 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
3 | BTP-BTN-276889 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
4 | BTP-BTN-276921 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
5 | BTP-BTN-276945 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
6 | BTP-BTN-276922 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
7 | BTP-BTN-276948 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) | 44 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
8 | BTP-BTN-276949 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
9 | BTP-BTN-276923 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
10 | BTP-BTN-276924 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
11 | BTP-BTN-276925 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 06 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
II | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (41 TTHC) | ||||||
II.1 | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (03 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277434 | Phục hồi danh dự | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-277433 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Từ 95 ngày đến 125 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
3 | BTP-BTN-277432 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
II.2 | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277435 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 15 ngày (Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài không quá 05 ngày) | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-277436 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 15 ngày (Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài không quá 05 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
3 | BTP-BTN-277437 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
4 | BTP-BTN-277438 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
II.3 | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC) (Căn cứ quy định tại Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận: - Đối tượng thực hiện là Tổ chức, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công; Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai ; - Đối tượng thực hiện là Hộ gia đình, Cá nhân, Cộng đồng dân cư thì tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai). | ||||||
1 | BTP-BTN-277383 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp18 - 03 ngày19 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 80.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
2 | BTP-BTN-277384 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp20 hoặc - 03 ngày21 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 80.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
3 | BTP-BTN-277386 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp22 - 03 ngày23 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 80.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
4 | BTP-BTN-277387 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp24 - 03 ngày25 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 80.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
5 | BTP-BTN-277388 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp26 - 03 ngày27 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 60.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
6 | BTP-BTN-277390 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 01 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 60.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
7 | BTP-BTN-277391 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp28 - 03 ngày29 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 70.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
8 | BTP-BTN-277392 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp30 - 03 ngày31 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai.
| 60.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
9 | BTP-BTN-277393 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | - Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp32 - 03 ngày33 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
| 20.000/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
II.4 | LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277394 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
2 | BTP-BTN-277395 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
3 | BTP-BTN-277396 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
4 | BTP-BTN-277397 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 1.000.000 | - Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTP-BTN-277399 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
6 | BTP-BTN-277398 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
7 | BTP-BTN-277400 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
8 | BTP-BTN-277401 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 500.000 | - Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
9 | BTP-BTN-277402 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Luật đấu giá tài sản năm 2017 | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
10 | BTP-BTN-277403 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Luật đấu giá tài sản năm 2017 | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
11 | BTP-BTN-277404 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 90 ngày
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
12 | BTP-BTN-277405 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 10 ngày
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 2.700.000 (Cá nhân nộp trực tiếp cho Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) | - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
II.5 | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277415 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
2 | BTP-BTN-277416 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
3 | BTP-BTN-277417 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
4 | BTP-BTN-277418 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
5 | BTP-BTN-277419 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
6 | BTP-BTN-277420 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
7 | BTP-BTN-277421 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
8 | BTP-BTN-277422 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
9 | BTP-BTN-277423 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
10 | BTP-BTN-277424 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
11 | BTP-BTN-277425 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư. |
|
12 | BTP-BTN-277426 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
13 | BTP-BTN-277427 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
III | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC) | ||||||
III.1 | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277292 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000/hồ sơ | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-277288 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Công an tỉnh, UBND tỉnh, Bộ Tư Pháp và Chủ tịch nước. | 3.000.000/hồ sơ34 | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
3 | BTP-BTN-277289 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | 2.500.000/hồ sơ35 | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
4 | BTP-BTN-277279 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | 100.000/hồ sơ | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
III.2 | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (06 TTHC) | ||||||
1 |
| Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | BTP-BTN-277440 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | BTP-BTN-277441 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | BTP-BTN-277442 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | BTP-BTN-277443 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 | BTP-BTN-277444 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước/Sở Tư pháp. | Không | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. | TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | |
I.6 | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-260368 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 10 ngày hoặc 15 ngày38 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; UBND xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. | 200.000/lần/người hoặc 100.000/lần/người hoặc miễn phí39 (Từ phiếu thứ 3 trở lên thu thêm 5.000/phiếu) | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp. |
2 | BTP-BTN-260371 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 10 ngày hoặc 15 ngày40 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; UBND xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. | Không | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp. |
3 | BTP-BTN-260373 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; UBND xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. | Không | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (33 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (28 TTHC) | ||||||
I.1 | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262389 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo43. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan lưu trữ sổ gốc. | Không | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
2 | BTP-BTN-276594 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo44; - 02 ngày hoặc dài hơn45. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 2.000/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản46) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTP-BTN-276596 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo47; - 02 ngày hoặc dài hơn48. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp. | 2.000/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản49). | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BTP-BTN-276597 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo50. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 10.000/trường hợp51 | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTP-BTN-276598 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo52. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 30.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BTP-BTN-276599 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo53. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 25.000/hợp đồng, giao dịch. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 | BTP-BTN-276600 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo54. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 2.000/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản55). | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BTP-BTN-276606 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo56. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 10.000/trường hợp57 | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 | BTP-BTN-276608 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo58. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 10.000/trường hợp59 | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 | BTP-BTN-276609 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 01 ngày60 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp61. | 50.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 | BTP-BTN-276612 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 01 ngày62 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 50.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 | BTP-BTN-276613 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 01 ngày63 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp64. | 50.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.2 | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262388 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo65. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. | 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTP-BTN-277242 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo66. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.00067 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
3 | BTP-BTN-277243 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 13 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 1.500.00068 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
4 | BTP-BTN-277248 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo69 hoặc - 03 ngày70 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.00071 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
5 | BTP-BTN-277249 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 13 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 1.500.00072 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
6 | BTP-BTN-277250 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 13 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| - Đăng ký khai sinh: 75.000; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.00073 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
7 | BTP-BTN-277251 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 04 ngày74 hoặc - 03 ngày75 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.00076 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
8 | BTP-BTN-277252 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
9 | BTP-BTN-277253 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo77 hoặc | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 28.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
10 | BTP-BTN-277254 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 10 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
11 | BTP-BTN-277255 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 10 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
12 | BTP-BTN-277256 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo80 hoặc - 03 ngày81 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.00082 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
13 | BTP-BTN-277257 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 04 ngày hoặc 13 ngày83 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
14 | BTP-BTN-277258 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 04 ngày hoặc 13 ngày84 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
15 | BTP-BTN-277259 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 04 ngày hoặc 13 ngày85 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 1.500.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
16 | BTP-BTN-277260 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày hoặc 10 ngày86 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
| 75.000 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
II | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (05 TTHC) | ||||||
II.1 | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277446 | Phục hồi danh dự | 15 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-277445 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Từ 95 ngày đến 125 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
II.2 | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (03 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277370 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-277371 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. | Không | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
3 | BTP-BTN-276588 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 11 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. | Không | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ. | TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (40 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (33 TTHC) | ||||||
I.1 | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262493 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo87 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
2 | BTN-262494 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo88; - 02 ngày hoặc dài hơn89 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 2.000/trang. (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản90). | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTN-262520 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo91 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 10.000/trường hợp92 | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BTN-262525 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo93 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 30.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTN-262526 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo94 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 25.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BTN-262530 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo95 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 2.000/trang (Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, nhưng tối đa thu không quá 200.000/bản). | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 | BTP-BTN-276614 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 02 ngày96 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BTP-BTN-276616 | Thủ tục chứng thực di chúc | 02 ngày97 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/di chúc | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 | BTP-BTN-276618 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 02 ngày98 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/văn bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 | BTP-BTN-276620 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 02 ngày99 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/văn bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 | BTP-BTN-276622 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 02 ngày100 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/di chúc | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.2 | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (20 TTHC) | ||||||
1 | BTN-262491 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo101. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
2 | BTP-BTN-277261 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo102. | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 2.000/trang. (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản103) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTP-BTN-277262 | Thủ tục đăng ký kết hôn | - Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo104 - 05 ngày làm việc105 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 10.000/trường hợp106 | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BTP-BTN-277263 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 02 ngày hoặc 08 ngày107 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 30.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTP-BTN-277264 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 2,5 ngày hoặc 08 ngày108 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 25.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BTP-BTN-277265 | Thủ tục đăng ký khai tử | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 2.000/trang (Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000/bản) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
| |
7 | BTP-BTN-277266 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 04 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BTP-BTN-277267 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 04 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/di chúc | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 | BTP-BTN-277268 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 04 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/văn bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 | BTP-BTN-277273 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 2,5 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/văn bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 | BTP-BTN-277274 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 1,5 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 50.000/di chúc | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 | BTP-BTN-277275 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 2,5 ngày hoặc 06 ngày111 - Bổ sung hộ tịch: Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000/trường hợp112 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
13 | BTP-BTN-277277 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 02 ngày hoặc 06 ngày113 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
14 | BTP-BTN-277278 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 04 ngày hoặc 13 ngày114 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000/trường hợp115 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
15 | BTP-BTN-277280 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 04 ngày hoặc 13 ngày116 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
16 | BTP-BTN-277282 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 04 ngày hoặc 13 ngày117 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000/trường hợp118 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
17 | BTP-BTN-277283 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 04 ngày hoặc 10 ngày119 | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | - Đăng ký khai sinh: 8.000/trường hợp; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000/trường hợp120 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
18 | BTN-262492 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 13 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000/trường hợp121 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
19 | BTP-BTN-276665 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 18 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000/trường hợp122 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
20 | BTN-262492 | Liên thông đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) | 3,5 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 30.000/trường hợp123 | - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
I.3 | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277305 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 27 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 400.000124 | - Luật nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ. |
|
2 | BTN-262544 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 04 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không | - Luật nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
II | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (07 TTHC) | ||||||
II.1 | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277447 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Từ 95 ngày đến 125 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
II.2 | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (06 TTHC) | ||||||
1 | BTP-BTN-277372 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-277373 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 03 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
3 | BTP-BTN-276589 | Thủ tục bầu hòa giải viên | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
4 | BTP-BTN-276590 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
5 | BTP-BTN-276591 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
6 | BTP-BTN-276592 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 05 ngày | - Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
PHẦN Đ: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (44 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
I. | CẤP TỈNH (27 TTHC) | ||
I.1 | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (12 TTHC) | ||
1 | BTP-BTN-276855 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động thi hành án dân sự | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-276854 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
3 | BTP-BTN-276853 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
4 | BTP-BTN-276852 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
5 | BTP-BTN-276851 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
6 | BTP-BTN-276850 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
7 | BTP-BTN-276849 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
8 | BTP-BTN-276848 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
9 | BTP-BTN-276847 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
10 | BTP-BTN-276846 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
11 | BTP-BTN-276845 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
12 | BTP-BTN-276844 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
I.2 | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (10 TTHC) | ||
1 | BTP-BTN-276870 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
2 | BTN-262213 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | nt |
3 | BTN-262217 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | nt |
4 | BTN-262219 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | nt |
5 | BTP-BTN-276874 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | nt |
6 | BTP-BTN-276875 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | nt |
7 | BTP-BTN-276876 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | nt |
8 | BTP-BTN-276877 | Xoá đăng ký thế chấp | nt |
9 | BTP-BTN-276878 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | nt |
10 | BTP-BTN-276879 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | nt |
I.3 | LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (01 TTHC) | ||
1 | BTP-BTN-276886 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
I.4 | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 TTHC) | ||
1 | BTN-262270 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | BTN-262305 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | nt |
3 | BTN-262313 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | nt |
4 | BTN-262314 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | nt |
II | CẤP HUYỆN (13 TTHC) | ||
II.1 | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (10 TTHC) | ||
1 | BTP-BTN-276865 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động thi hành án dân sự | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-276864 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
3 | BTP-BTN-276863 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
4 | BTP-BTN-276862 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | nt |
5 | BTP-BTN-276861 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
6 | BTP-BTN-276860 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
7 | BTP-BTN-276859 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
8 | BTP-BTN-276858 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
9 | BTP-BTN-276857 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
10 | BTP-BTN-276856 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | nt |
II.1 | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (03 TTHC) | ||
01 | BTP-BTN-277245 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 | BTP-BTN-277247 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | nt |
03 | BTP-BTN-276610 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | nt |
III | CẤP XÃ (04 TTHC) | ||
III.1 | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (04 TTHC) | ||
1 | BTP-BTN-276869 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-BTN-276868 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) | nt |
3 | BTP-BTN-276867 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) | nt |
4 | BTP-BTN-276866 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) | nt |
1 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
2 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
3 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
4 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
5 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
6 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
7 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
8 Trường hợp phức tạp.
9 Trường hợp phức tạp.
10 Trường hợp phức tạp.
11 Trường hợp phức tạp.
12 Trường hợp phức tạp.
13 Trường hợp phức tạp.
14 Trường hợp phức tạp.
15 Trường hợp phức tạp.
16 Trường hợp phức tạp.
17 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
18 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
19 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
20 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
21 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
22 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
23 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
24 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
25 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
26 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
27 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
28 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
29 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
30 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
31 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
32 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
33 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
34 Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác nhau của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
35 Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác nhau của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
36 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý.
37 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tư pháp.
38 Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích (Gồm Sở Tư pháp: 08, Cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, UBND xã, phường, thị trấn, cơ quan tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan: 07).
39 - Kể từ Phiếu thứ 3 trở đi (trong cùng một lần yêu cầu cấp): Thu thêm 5.000 đồng/Phiếu.
- 100.000đồng/lần/người (sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ);
- Trường hợp miễn phí: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
40 Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích (Gồm Sở Tư pháp: 08, Cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, UBND xã, phường, thị trấn, cơ quan tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan: 07).
41 Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích (Gồm Sở Tư pháp: 08, Cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, UBND xã, phường, thị trấn, cơ quan tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan: 07).
42 Trường hợp khẩn cấp.
43 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
44 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
45 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
46 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
47 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
48 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
49 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
50 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
51 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
52 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
53 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
54 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
55 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
56 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
57 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
58 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
59 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
60 Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
61 Trừ thành phố Phan Thiết và huyện Bắc Bình đã chuyển giao nhiệm vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng.
62 Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
63 Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
64 Trừ thành phố Phan Thiết và huyện Bắc Bình đã chuyển giao nhiệm vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng.
65 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
66 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
67 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
68 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
69 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
70 Trường hợp cần xác minh.
71 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
72 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
73 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
74 Đối với việc đăng ký giám hộ cử.
75 Đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
76 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
77 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
78 Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại.
79 Trường hợp cần phải xác minh.
80 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
81 Trường hợp cần xác minh.
82 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật..
83 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
84 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
85 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
86 Trường hợp phải xác minh.
87 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
88 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
89 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
90 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
91 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
92 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
93 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
94 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
95 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
96 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
97 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
98 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
99 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
100 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
101 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
102 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
103 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
104 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
105 Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ.
106 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
107 Trường hợp cần phải xác minh.
108 Trường hợp cần phải xác minh.
109 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
110 Trường hợp cần xác minh.
111 Trường hợp phải xác minh.
112 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
113 Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
114 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
115 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
116 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
117 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
118 Miễn lệ phí cho người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
119 Trường hợp cần phải xác minh.
120 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
121 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
122 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
123 Miễn lệ phí đăng ký kết hôn lần đầu của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
124 Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu, vùng xa.
- 1 Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 2244/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5 Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6 Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7 Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10 Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 11 Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 12 Quyết định 40/QĐ-BTP năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 13 Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 14 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Quyết định 654/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 17 Quyết định 643/QĐ-BTP năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 18 Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 19 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 20 Quyết định 1088/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 21 Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 22 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 23 Quyết định 3404/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 24 Quyết định 925/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 25 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tại tỉnh Bắc Ninh
- 26 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 27 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tại tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum