ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2387/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 68 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và 25 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2387/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực Đường bộ |
| |
01 | Cấp biển hiệu cho xe ô tô tham gia hoạt động vận tải khách du lịch | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 | Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH” | |
03 | Cấp phù hiệu “XE BUÝT” | |
04 | Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ” | |
05 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | |
06 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | |
07 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | |
08 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | |
09 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
10 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | |
11 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện đang khai thác | |
12 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến đường tỉnh, đường huyện thuộc phạm vi được giao quản lý | |
13 | Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ | |
14 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | |
15 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | |
16 | Cấp lại Giấy phép lái xe | |
17 | Cấp mới Giấy phép lái xe | |
18 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
19 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
20 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
21 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | |
22 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | |
24 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | |
25 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | |
26 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | |
27 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | |
28 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | |
29 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | |
30 | Đăng ký khai thác tuyến | |
2- Lĩnh vực đường thủy |
| |
1 | Chấp thuận mở bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | |
3 | Chấp thuận mở bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | |
4 | Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | |
5 | Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu | |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
7 | Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện: | |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác | |
9 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
11 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
12 | Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
13 | Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật | |
14 | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu | |
15 | Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp Quyết định công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
16 | Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp thay đổi về kết cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
17 | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
18 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương | |
19 | Chấp thuận mở cảng thủy nội địa không tiếp phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
20 | Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh | |
21 | Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi chủ sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | |
22 | Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | |
23 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | |
24 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | |
25 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | |
26 | Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
27 | Bồi dưỡng cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư | |
28 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | |
29 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất | |
30 | Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh | |
31 | Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | |
32 | Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh | |
33 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | |
34 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | |
35 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | |
36 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | |
37 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2387/QĐ-UBND Ngày 22/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, kết quả giải quyết TTHC |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: | ||
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
| |
01 | Đề xuất thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến | Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải |
02 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | ||
1 - Lĩnh vực đường bộ | ||
01 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải |
02 | Đào tạo lái xe mô tô hạng A1 | |
03 | Đào tạo lái xe mô tô hạng A2 | |
04 | Đào tạo lái xe ô tô hạng B2 | |
05 | Đào tạo lái xe ô tô hạng C | |
06 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | |
07 | Cấp Giấy phép xe tập lái | |
08 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
09 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
10 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | |
11 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | |
12 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
14 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | |
17 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | |
18 | Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | |
2- Thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy | ||
01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải |
02 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | |
03 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
- 1 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận