CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2382/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 593/TTr-CP ngày 27/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2382/QĐ-CTN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 22/9/1967 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Bahrensdorfer Berg 4, 15848 Beeskow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Am, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Hương Huyền, sinh ngày 11/01/1993 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Fuerstenberstr. 26, 33102 Paderborn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 15, phường Tân Quang, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
3. | Lê Anh Tuấn, sinh ngày 25/9/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Amanlisweg 10, 12685 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 240 phố Huế, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
4. | Đỗ Thị Phương Linh, sinh ngày 03/02/1996 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Am Foersterweg 71, 15344 Strauberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 Bạch Đằng, phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Đặng Linh Sơn, sinh ngày 04/01/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erich-Weinert-Str, 4, 03046 Cottbus | Giới tính: Nữ |
6. | Tăng Thảo Tâm Duyên, sinh ngày 29/3/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meyfartstr. 11, 99084 Erfurt | Giới tính: Nữ |
7. | Thái Hoàng Sơn Bill, sinh ngày 16/7/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Herkulesstr. 4, 16321 Bernau | Giới tính: Nam |
8. | Đỗ Hoàng Đức Minh, sinh ngày 02/01/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gottswaldstr. 57, 77656 Ofenburg | Giới tính: Nam |
9. | Đỗ Hoàng Đức An, sinh ngày 31/8/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 52, 77704 Oberkirch | Giới tính: Nam |
10. | Hoàng Triệu Ánh, sinh ngày 28/6/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lueneburger Str. 17, 10557 Berlin | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Duy Hạnh, sinh ngày 13/10/1974 tại Nghệ An Hiện trú tại: Koepenicker Str. 105, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
12. | Phạm Hồng Vân, sinh ngày 16/8/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mohnblumenweg 21, 28876 Oyten Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 47 Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
13. | Trương Thị Phương Lam, sinh ngày 08/6/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Braunaugenstr. 12, 80939 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 38, ngách 6/6, phường Đội Nhân, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
14. | Mã Thị Hồng Lê, sinh ngày 03/9/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Falkenweg 45, 29225 Celle Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương An A, xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Bích Ngọc, sinh ngày 08/12/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ostring 8, 31311 Uetze Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 27 phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Lý Linh Thảo, sinh ngày 15/01/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schwaertzkopffstr. 15, 10115 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 72, đường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
17. | Phạm Việt Đức, sinh ngày 09/5/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kniprodestr. 107, 10407 Berlin | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Thế Sơn, sinh ngày 08/6/1955 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wismarsche Str. 27, 18057 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 2, C13, khu TT Kim Liên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Ngọc Nam Anh, sinh ngày 09/12/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fictenweg 14, 72076 Tuebingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | Lâm Thị Anh Đào, sinh ngày 21/6/1971 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Alter Sielweg 19, 26427 Esens Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 321C Trần Hưng Đạo, phường 23, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Tuấn Anh David, sinh ngày 17/02/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schoenbachstr. 29, 04299 Leipzig | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thị Thùy Dung, sinh ngày 23/6/1986 tại Thái Bình Hiện trú tại: Franz-Mehring-Platz 4, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bồ Xuyên, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Ngọc Bích, sinh ngày 10/02/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Guertelstr. 26A, 10247 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 504, H1 phường Thành Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
24. | Ngô Thị Diên, sinh ngày 20/9/1966 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Kamp Weg 21C, 27419 Sittensen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
25. | Bùi David, sinh ngày 28/11/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ossietzkystr. 1, 04347 Leipzig | Giới tính: Nam |
26. | Phan Hoàng Giang, sinh ngày 09/8/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sachsenstr. 8, 02708 Loebau | Giới tính: Nam |
27. | Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 04/7/1968 tại Hà Nam Hiện trú tại: Otto-Brunchholzstr. 43, 98527 Suhl Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhân Nhuế, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
28. | Đồng Xuân Hùng, sinh ngày 10/7/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Archenholzstr. 34, 22117 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 137, phố Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
29. | Hoàng Phương Trinh Jenny, sinh ngày 04/01/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ricklingerstr. 72, 30449 Hannover | Giới tính: Nữ |
30. | Phan Thị Thủy, sinh ngày 01/8/1984 tại Thái Bình Hiện trú tại: Am Stadtfeld 10, 39218 Schoenebeck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 24, ngõ 71, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
31. | Phan Nhật Minh Toni, sinh ngày 24/4/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Stadtfeld 10, 39218 Schoenebeck | Giới tính: Nam |
32. | Nguyễn Thị Kim Khánh, sinh ngày 31/8/1960 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Amendestr. 80, 13409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/D21 đường 3/2, phường 12, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
33. | Lê Võ Gia Hân Anna, sinh ngày 23/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friederike-Nadig-Str. 12, 12355 Berlin | Giới tính: Nữ |
34. | Hồ Thị Thúy Hà, sinh ngày 17/4/1984 tại Nghệ An Hiện trú tại: Rosenthaler Str. 19, 10119 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 70, khối 8, phố Nguyễn Kiệm, phường Trường Thi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
35. | Đoàn Dương sinh ngày 24/6/1992 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Ingeborgstrasse 57, 81825 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Tôn Đức Thắng, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Tuấn Khiêm sinh ngày 15/02/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kantstr. 95, 10627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 489 Nguyễn Văn Linh, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 22/11/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Berlinerstr. 60, 51063 Koeln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
38. | Hoàng Thị Bích Thảo, sinh ngày 04/11/1989 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Schlossgutsiedlung 17b, 16244 Schorfheide OT Finowfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hải Thành, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
39. | Lưu Nguyễn Bảo Phượng, sinh ngày 03/6/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Robert-Stoffrt-Str. 8, 30655 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 206 lô A, chung cư Nhiêu Lộc, Trần Quốc Thảo, phường 9, quận 3, TP. Hồ Chi Minh | Giới tính: Nữ |
40. | Hà Quang Lưu, sinh ngày 02/10/1995 tại Thái Bình Hiện trú tại: Rosenstr. 2, 01445 Radebeul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, xã Đông Hòa, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Thanh Xuân, sinh ngày 03/01/1964 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Schulenburgring 120, 12101 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 51/2 phường Chương Dương, quận Hồng Bàng, TP.Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
42. | Đỗ Thái Hạo Martin, sinh ngày 29/5/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Paul-Desau-Str. 17, 12679 Berlin | Giới tính: Nam |
43. | Tăng Đình Quân, sinh ngày 05/9/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Podbielskistr. 199, 30177 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 99 Lê Đại Hành, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
44. | Lê Thị Hồng Vân, sinh ngày 18/03/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Trottengasse 7, 78247 Hilzingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, ngõ 11, Trần Bình Trọng, phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
45. | Đặng Quỳnh Châu, sinh ngày 10/5/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Seumestr. 20, 10245 Berlin | Giới tính: Nữ |
46. | Lê Sơn Tùng David, sinh ngày 12/5/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Annenstr. 01067 Dresden | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Thị Phương Nga, sinh ngày 13/9/1992 tại Liên bang Nga Hiện trú tại: Annenstr. 01067 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20 ngõ 559 Lê Thanh Nghị, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày 19/7/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Soltauerstr. 13, 27356 Rotenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36 phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
49. | Trần Quang Trung, sinh ngày 19/6/1993 tại Thái Bình Hiện trú tại: Hochschulerstr. 10, 01069 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Thọ, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
50. | Nguyễn Phi Long, sinh ngày 24/01/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Plingansersr. 32, 81369 Muenchen | Giới tính: Nam |
51. | Trần Ngô Trúc Anh, sinh ngày 28/01/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: An der Autobahn 2, 09699 Frankenberg | Giới tính: Nữ |
52. | Đặng Ngọc Bình, sinh ngày 27/10/1958 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lindenstr. 62a, 22880 Wedel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
53. | Vũ Quốc Trung, sinh ngày 16/9/1998 tại Hải Dương Hiện trú tại: Bahnhofstr. 7, 30890 Barsinghausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 103 phường Đặng Quốc Trinh, phường Lê Thanh Nghị, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
54. | Nguyễn Anh Tuấn sinh ngày 16/11/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Falckensteinstr. 07, 10997 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
55. | Đỗ Nhật Lan, sinh ngày 12/8/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albertstr. 21, 01097 Dresden | Giới tính: Nữ |
56. | Phạm Duy Hiệp Leon, sinh ngày 07/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Holunderpfad 18, 47804 Krefeld | Giới tính: Nam |
57. | Trần Tuấn Đạt, sinh ngày 09/4/2007 tại Nam Định Hiện trú tại: Marktstr. 8A, 70372 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 84 phường Nguyễn Văn Trỗi, phường Năng Tĩnh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
58. | Vũ Hoàng Long, sinh ngày 14/12/1987 tại Bulgaria Hiện trú tại: Stadtraer 6, 30952 Ronnenberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, ngõ 297, Đông Khê, phường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
59. | Nguyễn Thị Thu Hải, sinh ngày 26/12/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Marzahner Promenade 25, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 434 phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Thanh Tiên, sinh ngày 20/9/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nordbahnhofstr. 179, 70191 Stuttgart | Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Thị Hải My, sinh ngày 23/10/2002 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Demminerstr. 13, 17087 Altentreptow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Thị Hoài, sinh ngày 30/8/1974 tại Thái Bình Hiện trú tại: Elfenweg 6, 27474 Cuxhaven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Lập, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
63. | Đinh Nguyễn Hoàng Nhật Ánh, sinh ngày 03/8/2007 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kielerstr. 29, 04357 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vạn Phúc, phường Kim Mã, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
64. | Bùi Thị Ân, sinh ngày 03/3/1953 tại Thái Bình Hiện trú tại: Maerkische Allee 288, 12687 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Đắc Duy, sinh ngày 19/8/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Greifenhagener Str. 22, 10437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Bản, huyện An Dương, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
66. | Nguyễn Thị Tre, sinh ngày 04/9/1966 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Stukenborg 105, 49377 Vechta Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp I, xã Long An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
67. | Cáp Trọng Dũng, sinh ngày 20/12/1957 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Hafenstr. 6d, 27432 Bremervoerde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36, phố Lương Khánh Thiện, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
68. | Bùi Quang Duy, sinh ngày 24/12/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Im Felsing 11, 26826 Weener Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50 dốc Phố Tân Ấp, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
69. | Vũ Tú Minh, sinh ngày 13/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schwarzburger Str. 36, 16515 Oranienburg | Giới tính: Nữ |
70. | Trần Quang Lộc, sinh ngày 19/7/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Birkenbergstr. 2, 51379 Leverkusen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 617/17B, Ba Đình, phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
71. | Trần Tâm, sinh ngày 12/9/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Birkenbergstr. 2, 51379 Leverkusen | Giới tính: Nam |
72. | Nguyễn Sơn Kevin Bảo, sinh ngày 27/5/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hochschulerstr. 04, 01069 Dresden | Giới tính: Nam |
73. | Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 12/10/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hermann-Ehlers-Str. 9, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 23/11/2010 tại Đức Hiện trú tại: Hermann-Ehlers-Str. 9, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nam |
75. | Bùi Thị Mai Vân, sinh ngày 14/01/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Ring 58, 18146 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 211, 195B2, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP.Hà Nội | Giới tính: Nữ |
76. | Tô Minh Phương, sinh ngày 10/01/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ortolstr. 210, 12524 Berlin | Giới tính: Nữ |
77. | Đỗ Ming Tiến, sinh ngày 04/4/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neuhof 14, 23585 Reinfeld | Giới tính: Nam |
78. | Lê Sơn Hải, sinh ngày 02/3/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Neuhof 14, 23585 Reinfeld | Giới tính: Nam |
79. | Phạm Thu Trang, sinh ngày 29/9/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Markgrafenstr. 7, 44623 Herne Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29 ngõ Giáp Bát, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
80. | Đinh Thu Hương, sinh ngày 21/7/1971 tại Nghệ An Hiện trú tại: Breiter Weg 113, 39104 Magdeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phước Long A, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
81. | Nguyễn Phạm Anh, sinh ngày 08/5/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Markt 23, 25355 Barmstedt | Giới tính: Nam |
82. | Chu Văn Hồng, sinh ngày 01/11/1995 tại Hà Nam Hiện trú tại: Porschestr. 9, 38440 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, Hà Nam | Giới tính: Nam |
83. | Phạm Tuấn Việt, sinh ngày 29/3/1998 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sven-Hedin-Str. 30, 30655 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cửa Bắc, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
84. | Vũ Thị Nga, sinh ngày 15/8/1986 tại Nghệ An Hiện trú tại: Adalbert-Stifter-Str. 9, 93051 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, Nam Lâm, xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
85. | Vũ Văn Huy, sinh ngày 25/9/2008 tại Séc Hiện trú tại: Adalbert-Stifter-Str. 9, 93051 Regensburg | Giới tính: Nam |
86. | Vũ Gia Bảo, sinh ngày 24/7/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Adalbert-Stifter-Str. 9, 93051 Regensburg | Giới tính: Nam |
87. | Đoàn Việt Trinh, sinh ngày 15/10/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grunewaldstr. 24, 10823 Berlin | Giới tính: Nữ |
88. | Tăng Cẩm Mi, sinh ngày 24/12/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kollwitzstr. 17, 10405 Berlin | Giới tính: Nữ |
89. | Đào Thành Vinh, sinh ngày 22/11/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Steuerwalder Str. 102, 31137 Hildesheim | Giới tính: Nam |
90. | Trần Thu Thảo, sinh ngày 30/10/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eupener Str. 3, 31141 Hildesheim | Giới tính: Nữ |
91. | Đào Thị Thu Hoa, sinh ngày 18/10/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Nollendorfstr. 21a, 10777 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H8 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
92. | Nguyễn Thị Phương Lan, sinh ngày 26/3/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Frankfurter Allee 221, 10365 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/8 Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
93. | Hoàng Nguyễn Thanh An, sinh ngày 22/3/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Theodorstr. 4, 30159 Hannover | Giới tính: Nam |
94. | Nguyễn Tấn Pháp, sinh ngày 04/7/1984 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Hauptstr. 1, 73450 Neresheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
95. | Nguyễn Đình Hoàng Long, sinh ngày 13/02/1999 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Johann-Ackermann-Str. 14, 16727 Velten Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
96. | Phạm Gia Huy, sinh ngày 01/8/1996 tại Nghệ An Hiện trú tại: Auerstr. 29, 89257 Illertissen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 11, phường Cửa Nam, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
97. | Vũ Khánh Toàn, sinh ngày 27/8/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alfelderstr. 94, 31139 Hildesheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cồn Thói, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
98. | Trần Trung Kiên, sinh ngày 25/7/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Roentgenstr. 1, 10587 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13, Hàng Lược, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
99. | Nguyễn Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 11/10/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schaffhauserstr. 58, 78224 Singen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, ngách 108 ngõ xã Đàn 2, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP.Hà Nội | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Lê Việt Hoàng Jimmy, sinh ngày 20/6/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schaffhauserstr. 58, 78224 Singen | Giới tính: Nam |
101. | Nguyễn Đặng Mỹ Dung, sinh ngày 30/8/1987 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dahlienweg 5, 35794 Mengerskirchen | Giới tính: Nữ |
102. | Lê Đăng Hải, sinh ngày 03/10/1986 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Heilmannring 51, 13627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 369 phường Ngô Gia Tự, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
103. | Trần Thị Hoa, sinh ngày 11/7/1987 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Helmannring 51, 13627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 6, Hiền Tây, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
104. | Trần Thị Tuyết Mai, sinh ngày 29/8/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dolgenseestr. 22, 10319 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
105. | Nguyễn Anh Kim, sinh ngày 17/5/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Crivitzer Str. 34, 13059 Berlin | Giới tính: Nữ |
106. | Lê Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 11/8/2005 tại Nghệ An Hiện trú tại: Storkower Str. 211, 10367 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 60, khối 5, phường Trung Đô, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
107. | Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 20/8/1989 tại Nga Hiện trú tại: Carl-Linde-Str. 21, 28357 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/5 ngõ 81, Trần Huy Liệu, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
108. | Phạm Thành Hưng, sinh ngày 09/9/1951 tại Hà Nội Hiện trú tại: Walsroder Str. 7, 29699 Bomlitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53b phường Quán Thánh, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
109. | Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 26/9/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kirunastr. 21, 24109 Kiel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: F16 B1, khu tập thể Văn Chương, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
110. | Nguyễn Thị Ngọc Hà, sinh ngày 28/3/1968 tại Nghệ An Hiện trú tại: Ulzburgerstr. 21, 22399 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Lê Bình, phường Bắc Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 236/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Hwang I An do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 239/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Mai Văn Hùng do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2138/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2143/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2144/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Hiến pháp 2013
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2138/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2143/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2144/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 224/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Mai Văn Hùng do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 236/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Hwang I An do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 239/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành