Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 238/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH MIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1023/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.032,75

453,34

326,19

352,74

703,21

325,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.144,53

345,55

281,28

127,44

599,76

274,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.144,53

345,55

281,28

127,44

599,76

274,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

247,81

7,90

2,74

132,92

 

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

682,20

42,15

14,21

18,73

53,63

19,86

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

922,92

57,50

27,23

67,29

42,70

28,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,29

0,24

0,72

6,36

7,12

1,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.312,74

506,43

173,16

155,10

268,31

252,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,94

3,96

 

 

6,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,59

2,42

 

0,10

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

153,09

 

 

 

 

71,82

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

25,02

7,50

1,10

 

 

0,63

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,69

7,74

0,67

 

1,19

2,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.451,13

267,22

111,43

86,61

146,80

107,96

 

Đất giao thông

DGT

1.377,96

148,25

72,99

52,91

94,08

70,33

 

Đất thủy lợi

DTL

706,47

59,86

19,15

16,46

29,36

18,38

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,11

6,88

0,49

0,63

0,69

0,55

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

6,00

0,07

0,28

0,24

0,17

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,25

20,29

4,17

2,18

5,27

5,43

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,72

5,38

3,22

1,69

1,33

1,49

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,89

1,18

0,33

0,22

0,17

0,27

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,25

 

0,02

0,04

0,03

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,87

 

1,03

0,50

0,29

0,45

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,95

0,87

0,73

1,21

1,46

0,76

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,47

1,74

3,29

1,60

3,16

1,57

 

Đất làm nghĩa trang, NTL, NHT

NTD

149,03

15,89

5,70

8,73

10,48

7,18

 

Đất chợ

DCH

6,50

0,62

0,19

0,18

0,22

1,33

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,22

 

0,07

 

 

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,61

0,14

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,99

10,98

2,07

3,41

2,75

1,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

945,13

 

48,70

41,39

75,37

54,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

136,13

136,13

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,58

8,51

0,88

0,46

1,13

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,09

0,10

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

5,64

0,60

 

0,20

0,83

0,16

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

326,31

37,60

7,79

8,94

27,98

6,95

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,75

23,53

0,46

13,99

6,18

5,80

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

0,05

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

3

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

1

Đất nông nghiệp

610,84

551,03

451,52

517,11

638,15

609,04

1.1

Đất trồng lúa

571,98

441,10

379,22

363,86

503,00

516,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

571,98

441,10

379,22

363,86

503,00

516,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,17

21,90

6,11

1,16

1,01

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,14

42,82

19,90

37,46

60,68

25,58

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

19,43

42,59

42,80

113,60

72,22

66,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,11

2,62

3,49

1,03

1,24

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

303,50

199,79

238,63

245,87

284,48

316,41

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

6,90

2.2

Đất an ninh

0,06

 

 

 

 

0,82

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

5,29

2.5

Đất thương mại dịch vụ

3,03

0,62

1,43

 

 

0,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,35

0,68

0,69

0,08

0,61

6,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

204,22

112,83

164,63

159,61

191,95

190,62

 

Đất giao thông

94,06

55,44

99,37

86,85

86,58

119,16

 

Đất thủy lợi

89,50

41,25

41,48

52,14

82,77

51,22

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,73

0,78

1,72

0,78

1,42

0,57

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,28

0,35

0,12

0,21

0,72

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5,16

3,81

6,34

2,94

1,95

6,91

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,50

2,14

3,68

1,51

3,37

2,54

 

Đất công trình năng lượng

0,07

0,02

0,31

0,34

0,30

0,41

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,07

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,72

0,47

0,68

0,58

0,24

0,89

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,15

1,18

0,53

1,36

1,80

0,91

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,29

0,53

1,70

2,63

2,10

0,33

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,45

6,32

8,53

9,97

10,54

7,18

 

Đất chợ

0,24

0,52

0,13

0,28

0,15

0,22

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,39

0,13

3,99

 

0,32

2,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

67,87

63,73

54,05

61,10

57,65

79,81

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,97

0,98

0,61

0,42

1,29

0,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,43

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

0,27

0,21

0,52

0,26

0,60

0,05

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,13

20,61

2,82

22,72

27,67

20,70

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,78

 

9,83

1,68

4,38

1,01

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

1

Đất nông nghiệp

580,74

367,74

387,82

328,77

427,17

401,65

1.1

Đất trồng lúa

449,46

289,38

256,53

201,81

290,17

252,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

449,46

289,38

256,53

201,81

290,17

252,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,62

4,20

1,77

1,61

13,03

44,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

48,33

34,55

52,83

69,61

50,30

72,40

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

75,33

39,15

76,13

48,51

70,87

31,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

0,46

0,56

7,23

2,80

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

288,24

226,95

162,71

185,64

239,70

265,30

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,07

 

0,12

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

8,82

40,24

 

 

26,92

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

3,05

6,19

0,13

0,49

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,05

1,40

0,68

0,32

0,03

6,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

152,79

110,14

104,58

109,56

119,56

110,61

 

Đất giao thông

88,37

74,79

54,59

55,08

73,87

51,24

 

Đất thủy lợi

35,42

20,72

36,30

42,76

29,15

40,55

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,59

0,52

0,86

0,78

0,46

0,65

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,26

0,31

0,17

0,25

0,12

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,02

2,77

2,20

2,32

2,85

3,64

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,49

2,51

 

0,41

2,81

2,65

 

Đất công trình năng lượng

0,77

0,11

0,11

0,12

0,11

0,05

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,02

 

0,02

0,03

0,02

0,04

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,22

0,19

0,24

0,21

0,16

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,48

0,43

2,02

0,80

0,27

0,99

 

Đất cơ sở tôn giáo

2,61

0,70

0,40

0,63

0,33

0,86

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

11,11

7,08

7,43

5,99

9,12

8,34

 

Đất chợ

0,31

 

0,24

0,18

0,30

1,39

 

Đất công trình công cộng khác

0,12

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

5,47

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,70

0,17

0,59

0,37

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

65,39

42,68

52,37

41,01

76,81

62,53

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,69

2,24

0,58

1,18

0,39

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,50

 

 

 

0,01

 

2.17

Đất tín ngưỡng

0,03

0,09

0,27

0,19

0,73

0,63

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

34,23

20,49

2,99

10,13

7,06

61,50

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

21,62

1,78

0,81

16,69

7,82

22,39

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

275,07

87,33

17,15

13,93

13,80

37,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

209,03

80,75

13,08

8,03

12,15

15,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

209,03

80,75

13,08

8,03

12,15

15,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,28

0,02

0,80

1,10

 

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,48

2,77

0,84

2,11

0,14

7,37

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

36,29

3,79

2,43

2,69

1,51

13,67

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,26

13,81

2,19

0,37

3,71

11,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKT

0,01

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

TMD

0,19

 

 

 

 

 

2.7

Đất SX VLXD làm đồ gốm

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

40,61

12,70

2,19

0,37

3,46

10,73

 

Đất giao thông

DGT

18,95

7,67

0,94

0,29

0,59

5,94

 

Đất thủy lợi

DTL

19,84

3,76

1,18

0,02

2,87

4,78

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DNL

0,09

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DBV

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DVH

0,91

0,81

 

0,06

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DYT

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DGD

0,10

0,01

 

 

 

0,01

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DTT

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DCH

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

DSK

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

DCK

0,69

0,44

0,07

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DDT

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DDL

0,00

 

0,00

 

 

 

 

Đất chợ

DRA

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

ODT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

TSC

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DTS

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

DNG

1,52

 

 

 

0,25

0,30

2.13

Đất ở tại đô thị

TON

0,16

0,16

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

NTD

0,02

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DSH

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DKV

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,57

0,20

 

 

 

0,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,18

0,75

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

1

Đất nông nghiệp

10,05

1,92

27,94

6,43

1,42

18,84

1.1

Đất trồng lúa

7,03

1,63

20,39

4,94

0,62

17,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,03

1,63

20,39

4,94

0,62

17,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,01

 

2,18

 

 

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,11

0,14

2,74

0,19

0,09

0,46

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,90

0,15

2,62

1,30

0,71

1,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,03

0,28

3,46

0,57

0,08

3,67

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

0,16

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

0,80

0,26

2,88

0,39

0,08

3,41

 

Đất giao thông

0,11

0,07

1,18

 

0,02

1,08

 

Đất thủy lợi

0,69

0,19

1,53

0,28

0,03

2,31

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

0,09

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

0,04

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

0,05

0,02

 

0,01

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

0,06

 

0,03

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

0,23

0,02

0,15

0,16

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,02

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

0,02

 

0,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

0,25

 

 

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

1

Đất nông nghiệp

8,18

7,16

10,77

7,61

1,89

3,54

1.1

Đất trồng lúa

5,09

5,50

8,63

6,59

1,41

0,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,09

5,50

8,63

6,59

1,41

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,30

0,06

0,07

0,08

0,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,73

0,68

0,72

0,47

0,19

0,75

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,36

0,68

1,36

0,48

0,21

1,36

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,30

0,46

0,98

0,59

1,01

0,62

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,01

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,03

 

 

 

 

 

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

0,70

0,42

0,86

0,40

0,44

0,52

 

Đất giao thông

0,23

0,21

0,27

0,17

0,15

0,02

 

Đất thủy lợi

0,47

0,21

0,58

0,23

0,23

0,50

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

0,01

 

0,06

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

0,06

 

0,06

0,19

 

0,10

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất XD công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,38

0,04

0,06

 

0,54

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,12

 

 

 

0,03

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

305,91

93,54

18,22

13,93

13,80

37,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,29

86,96

14,16

8,03

12,15

15,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

236,29

86,96

14,16

8,03

12,15

15,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,34

0,02

0,80

1,10

 

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,18

2,77

0,84

2,11

0,14

7,43

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

38,09

3,79

2,43

2,69

1,51

13,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,13

11,21

0,67

 

0,37

0,18

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

21,60

1,92

28,94

6,43

1,42

20,31

1.1

Đất trồng lúa

17,68

1,63

21,19

4,94

0,62

17,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

17,68

1,63

21,19

4,94

0,62

17,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,01

 

2,24

 

 

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,51

0,14

2,81

0,19

0,09

0,61

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,40

0,15

2,70

1,30

0,71

1,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,12

 

0,95

 

0,07

0,30

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

11,35

12,35

10,77

7,91

1,89

4,15

1.1

Đất trồng lúa

8,26

8,96

8,63

6,89

1,41

1,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,26

8,96

8,63

6,89

1,41

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,30

0,06

0,07

0,08

0,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,73

1,70

0,72

0,47

0,19

0,75

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,36

1,39

1,36

0,48

0,21

1,36

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,02

0,03

0,09

0,12

 

4. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Miện.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Miện có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản