ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 1685/TTr-GDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 thủ tục hành chính và 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
8 | Giải thể trường tiểu học |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở |
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
17 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
18 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
22 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
23 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
24 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
25 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
26 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
27 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
29 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
32 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
33 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
34 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
35 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
36 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp Trung học cơ sở |
| B. lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
1 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | T-VTB-090227-TT | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
2 | T-VTB-090233-TT | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
3 | T-VTB-090249-TT | Sáp nhập, chia tách trường Mầm non |
4 | T-VTB-090251-TT | Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục |
5 | T-VTB-105293-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục |
6 | T-VTB-090240-TT | Giải thể trường Mầm non (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
7 | T-VTB-090245-TT | Giải thể trường Tiểu học tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
8 | T-VTB-090247-TT | Giải thể trường trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
9 | T-VTB-105263-TT | Thành lập trường Mầm non tư thục |
10 | T-VTB-105259-TT | Thành lập trường Tiểu học tư thục |
11 | T-VTB-090218-TT | Thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
12 | T-VTB-248342-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường mầm non tư thục |
13 | T-VTB-248325-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học tư thục |
14 | T-VTB-248344-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với Trường trung học cơ sở tư thục |
15 | T-VTB-105339-TT | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
16 | T-VTB-105326-TT | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
17 | T-VTB-105322-TT | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
18 | T-VTB-105316-TT | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
19 | T-VTB-264096-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
20 | T-VTB-090236-TT | Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở |
21 | T-VTB-248340-TT | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng