- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2389/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1740/TTr-SXD ngày 16/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày làm việc đối với công trình và 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện | - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng. - Công trình khác: 150.000 đồng. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Có |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày làm việc đối với công trình và 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện | - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng. - Công trình khác: 150.000 đồng. | Có | |
3 | Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày làm việc đối với công trình và 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ | Trung tâm - giao dịch một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện | - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng. - Công trình khác: 150.000 đồng. | Có | |
4 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày làm việc đối với công trình và 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện | - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng. - Công trình khác: 150.000 đồng. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Có |
5 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ | 5 ngày làm việc | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện | 15.000 đồng | Có | |
6 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án) và nhà ở riêng lẻ | 5 ngày làm việc | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ |
1 | 1.007262.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
2 | 1.007266.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
3 | 1.007285.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
4 | 1.007286.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
5 | 1.007287.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
6 | 1.007288.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
- 1 Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng