- 1 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2373/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN&PTNT ngày 26/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 123 thủ tục hành chính chuẩn hóa (cấp tỉnh: 95 thủ tục, cấp huyện: 15 thủ tục, cấp xã: 10 thủ tục, đơn vị khác: 03 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 95 TTHC | ||||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (Không bao gồm TTHC đã ủy quyền): 16 TTHC | Đã ủy quyền giải quyết 23 TTHC | |||||||||
1. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | ||||||||||
1.1 | 1.000058.000.00.00.H47 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.2 | 1.000065.000.00.00.H47 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.3 | 1.000071.000.00.00.H47 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 28 ngày làm việc | Ban điều hành - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | X |
| X | Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.4 | 1.000081.000.00.00.H47 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.5 | 1.000084.000.00.00.H47 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.6 | 1.007916.000.00.00.H47 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 40 ngày làm việc; - Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: 70 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2. Lĩnh vực: Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | ||||||||||
2.1 | 1.008408.000.00.00.H47 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh |
|
2.2 | 1.008409.000.00.00.H47 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh |
|
2.3 | 1.008410.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh |
|
3. Lĩnh vực: Thủy lợi | ||||||||||
3.1 | 1.003188.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3.2 | 1.003203.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3.3 | 1.003211.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3.4 | 1.003867.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3.5 | 2.001804.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4. Lĩnh vực: Thủy sản | ||||||||||
4.1 | 1.004056.000.00.00.H47 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
5. Lĩnh vực: Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||||||||
5.1 | 1.011647.000.00.00.H47 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không có | - Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
Tổng cộng | 16 |
|
|
| 01 | 15 |
|
|
| |
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH - Có 01 TTHC đã được ủy quyền tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023. |
| |||||||||
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT/CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền) |
| |||||||||
1. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật | ||||||||||
1.1 | 1.003984.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Theo quy định tại Mục III, Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ Tài chính | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
1.2 | 1.004346.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| 800.000 đồng | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
1.3 | 1.004363.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| 800.000 đồng | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
1.4 | 1.004493.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | 600.000 đồng | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
1.5 | 1.004509.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không quy định | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
1.6 | 1.007931.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc | TTPVHCC |
| X |
| 500.000 đồng | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
1.7 | 1.007932.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | TH1: 10 ngày làm việc TH2: 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X (TH1) | X (TH2) | 200.000 đồng | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
1.8 | 1.007933.000.00.00.H47 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không quy định | - Điều 49 Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo. - Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2. Lĩnh vực: Chăn nuôi | ||||||||||
2.1 | 1.008126.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 15 ngày làm việc. b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 06 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC. - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2.2 | 1.008127.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 3,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC. - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2.3 | 1.008128.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC. - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2.4 | 1.008129.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 3,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | - Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC. - Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3. Lĩnh vực: Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||||||||
3.1 | 1.009478.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | 150.000 đồng/giấy đăng ký | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; - Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||||||||
4.1 | 1.003397.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
4.2 | 1.003486.000.00.00.H47 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc; - Phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ ; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4.3 | 1.003524.000.00.00.H47 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4.4 | 1.003695.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
4.5 | 1.003712.000.00.00.H47 | Công nhận nghề truyền thống | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
4.6 | 1.003727.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề truyền thống | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn; - Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | ||||||||||
5.1 | 1.000055.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 16 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1171/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5.2 | 1.004815.000.00.00.H47 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 1634/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.3 | 3.000198.000.00.00.H47 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/ 01 giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống; - Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện (hiện nay là Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 16 quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam): + Thẩm định, công nhận cây đầu dòng: 1.500.000 đồng/cây; + Thẩm định, công nhận lại cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/cây; + Thẩm định, công nhận vườn cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/vườn; + Thẩm định, công nhận lại vườn cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/vườn; + Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.000.000 đồng/vườn, rừng; + Thẩm định, công nhận cây mẹ (cây trội): 500.000/cây; + Thẩm định, công nhận lại cây mẹ (cây trội): 500.000/cây. | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1206/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 1353/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.4 | 1.000045.000.00.00.H47 | Xác nhận bảng kê lâm sản | - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 144/QĐ-SNN&PTNT ngày 21/3/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT. | Cơ quan Kiểm lâm sở tại (Thủ tục thực hiện tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nếu không có Hạt Kiểm lâm huyện) |
5.5 | 1.000047.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 144/QĐ-SNN&PTNT ngày 21/3/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT. | Cơ quan Kiểm lâm sở tại (Thủ tục thực hiện tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nếu không có Hạt Kiểm lâm huyện) |
5.6 | 1.007917.000.00.00.H47 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 600/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5.7 | 1.007918.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
5.8 | 1.011470.000.00.00.H47 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 144/QĐ-SNN&PTNT ngày 21/3/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
|
5.9 | 3.000152.000.00.00.H47 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 1. Thẩm quyền của Quốc hội: - Sở NN&PTNT: 05 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. - Bộ NN&PTNT: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. - Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội. 2. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: - Sở NN&PTNT: 05 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. - Bộ NN&PTNT: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. 3. Thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc. - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 2157/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 2342/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Công văn số 2132/UBND-KSTTHC ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh |
5.10 | 3.000159.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 03 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 3350/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 3752/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.11 | 3.000160.000.00.00.H47 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | a) Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc. b) Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 1634/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
6. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||||||||
6.1 | 2.001241.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
6.2 | 2.001823.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 11 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| 700.000 đồng | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định,chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 495/QĐ-SNN&PTNT ngày 29/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam Phân công nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát, thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
6.3 | 2.001827.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 11 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | 700.000 đồng | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định,chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 495/QĐ-SNN&PTNT ngày 29/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam Phân công nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát, thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
6.4 | 2.001838.000.00.00.H47 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X |
| - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7. Lĩnh vực: Thú y | ||||||||||
7.1 | 1.004022.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | 900.000 đồng | - Luật Thú y số 79/2015/QH13; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC. - Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.2 | 1.004839.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không quy định | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018; - Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC. - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.3 | 1.005319.000.00.00.H47 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | 50.000 đồng | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.4 | 1.011475.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | - 14 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở không phải khắc phục sai lỗi) - 17 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở phải khắc phục sai lỗi) | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Phí thẩm định: 300.000 đồng | - Luật Thú y 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023; - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.5 | 1.011477.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Phí thẩm định: 300.000 đồng | - Luật Thú y 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023; - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.6 | 1.011478.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | - Không khắc phục: 21 ngày làm việc - Phải khắc phục: 24 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Phí thẩm định: 3.500.000 đồng | - Luật Thú y 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023; - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.7 | 1.011479.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Phí thẩm định: 3.500.000 đồng | - Luật Thú y 79/2015/QH13 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023; - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.8 | 2.001064.000.00.00.H47 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - Không quá 02 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | 50.000 đồng | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
7.9 | 2.002132.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | - 13 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn) - 02 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY). | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| - 1.000.000 đồng (đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật. - 450.000 đồng (đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật | - Luật Thú y số 79/2015/QH13; - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC. - Quyết định 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022; - Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
7.10 | 1.001686.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| 230.000 đồng | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018; - Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC. - Quyết định số 4014/QĐ- BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
7.11 | 1.002338.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - 01 ngày làm việc (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y); - 03 ngày làm việc (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4, Điều 15, của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam |
| X |
| - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC - Quyết định 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
7.12 | 2.000873.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - 04 ngày làm việc (Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1, Điều 53, của Luật Thú y) - 01 ngày làm việc (Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam |
| X |
| - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC. - Quyết định 3279/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021. - Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
8. Lĩnh vực: Thủy lợi | ||||||||||
8.1 | 1.003221.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.2 | 1.003232.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.3 | 1.003870.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.4 | 1.003880.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.5 | 1.003893.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.6 | 1.003921.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.7 | 1.004385.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.8 | 1.004427.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.9 | 2.001401.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.10 | 2.001426.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.11 | 2.001791.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.12 | 2.001793.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.13 | 2.001795.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
8.14 | 2.001796.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
9. Lĩnh vực: Thủy sản | ||||||||||
9.1 | 1.003586.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.2 | 1.003634.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên); - Bộ phận một cửa cấp huyện (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.3 | 1.003650.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên); - Bộ phận một cửa cấp huyện (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.4 | 1.003666.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.5 | 1.003681.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên); - Bộ phận một cửa cấp huyện (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.6 | 1.004344.000.00.00.H47 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.7 | 1.004359.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Cấp mới: 06 ngày làm việc Cấp lại: 03 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên); - Bộ phận một cửa cấp huyện (đối với Trường hợp tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét) |
|
| X | Cấp mới: 40.000 đồng Cấp lại: 20.000 đồng | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
9.8 | 1.004656.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
9.9 | 1.004680.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
9.10 | 1.004684.000.00.00.H47 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 45 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X |
| - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
9.11 | 1.004692.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
9.12 | 1.004694.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 08 ngày làm việc (Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành) | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
9.13 | 1.004697.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
9.14 | 1.004913.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
9.15 | 1.004915.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | 5.700.000 đồng/lần (chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.16 | 1.004918.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9.17 | 1.004921.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: trong thời hạn 07 ngày làm việc; - Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
9.18 | 1.004923.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 63 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
10. Lĩnh vực: Trồng trọt | ||||||||||
10.1 | 1.008003.000.00.00.H47 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | TH1: 25 ngày TH2: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| X |
| Không quy định | - Khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. |
|
Tổng cộng | 79 |
|
|
| 27 | 53 | 21 | Do có 01 TTHC có 02 trường hợp (trong đó 1 trường hợp một phần, 01 trường hợp toàn trình) | ||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN: 03 TTHC |
|
| ||||||||
1. Lĩnh vực: Thủy sản |
|
| ||||||||
1.1 | 1.003590.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) | Trung tâm Đăng kiểm tàu cá và Quản lý cảng cá Quảng Nam |
| X |
| 5% giá thiết kế (Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
1.2 | 1.003593.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | Trung tâm Đăng kiểm tàu cá và Quản lý cảng cá Quảng Nam |
| X |
| Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
1.3 | 1.003563.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày làm việc | Trung tâm Đăng kiểm tàu cá và Quản lý cảng cá Quảng Nam |
| X |
| Theo từng hạng mục (Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; - Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
Tổng cộng | 03 |
|
|
| 03 |
|
|
|
| |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 15 TTHC | ||||||||||
1. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||||||||
1.1 | 1.003434.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 23 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | ||||||||||
2.1 | 1.007919.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.2 | 1.011471.000.00.00.H47 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X |
| Không có | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Quyết định phê duyệt QTNB số 144/QĐ-SNN&PTNT ngày 21/3/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
|
2.3 | 3.000154.000.00.00.H47 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | Chi cục Hải quan |
| X |
| 20.000 đồng/tờ khai (Phí hải quan đăng ký tờ khai) | - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 3350/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.4 | 3.000175.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X |
|
| - Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố TTHC số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định công bố TTHC số 3350/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Quyết định phê duyệt QTNB số 3752/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Thủ tục thực hiện tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
3. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||||||||
3.1 | 2.001823.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 11 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X |
| 700.000 đồng | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh. - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3.2 | 2.001827.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 11 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X |
| 700.000 đồng | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4. Lĩnh vực: Thủy lợi | ||||||||||
4.1 | 1.003347.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4.2 | 1.003456.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4.3 | 1.003459.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4.4 | 1.003471.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4.5 | 2.001627.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
5. Lĩnh vực: Thủy sản | ||||||||||
5.1 | 1.003956.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 63 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
5.2 | 1.004478.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
5.3 | 1.004498.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | TH1: 07 ngày TH2: 63 ngày | Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
| X | Không có | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
Tổng cộng | 15 |
|
|
| 06 | 09 |
|
|
| |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 10 TTHC | ||||||||||
1. Lĩnh vực: Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||||||||
1.1 | 1.008838.000.00.00.H47 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
|
| X | Không có | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội. - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
2. Lĩnh vực: Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | ||||||||||
2.1 | 1.010091.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
| X |
| Không có | - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
2.2 | 1.010092.000.00.00.H47 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
| X |
| Không có | - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
2.3 | 2.002161.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
|
| X | Không có | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2.4 | 2.002162.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
|
| X | Không có | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
2.5 | 2.002163.000.00.00.H47 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
|
| X | Không có | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3. Lĩnh vực: Thủy lợi | ||||||||||
3.1 | 1.003440.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
| X |
| Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3.2 | 1.003446.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
| X |
| Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
3.3 | 2.001621.000.00.00.H47 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
|
| X | Không có | - Luật Thủy lợi - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; |
|
4. Lĩnh vực: Trồng trọt | ||||||||||
4.1 | 1.008004.000.00.00.H47 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã |
|
| X | Không quy định | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
Tổng cộng | 10 |
|
|
| 04 | 06 |
|
|
|
- 1 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi