UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2391/2009/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 28 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 135/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 của Hội đồng nhân dân Tỉnh, Khóa V, kỳ họp thứ 15 Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội, an ninh -quốc phòng năm 2010;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1044/TTr-STNMT ngày 24/12/2009.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2010.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển khai thực hiện Quyết định này đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH PHÚ YÊN
|
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh)
XÁC ĐỊNH ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ,VÙNG VÀ HẠNG ĐẤT
I. XÁC ĐỊNH ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ:
1. Xác định đô thị:
- Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại III.
- Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại IV.
- Các thị trấn: Chí Thạnh, La Hai, Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa: Đô thị loại V.
- Đô thị Hòa Vinh: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
a) Phân loại vị trí đất: Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất .
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6 mét trở lên; có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2 mét đến dưới 6 mét; có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ngõ, hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong đô thị có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
b) Một số qui đinh khác:
- Đối với đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
- Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường phố, giá đất từng thửa đ ất có các hệ số như sau:
+ Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50 mét .
+ Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50 mét đến dưới 100 mét.
+ Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100 mét đến dưới 200 mét.
+ Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
- Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố thì lấy giá bình quân của 2 đầu ngõ, hẻm và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại gạch đầu dòng (-) thứ hai nêu trên để định giá cho từng thửa đất; giới hạn tính hệ số khoảng cách là tại khoảng giữa của 2 đầu ngõ, hẻm.
- Đối với đất liền cạnh với nhiều đường phố khác nhau thì xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.
- Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1(một).
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám).
- Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 100m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1(một).
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám).
II. XÁC ĐỊNH VÙNG ĐẤT, VỊ TRÍ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN:
1. Xác định vùng đất: 02 vùng: Đồng bằng và miền núi.
2. Xác đinh vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
- Khu vực 1: Đất thuộc trung tâ m xã, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
- Khu vực 2: Đất thuộc khu vực còn lại t rên địa bàn xã (ngoài khu vực 1) có giá đất thị trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
- Vị trí 2: Đất ven các đường rộng từ 4 mét trở lên (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
- Vị trí 3: Đất ven các đường rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
- Vị trí 4: Đất ven các đường rộng dưới 2 mét và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2, vị trí 3 nêu trên (không thuộc vị trí 1) có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
3. Một số quy định khác:
a) Đối với đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn có giá đ ất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường có mức giá cao nhất.
c) Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn dưới 100 mét.
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 100 mét đến dưới 200 mét.
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 200 mét đến dưới 300 mét.
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 300 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
d) Đối với các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nối thông với 2 đường giao thông chính hoặc đường liên xã hoặc đường liên thôn thì lấy giá bình quân của 2 đầu các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c nêu trên để định giá cho từng thửa đất, giới hạn tính hệ số khoảng cách là khoảng giữa 2 đầu vị trí.
đ) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1.
e) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100 mét trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8.
III. XÁC ĐỊNH VÙNG ĐẤT, VỊ TRÍ ĐẤT, HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Xác định hạng đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Phân 6 hạng đất.
- Đối với đất trồng cây lâu năm: Phân 5 hạng đất.
Trường hợp những khu vực chư a phân hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm thì áp dụng hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm ở khu vực liền kề .
2. Phân hạng đất đối với đất rừng sản xuất:
Hạng đất đối với đất rừng sản xuất được xác định như sau:
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây hàng năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây hàng năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất .
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây lâu năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây lâu năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất .
- Trường hợp đất rừng sản xuất liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất cao nhất của một trong hai loại đất liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất .
- Trường hợp đất rừng sản xuất không liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng để xác định hạng đất rừng sản xuất.
3. Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP):
a) 3 yếu tố về khoảng cách quy định như sau:
- Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (thôn, buôn, xóm, bản nơi có đất) dưới 2.000 mét.
- Đất có khoảng cách so với thị trường tiêu thụ nông sản phẩm dưới 2.000 mét .
- Đất có khoảng cách so với đường giao thông (giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) dưới 1.000 mét.
b) Mỗi xã được xác định 6 vị trí đất nông nghiệp như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6.
- Vị trí 4: Á p dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2.
- Vị trí 5: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4.
- Vị trí 6: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6.
4. Xác định vị trí đất làm muối:
- Vị trí 1: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách đến kho muố i tập trung tại khu sản xuất hoặc đến đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã) từ dưới 500 mét.
- Vị trí 2: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách xa kho muối và xa đường giao thông hơn vị trí 1.
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUI ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
I. ĐỐI VỚI NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP:
1. Đất ở tại đô thị:
1.1. Đất ở tại thành phố Tuy Hoà:
a) Giá đất các đường phố, đoạn phố:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m 2
Số TT | Tên đường, đoạn đường phố | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Độc Lập: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Phù Đổng | 4.000 | 1.500 | 980 | 600 |
| - Đoạn từ Phù Đổng - Nguyễn Hữu Thọ (đường 1/4 cũ) | 3.000 | 1.000 | 650 | 400 |
| - Đoạn còn lại | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
2 | Lê Duẩn: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000 | 1.900 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú | 3.700 | 1.700 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ | 2.500 | 1.200 | 700 | 500 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Cống Đồng Khe (Km5+800) | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
3 | Nguyễn Đình Chiểu (toàn bộ đường) | 3.300 | 1.600 | 1.000 | 600 |
4 | Huyền Trân Công Chúa (toàn bộ đường) | 2.600 | 1.200 | 780 | 450 |
5 | Nguyễn Chí Thanh (toàn bộ đường) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
6 | Trường Chinh: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 550 |
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 5.000 | 2.500 | 1.400 | 700 |
| - Đoạn còn lại | 3.000 | 1.500 | 900 | 450 |
7 | Bà Triệu: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ | 3.000 | 1.400 | 800 | 450 |
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 650 |
8 | Hùng Vương: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ | 2.500 | 1.200 | 700 | 500 |
| - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo | 4.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 6.800 | 2.500 | 1.300 | 800 |
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Hoàng Văn Thụ | 6.000 | 2.200 | 1.300 | 800 |
| - Đoạn từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Hữu Thọ | 4.000 | 1.700 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Đường số 14 | 2.800 | 1.000 | 650 | 400 |
| - Đoạn từ đường số 14 - Quốc Lộ 1A | 1.400 | 600 | 400 | 300 |
9 | Lê Quý Đôn | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
10 | Chu Văn An (từ Trần Hưng Đạo - đường nội bộ 6m) | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
11 | Trần Cao Vân (toàn bộ đường) | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
12 | Duy Tân: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ | 3.000 | 1.400 | 900 | 600 |
| - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 650 |
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 5.000 | 2.300 | 1.400 | 900 |
13 | Lương Văn Chánh: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo | 2.200 | 1.000 | 700 | 450 |
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 4.200 | 2.000 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 3.500 | 1.300 | 800 | 450 |
| - Đoạn còn lại | 2.200 | 1.000 |
|
|
14 | Phạm Hồng Thái (toàn bộ đường) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
15 | Ngô Quyền: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 7.000 | 2.500 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Lê Lợi - Lý Thường Kiệt | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
16 | Nguyễn Trãi: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ | 2.700 | 1.400 | 900 | 550 |
| - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 7.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 5.500 | 2.300 | 1.300 | 900 |
17 | Trần Bình Trọng: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
18 | Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
| - Đoạn từ nguy ễn Công Trứ - Lê Lợi | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
19 | Nguyễn Thái Học: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn còn lại | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
20 | Chu Mạnh Trinh (từ Phan Đình Phùng đến Ng. Công Trứ) | 2.500 | 1.200 | 780 | 450 |
21 | Huỳnh Thúc Kháng (Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
22 | Yersin (toàn bộ đường) | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
23 | Phan Đình Phùng: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng - hẻm số 6 | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
| - Đoạn từ hẻm số 6 - Tản Đà | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 650 |
| - Đoạn từ Tản Đà - Nguyễn Huệ | 5.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
24 | Lê Thành Phương: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 3.800 | 1.800 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A cũ) | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
25 | Phan Bội Châu (toàn bộ đường) | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
26 | Cao Thắng (toàn bộ đường) | 4.300 | 1.900 | 1.200 | 700 |
27 | Lê Trung Kiên: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Tản Đà | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
| - Đoạn từ Tản Đà - Nguyễn Huệ | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
28 | Nguyễn Tất Thành: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ nút giao thông phía Nam Quốc lộ 1A (tuyến tránh) đến Nam cầu Đà Rằng | 2.500 | 1.000 | 650 | 400 |
| - Đoạn từ cầu Đà Rằng - Nam cầu Sông Chùa | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
| - Đoạn từ cầu Sông Chùa - Trần Hưng Đạo | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ cầu Trần Hưng Đạo - Ranh giới phường 8 và 9 | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ ranh giới phường 8 và 9 đến giáp xã Bình Kiến | 3.000 | 1.200 | 800 | 400 |
| - Đoạn từ ranh giới phường 9 - Bình Kiến đến giáp xã An Phú | 2.000 | 1.000 | 700 | 400 |
29 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến - xã An Phú đến Km1323+200 | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
| - Đoạn từ Km 1323+200 - giáp xã An Chấn | 1.200 | 350 | 200 | 150 |
30 | Nguyễn Trung Trực: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường số 10 cũ) | 3.000 | 1.400 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ranh giới phường 9 | 2.400 | 1.200 | 800 | 600 |
31 | Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành | 5.000 |
|
|
|
32 | Khu vực cảng cá Phường 6 | 2.400 | 1.000 | 650 | 450 |
33 | Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
| - Đoạn từ Hùng Vương - Nguyễn Trãi | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Nguyễn Trãi - Phan Đình Phùng | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
34 | Tản Đà (toàn bộ đường) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
35 | Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Độc Lập - Lê Duẩn | 2.500 | 1.200 | 780 | 450 |
| - Đoạn từ Lê Duẩn - Hùng Vương | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Hùng Vương - Duy Tân | 6.000 | 2.300 | 1.300 | 750 |
| - Đoạn từ Duy Tân - Phan Đình Phùng | 10.000 | 2.700 | 1.400 | 900 |
| - Đoạn từ Phan Đình Phùng - Nguyễn Tất Thành | 8.000 | 2.300 | 1.300 | 750 |
36 | Nguyễn Trường Tộ (toàn bộ đường) | 2.600 | 1.200 | 780 | 450 |
37 | Lý Thái Tổ (toàn bộ đường) | 2.800 | 1.000 | 650 | 450 |
38 | Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Duy Tân – Lương Văn Chánh | 2.500 | 800 | 550 | 350 |
| - Đoạn còn lại | 1.300 | 700 | 500 | 300 |
39 | Hoàng Diệu (toàn bộ đường) | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
40 | Lê Thánh Tôn: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Trãi – Huỳnh Thúc Kháng | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng – Lê Trung Kiên | 4.500 | 2.000 | 1.200 | 700 |
41 | Lê Lai (đoạn Ngô Quyền – Trần Quốc Toản) | 3.000 |
|
|
|
42 | Lê Lợi: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hùng Vương – Duy Tân | 6.000 | 2.200 | 1.300 | 750 |
| - Đoạn từ Duy Tân – Phan Đình Phùng | 7.500 | 2.400 | 1.400 | 900 |
| - Đoạn từ Phan Đình Phùng – Nguyễn Tất Thành | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
43 | Nguyễn Du (toàn bộ đường) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
44 | Nguyễn Huệ: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Trường Chinh – Lê Trung Kiên | 6.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
45 | Điện Biên Phủ: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Độc Lập – Hùng Vương | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
46 | Đường Hàm Nghi (Đường số 7 cũ): Đoạn từ đường nội bộ phía đông Công viên Nguyễn Huệ- Lê Trung Kiên) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
47 | Lương Tấn Thịnh (toàn bộ đường) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
48 | Nguyễn Văn Cừ (toàn bộ đường) | 2.800 | 1.300 | 800 | 450 |
49 | Đồng Khởi (toàn bộ đường) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
50 | Phan Lưu Thanh (Nguyễn Tất Thành cũ): toàn bộ đường | 3.000 | 1.300 | 850 | 550 |
51 | Nguyễn Thị Minh Khai: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh | 3.000 | 1.300 | 850 | 550 |
| - Đoạn từ Trường Chinh – Hùng Vương | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
52 | Lý Tự Trọng (toàn bộ đường) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
53 | Lê Hồng Phong: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh | 3.000 | 1.300 | 850 | 550 |
| - Đoạn từ Trường Chinh – Hùng Vương | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
54 | Đường Mai Xuân Thưởng (Đường số 8 cũ) | 3.000 | 1.500 | 800 | 500 |
55 | Trần Phú: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Trường Chinh – Hùng Vương | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Hùng Vương – Lê Thành Phương | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Lê Thành Phương – Nguyễn Tất Thành | 4.500 | 2.200 | 1.200 | 700 |
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Trung tâm Da liễu | 3.500 | 1.600 | 1.200 | 800 |
| - Đoạn từ Trung tâm Da liễu – Đường vành đai thành phố | 3.000 | 1.500 | 1.100 | 700 |
56 | Đường vào Công ty cổ phần An Hưng (toàn bộ đường) | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
57 | Đường vào Công ty cổ phần Xây dựng thủy Lợi (Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Nguyễn Trung Trực) | 2.500 | 1.200 | 800 | 500 |
58 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 10, phường 8 cũ) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
59 | Đường số 11, phường 8 | 1.500 | 800 | 550 | 300 |
| KHU VỰC XÃ BÌNH NGỌC |
|
|
|
|
1 | Hải Dương: đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hoà | 3.000 | 1.200 | 700 | 500 |
2 | Tỉnh lộ 7: Từ Nguyễn Tất Thành – ranh giới xã Bình Ngọc, Hoà An | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
3 | Xã lộ 22 (Từ tỉnh lộ 7 – ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hoà An) | 1.000 | 500 | 250 | 150 |
4 | Xã lộ 21 (Trong địa phận thành phố Tuy hoà) | 800 | 45 | 350 | 250 |
5 | Đường Giao thông nông thôn Ngọc Phước 2: Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến hết tuyến phía Nam | 500 | 300 | 200 | 100 |
6 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trạm y tế xã đến Trường TH CS Bình Ngọc, dốc bầu Sen | 600 | 350 | 250 | 150 |
| - Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 150 |
7 | Đường qui hoạch 20 mét |
|
|
|
|
| - Đọan từ xã lộ 22 – Hải Dương | 2.000 | 1.000 | 700 | 500 |
| KHU VỰC XÃ BÌNH KIẾN |
|
|
|
|
1 | Đường đi Thượng Phú: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Trạm bơm Phú Vang | 500 | 250 | 150 | 100 |
| - Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang – Thượng Phú | 300 | 200 | 100 | 70 |
2 | Đường đi Bầu Cả: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 500 | 250 | 150 | 100 |
| - Đoạn từ Trung tâm Bảo trợ xã hội – giáp xã Hòa Kiến | 300 | 150 | 70 | 60 |
| KHU VỰC XÃ HOÀ KIẾN |
|
|
|
|
1 | Xã lộ 20: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh phường 9 – cầu Minh Đức | 300 | 170 | 100 |
|
| - Đoạn từ N3 – Cầu kênh N1 | 400 | 200 | 100 | 70 |
| - Đoạn từ N1 – Đá Bàn | 200 | 150 | 75 |
|
2 | Đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20: |
|
|
|
|
| - Chùa Minh Đức – chùa Minh Sơn | 250 | 100 | 80 |
|
| - Chùa Minh Sơn – cầu Cai Tiên | 300 | 80 | 60 |
|
| - Chùa cầu Cai Tiên – chợ Xuân Hoà | 200 | 100 | 80 |
|
| - Trường trung học cũ – cuối thôn Tường Quang | 200 | 100 | 80 |
|
| - Cầu làng Quan Quang – Kênh N1 | 200 | 100 | 80 |
|
| - Từ Bưu điện xã – sân kho thôn Xuân Hoà | 200 | 100 | 80 |
|
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | 150 | 80 | 60 |
|
| KHU VỰC PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
1 | Xã lộ 20: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Khu Khoáng sản 5 | 800 | 400 | 250 | 200 |
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - cuối dốc cây xanh | 800 | 400 | 250 | 200 |
| - Đoạn từ cuối dốc cây xanh – giáp xã Hoà kiến | 300 | 200 | 80 |
|
2 | Xã lộ 19: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ - chùa Hồ Sơn | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ chùa Hồ Sơn – Phân xưởng hạt điều | 1.200 | 600 | 480 | 300 |
| - Đoạn từ Phân xưởng hạt điều – ngã ba đi phường 8 | 1.200 | 600 | 480 | 300 |
| - Đoạn từ ngã ba đi phường 8 – đường Nguy ễn Hữu Thọ | 1.400 | 700 | 500 | 320 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 1.200 | 600 | 480 | 300 |
| - Đoạn từ ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến – Nguyễn Tất Thành | 800 | 400 | 200 | 150 |
3 | Nguyễn Hữu Thọ: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Độc Lập – Hùng Vương | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 500 |
| - Đoạn từ Hùng Vương – Mậu Thân (Xã lộ 19 cũ) | 1.800 | 900 | 500 | 400 |
| - Đoạn từ Mậu Thân – Nguyễn Tất Thành | 1.600 | 900 | 500 | 400 |
| KHU VỰC PHƯỜNG PHÚ LÂM, PHÚ THẠNH, PHÚ ĐÔNG |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Linh: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đảo giao thông Quốc lộ 1A – Trạm điện T615 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
| - Đoạn từ Trạm điện T615 - Nam cầu Đà Rằng | 2.500 | 1.200 | 800 | 400 |
2 | Đường 3/2: |
|
|
|
|
| - Từ Ngô Gia Tự - Trụ sở khu phố 3 | 1.000 | 500 | 400 | 200 |
| - Từ trụ sở khu phố 3 đến Trường Bán trú | 600 | 300 | 200 | 150 |
| - Từ Trường Bán trú đến đường sắt | 500 | 250 | 150 | 100 |
3 | Thăng Long: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường 3/2 – Trần Kiệt | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
| - Đoạn từ Trần Kiệt – đường sắt | 600 | 300 | 200 | 100 |
4 | Lạc Long Quân (Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Văn Linh) | 1.300 | 600 | 350 | 200 |
5 | Ngô Gia Tự (từ cổng chào Khu phố 6 – Nguyễn Tất Thành) | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
6 | Đoàn Thị Điểm (từ Nguyễn Văn Linh – Kênh N1 Phú Lâm) | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
7 | Đường Chiến Thắng (từ Nguyễn Văn Linh – giáp Hoà Thành, huyện Đông Hòa) |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Văn Linh – giáp Hoà Thành, huyện Đông Hòa | 1.500 | 800 | 500 | 200 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến hết khu dân cư chợ Phú Lâm (đoạn m ới) | 1.000 | 500 | 400 | 300 |
8 | Phạm Văn Đồng (từ Lạc Long Quân – Nguyễn Thị Định) | 1.100 | 500 | 300 | 150 |
9 | Nguyễn Thị Định (Nguyễn Hữu Thọ cũ): |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh – Trường THCS Nguyễn Thị Định | 1.300 | 500 | 300 | 150 |
10 | - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định – Nguyễn Tất Thành (cầu Bi) Đinh Tiên Hoàng: | 1.100 | 500 | 300 | 150 |
| - Nhà máy đóng tàu – Đồn Biên phòng | 800 | 500 | 300 | 150 |
| - Ngã 3 Đồn Biên phòng – Cổng chào khu phố 6 | 1.000 | 600 | 500 | 350 |
11 | Trần Kiệt (ngã ba Thăng Long – giáp biển) | 900 | 500 | 300 | 150 |
12 | Đường 27/7 (từ Ngô Gia Tự - giáp biển) | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
13 | Võ Thị Sáu (từ đường Thăng Long – Lý Công Uẩn) | 800 | 400 | 250 | 150 |
14 | Phan Chu Trinh (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 900 | 400 | 250 | 150 |
15 | Bùi Thị Xuân (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 800 | 400 | 250 | 150 |
16 | Nguyễn Hồng Sơn (Lý Công Uẩn cũ) (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 800 | 400 | 250 | 150 |
17 | Kim Đồng (Ngô Gia Tự - bề tường phía tây Nghĩa trang L.Sĩ) | 600 | 300 | 250 | 150 |
18 | Phạm Đình Quy (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 600 | 300 | 250 | 150 |
19 | Trần Rến (Trần Quốc Tuấn cũ): |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Ông Tuấn | 800 | 400 | 250 | 150 |
| - Trụ sở khu phố 1 đến sông Cạn | 500 | 300 | 200 | 100 |
20 | Đống Đa (từ Nguyễn Văn Linh – giáp cầu sắt Hoà Thành) | 700 | 300 | 200 | 100 |
21 | Yết Kiêu: | 800 | 400 | 250 | 150 |
| - Đoạn từ cổng chào khu phố 6 – đoạn bê tông | 800 | 400 |
|
|
| - Đoạn bê tông – Đinh Tiên Hoàng | 600 | 300 |
|
|
22 | Nguyễn Anh Hào: |
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Văn Linh – Đoàn Thị Điểm | 1.000 | 500 | 250 | 150 |
| - Từ Nguyễn Văn Linh – giáp cầu sắt Hoà Thành | 800 | 400 | 250 | 150 |
23 | Khu tái định cư phường Phú Đông: |
|
|
|
|
| - Trục đường rộng trên 25m | 900 |
|
|
|
| - Trục đường rộng từ 20m - 25m | 800 |
|
|
|
| - Trục đường rộng từ 16m - dưới 20m | 700 |
|
|
|
| - Trục đường rộng từ 12,5m - dưới 16m | 600 |
|
|
|
| - Trục đường rộng từ dưới 12,5m | 500 |
|
|
|
24- | Các tuyến đường bê tông còn lại |
|
|
|
|
| Đường rộng từ 6m - dưới 9m | 800 | 400 | 250 | 150 |
| - Đường rộng dưới 6m | 400 | 200 | 100 | 70 |
| KHU VỰC XÃ AN PHÚ |
|
|
|
|
1 | Đường cơ động ven biển (toàn tuyến) | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
2 | Đường liên xã: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 1A – Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN – cầu Đồng Nai | 600 | 300 | 150 | 70 |
3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| - Đường khu tái định cư Gò Giữa (từ Độc Lập – Lẫm Chính Nghĩa ngoài) | 500 |
|
|
|
| - Đường liên thôn Phú Liên: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã 3 Thượng Phú – cầu Sắt Phú Liên | 200 | 100 | 70 | 70 |
| + Đoạn từ Cầu Sắt Phú Liên đến gò Sầm | 100 |
|
|
|
| - Đường liên thôn Phú Lương: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã 3 nghĩa trang Thọ Vức – Suối Gò Dầu | 200 | 100 | 70 | 70 |
| CÁC ĐƯỜNG MỚI TẠI TP.TUY HÒA (Đặt tên theo Nghị quyết 119/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) |
|
|
|
|
1 | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường QH12m): Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Phan Đăng Lưu | 1.000 |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Thế Bảo (đường QH 16m): Đoạn từ Phan Đăng Lưu - Tố Hữu | 1.400 |
|
|
|
3 | Đường Tân Trào (đường QH 16m): Đoạn từ An Dương Vương - Võ Trứ | 1.000 |
|
|
|
4 | Đường Hà Huy Tập (đường QH 16m): Đoạn từ An Dương Vương - Võ Trứ | 1.000 |
|
|
|
5 | Đường Trần Suyền (đường Q H 20m): Đoạn từ Phan Đăng Lưu - Tố Hữu | 1.600 |
|
|
|
6 | Đường Trần Nhật Duật (đường QH 16m - đoạn Bà Triệu ở phường 6 cũ): Đoạn từ Lý Thái Tổ - Nguyễn Công Trứ | 2.800 | 1.200 | 780 | 450 |
7 | Đường Thành Thái: Đoạn từ Duy Tân - Lương Văn Chánh | 2.200 | 1.100 | 600 |
|
8 | Đường Cần Vương (đường số 8 A cũ): Đoạn từ Lê Thành Phương – Nguyễn Trãi | 2.200 |
|
|
|
9 | Đường Tuệ Tĩnh (đường QH 16m): Đoạn từ Lê Duẩn - Trường Chinh | 1.400 |
|
|
|
10 | Đường Phù Đổng (đường QH 16m): Đoạn từ Độc Lập - Trường Chinh | 1.800 |
|
|
|
11 | Đường Hoàng Văn Thụ (đường số 9A cũ): Đoạn từ Hùng Vương - phía tây khu dân cư Hưng Phú | 2.500 |
|
|
|
12 | Đường Trương Định (đường QH 16m): Đoạn từ Nguyễn Trung Trực - đường vành đai | 2.000 |
|
|
|
13 | Đường Phan Đăng Lưu (đường số 9B cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Trần Suyền | 1.600 |
|
|
|
14 | Đường Tố Hữu (đường số 10 cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Trần Suyền | 1.800 |
|
|
|
15 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường số 10A cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Phạm Ngọc Thạch | 1.600 |
|
|
|
16 | Đường Tây Sơn (đường QH 16m): Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trung Trực | 2.200 |
|
|
|
17 | Đường Văn Cao (đường số 10B cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Phạm Ngọc Thạch | 1.600 |
|
|
|
18 | Đường Lương Thế Vinh (đường QH 16m): Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - đường vành đai | 2.000 |
|
|
|
19 | Đường Trần Hào (đường số 5A cũ): Đoạn từ Trường Chinh - Hùng Vương | 1.800 |
|
|
|
20 | Đường Nguyễn Mỹ (đường nội bộ số 3): Đoạn từ đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2 | 1.400 |
|
|
|
21 | Đường Lương Văn Liêu (đường nội bộ số 4): Đoạn từ đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2 | 1.400 |
|
|
|
22 | Đường Nguyễn Hoa (đường nội bộ số 5): Đoạn từ đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2 | 1.400 |
|
|
|
23 | Đường Trần Rịa (đường nội bộ số 6): Đoạn từ đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2 | 1.400 |
|
|
|
24 | Đường An Dương Vương (đường N5 cũ) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trường Chinh - Hùng Vương | 2.000 |
|
|
|
| - Đoạn từ Hùng Vương - phía tây khu dân cư FBS | 2.000 |
|
|
|
25 | Đường Lê Đài (đường số 11A cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.000 |
|
|
|
26 | Đường Lý Nam Đế (đường N6 cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.200 |
|
|
|
27 | Đường Nơ Trang Long (đường QH 13,5m): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 900 |
|
|
|
28 | Đường Lương Địn h Của (đường số 11B cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.000 |
|
|
|
29 | Đường Trần Nhân Tông (đường N7 cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.200 |
|
|
|
30 | Đường Võ Trứ (đường số 13 cũ): Đoạn từ Hùng Vương – Hà Huy Tập | 1.000 |
|
|
|
b) Giá đất các khu dân cư mới:
TT | KHU VỰC DÂN CƯ | Giá đất |
1 | KHU DÂN CƯ RẠCH BẦU HẠ |
|
1 | KHU DÂN CƯ RẠCH BẦU HẠ |
|
| Trục đường rộng 16 m trở lên | 2400 |
| Trục đường rộng 10 m – dưới 16m | 2000 |
| Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 1200 |
2 | KHU DÂN CƯ NGUYỄN THÁI HỌC |
|
| Đoạn tiếp giáp đường số 8 (Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trãi) | 3000 |
| Trục đường rộng 10 m | 2000 |
| Trục đường rộng 6 m | 1500 |
3 | KHU DÂN CƯ SỐ 02 DỌC ĐƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
| Trục đường rộng từ 30 m trở lên | 4500 |
| Trục đường rộng từ 16m - 22,6m | 3000 |
| Trục đường rộng 12m | 2200 |
| Trục đường rộng 8m - 9m | 1500 |
| Trục đường rộng 6m | 1200 |
4 | KHU DÂN CƯ NGHI TRẦN |
|
| Trục đường rộng trên 20m | 1600 |
| Trục đường rộng 16m-20 m | 1400 |
| Trục đường rộng 13,5m - dưới 16m | 1100 |
| Trục đường rộng 10m - dưới 13,5m | 900 |
| Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 800 |
| Trục đường rộng dưới 6 m | 700 |
5 | KHU DÂN CƯ CÂY MUỒNG |
|
| Trục đường rộng t rên 20m | 1600 |
| Trục đường rộng từ 16m – dưới 20 m | 1400 |
| Trục đường rộng từ 13,5m – dưới 16 m | 1100 |
| Trục đường rộng từ 10m – dưới 13,5m | 900 |
| Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m | 800 |
| Trục đường rộng dưới 6 m | 700 |
6 | KDC TÂY HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Hữu Thọ) |
|
| Đường Tố Hữu (rộng 25 m) | 1800 |
| Đường Trần Suyền (rộng 20 m) | 1800 |
| Trục đường rộng 16 - 20 m | 1600 |
| Trục đường rộng 13,5 -16m | 1400 |
| Trục đường rộng 10 - 13,5m | 1000 |
| Trục đường rộng từ 6 - dưới 10m | 800 |
7 | KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ đường An Dương Vương - đường số14) |
|
| Trục đường rộng Trên 20m | 1500 |
| Trục đường rộng 16-20 m | 1300 |
| Trục đường rộng 13,5 - dưới 16m | 1100 |
| Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m | 900 |
| Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 700 |
| Trục đường rộng dưới 6 m | 600 |
8 | KHU DÂN CƯ NINH TỊNH 1, 2; KHU BĐBP |
|
| Trục đường rộng trê n 20m | 1600 |
| Trục đường rộng 16- dưới 20 m | 1400 |
| Trục đường rộng 13,5 - dưới 16m | 1100 |
| Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m | 900 |
| Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 800 |
| Trục đường rộng dưới 6 m | 700 |
9 | KDC PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1A) |
|
| Trục đường rộng T rên 20m | 800 |
| Trục đường rộng 16-20 m | 650 |
| Trục đường rộng 13,5 -16m | 600 |
| Trục đường rộng 10 - 13,5m | 550 |
| Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 500 |
| Trục đường rộng dưới 6 m | 400 |
10 | KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 9 |
|
| Trục đường rộng 25 m | 1200 |
| Trục đường rộng 20 m | 1000 |
| Trục đường rộng 16 m | 900 |
| Trục đường rộng 13 m | 800 |
| Trục đường rộng 10 m | 700 |
11 | KDC HƯNG PHÚ |
|
| Trục đường rộng 30m | 2500 |
| Trục đường rộng trên 20m - dưới 30m | 2200 |
| Trục đường rộng 16-20 m | 2000 |
| Trục đường rộng 16 m | 1800 |
| Trục đường rộng 10 - 13,5m | 1400 |
| Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 800 |
12 | KHU DÂN CƯ FBS |
|
| Trục đường rộng 25 m | 2000 |
| Trục đường rộng từ 16- 20 m | 1800 |
| Trục đường rộng 13,5 m | 1400 |
| Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m | 1000 |
| Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 800 |
13 | KDC CÔNG TY CỔ PHẦN XD PHÚ YÊN |
|
| Trục đư ờng rộng 25 m | 2000 |
| Trục đư ờng rộng 16 m | 1800 |
| Trục đường rộng 12 - dưới 16m | 1400 |
| Trục đường rộng 10 - dưới 12m | 900 |
| Trục đường rộng6 - dưới 10m | 800 |
| Trục đường rộng dưới 6 m | 700 |
1.2. Đất ở tại thị xã Sông Cầu:
a) Giá đất các đường phố, đoạn phố tại các phường trong thị xã:
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Số TT | Tên đường, loại đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương (cua đầu gò) đến tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
| - Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A đến phía Bắc cầu Tam Giang | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
| - Đoạn từ phía Nam cầu Tam Giang đến phía Bắc chân cầu vượt | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
| - Đoạn từ phía Bắc chân cầu vượt đến giáp đường Chánh Bắc - Mỹ Hải | 600 | 350 | 200 | 100 |
| - Đoạn từ giáp đường Chánh Bắc - Mỹ Hải đến giáp phía Bắc chân dốc Quýt | 600 | 350 | 200 | 100 |
| - Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Đoạn từ phía Nam chân dốc Quýt đến giáp ngã 3 Triều Sơn | 600 | 350 | 200 | 100 |
| - Đoạn từ giáp ngã 3 Triều Sơn đến phía Nam chân đèo Gành Đỏ | 600 | 350 | 200 | 100 |
| - Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến phía Nam khu quy hoạch dân cư An Bình Thạnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
| - Đoạn từ phía Nam khu quy hoạch dân cư An Bình Thạnh đến quán cơm 3 Miền | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
| - Đoạn từ quán c ơm 3 Miền đến giáp ranh huyện Tuy An | 900 | 450 | 250 | 100 |
2 | Đường tuyến tránh Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp Chùa Long Quang | 800 | 500 | 300 | 200 |
| - Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã 3 tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Nam) | 500 | 300 | 200 | 100 |
3 | Đường Hùng Vương: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
| - Đoạn từ giáp ngã 3 đường Trần Hưng Đạo đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A | 500 | 300 | 200 | 100 |
| - Đoạn từ giáp tuyến tránh QL1A đến giáp xã Xuân Lâm | 400 | 250 | 150 | 100 |
4 | Đường Nguyễn Hồng Sơn: |
|
|
|
|
| - Đoạn Quốc lộ 1A nội thị đến gành cây sung | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
| - Đoạn Quốc lộ 1A nội thị đến tràn ngăn mặn khu phố Long Phước | 500 | 300 | 200 | 100 |
5 | Đường Hai Bà Trưng: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 1A nội thị đến giáp đường Nguyễn Huệ | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
| - Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 2.000 | 700 | 400 | 200 |
| - Đoạn từ giáp đường Trần hưng Đạo đến giáp Trụ sở Công an huyện | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
6 | Đường Lương Văn Chánh | 2.000 | 700 | 400 | 200 |
7 | Đường Trần Bình Trọng: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Lương Văn Chánh | 2.000 | 700 | 400 | 200 |
| - Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 100 |
8 | Đường Nguyễn Huệ | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
9 | Đường Bùi Thị Xuân | 1.800 | 700 | 400 | 200 |
10 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ngã 3 đường Hùng Vương đến chùa Cao Đài | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
11 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 1A nội thị đến giáp biển | 700 | 300 | 200 | 100 |
| - Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 100 |
12 | Đường Phan Bội Châu | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
13 | Đường Phan Đình Phùng | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
14 | Đường Ngô Quyền | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
15 | Đường Lê Thành Phương | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
16 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A nội thị đến giáp đường Võ Thị Sáu | 1.500 | 500 | 300 | 200 |
17 | Võ Thị Sáu | 1.500 | 1.000 | 500 | 300 |
18 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
19 | Đường Chánh Bắc - Mỹ Hải |
|
|
|
|
| - Từ Gành cây sung đến giáp Quốc lộ 1A | 400 | 200 | 150 | 100 |
| - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 trong (tuy ến tránh) | 600 | 350 | 200 | 100 |
20 | Đường quy hoạch 6-1 (sau khi hoàn thành) | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
21 | Đường quy hoạch 6-2 (sau khi hoàn thành) | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
22 | Đường quy hoạch 6-3 (đã hoàn thành) | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
23 | Các đường, đoạn đường đã được bê tông hóa trong các khu phố: Phước Hậu, Phương Lưu Đông - Phú Vĩnh, An Thạnh, Bình Thạnh | 500 | 300 | 200 | 100 |
b) Giá đất các khu dân cư mới:
Đơn vị tính: 1.000đ/m 2
Số TT | Tên khu dân cư | Giá đất |
1 | Khu Nam Nguyễn Hồng Sơn: |
|
| - Trục đường rộng 3 mét, 6 mét | 500 |
| - Trục đư ờng rộng 10 mét | 600 |
2 | Khu Tây Dân Phước: |
|
| - Trục đường rộng 3 mét (ô phố G) | 350 |
| - Trục đường rộng 3 mét | 400 |
| - Trục đường rộng 4 mét (ô phố G) | 450 |
| - Trục đường rộng 4 mét (ô phố C) | 450 |
| - Trục đường rộng 4 mét | 500 |
| - Trục đường rộng 16 mét | 1.000 |
3 | Khu An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1): |
|
a | ô Phố B: |
|
| - Trục đường rộng 12 mét (trước mặt chợ) | 1.200 |
| - Trục đường rộng 16 mét, 25mét (đường vào chợ) | 1.200 |
| - Quốc lộ 1A | 1.500 |
b | ô Phố J: |
|
| - Trục đường rộng 6 mét | 500 |
| - Trục đường rộng 12 mét | 1.000 |
| - Trục đường rộng 16 mét | 1.200 |
c | ô Phố I: |
|
| - Trục đường rộng 12 mét | 1.000 |
| - Trục đường rộng 16 mét | 1.200 |
| - Quố c lộ 1A | 1.500 |
d | ô Phố E: |
|
| - Trục đường rộng 12 mét | 1.000 |
| - Trục đường rộng 25 mét | 1.200 |
| - Quốc lộ 1A | 1.500 |
đ | Khu vực xung quanh chợ mới | 1.500 |
4 | Khu An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 2): |
|
a | ô Phố F: |
|
| - Trục đường rộng 25 mét | 1.200 |
b | ô Phố D: |
|
| - Trục đư ờng rộng 16 mét | 1.200 |
c | ô Phố G: |
|
| - Trục đường rộng 25 mét | 1.200 |
| - Trục đường rộng 16 mét (trước sân thể thao) | 1.200 |
| - Trục đường rộng 16 mét | 900 |
| - Trục đường rộng 12 mét | 900 |
d | ô Phố H: |
|
| - Trục đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.2 00 |
đ | ô Phố K: |
|
| - Trục đường rộng 16 mét | 900 |
| - Trục đường rộng 12 mét | 900 |
e | ô Phố L: |
|
| - Trục đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.2 00 |
5 | Điểm dân cư Phú Mỹ: |
|
| - Vị trí 1 đường Trung Trinh - Vũng La | 400 |
| - Vị trí 1, đường rộng 6 mét | 300 |
| - Vị trí 1, đường rộng 4,5 mét | 250 |
6 | Khu dân cư Sân khấu lộ thiên |
|
| + Khu H (từ lô H17 đến lô H29), I (từ lô I02 đến lô I14 và từ lô I17 đến lô I29) và J (từ lô J07 đến lô J16): không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa khi thực hiện dự án trên địa bàn các phường nội thị |
|
| - Trục đường rộng 14 mét | 500 |
| + Khu A (từ lô A19 đến lô A20 và từ lô A03 đến lô A18), khu B (từ lô B21 đến lô B42 và từ lô B24 đến lô B41), khu C (từ lô C17 đến lô C18 và lô C01, từ lô C03 đến lô C16 và lô C19 đến lô C34), khu D (từ lô D16 đến lô D17 và từ lô D16 đến lô D32), khu E (từ lô E1 đến lô E2 và từ lô E03 đến lô E14), khu F (từ lô F1, từ lô F10 đến lô F11 và lô F22 và lô F2, F9), khu J (từ lô J1 đến lô J6), khu G (từ lô G11 đến lô G12 và lô G21 và lô G22 và từ lô G13 đến lô G20); Khu H (từ lô H15 đến lô H16); khu I (từ lô I15 đến lô I16 và lô I01) |
|
| - Trục đường rộng 14 mét | 1200 |
| + Khu A (lô A1 đến lô A2), khu B (từ lô B1 đến lô B20 v à B21 đến B23), Khu D (từ lô D1 đến lô D15), khu E (từ lô E15 đến lô E30), khu F (từ lô F12 đến lô F21), Khu J (từ lô J17 đến lô J21), khu G (từ lô G1 đến lô G10), khu H (từ lô h1 đến lô H14) |
|
| - Trục đường rộng 16 mét | 1500 |
7 | Dự án khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị trấn Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú) + Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9 |
|
| - Trục đường rộng 25 mét | 4500 |
| + Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8 |
|
| - Trục đường rộng 20 mét | 3000 |
| + Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9 |
|
| - Trục đường rộng 16 mét | 2500 |
| + Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10 |
|
| - Trục đường rộng 10 m ét | 2000 |
8 | Khu dân cư Phước Lý |
|
| + Khu G |
|
| - Các lô giáp QL 1A + Khu G, E, D, C | 1500 |
| - Các lô tiếp giáp đường Bê tông rộng 5 mét | 800 |
| + Khu A, B, C, D |
|
| - Các lô tiếp giáp trục đường rộng 20 mét | 1200 |
| + Khu A, B, C, D, E và G |
|
| - Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5 mét | 600 |
1.3. Đất ở tại thị trấn Chí Thạnh:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường phố | Giá đấ t | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ranh giới xã An Cư, thị trấn Chí Thạnh đến cầu Đông Sa | 600 | 300 | 150 | 70 |
| - Đoạn từ cầu Đông Sa đến đường sắt | 800 | 500 | 300 | 100 |
| - Đoạn từ đường sắt đến Cầu Ngân Sơn | 1.200 | 650 | 450 | 200 |
2 | Đường Ô Loan | 1.100 |
|
|
|
3 | Đường Ngân Sơn – Chí Thạnh | 1.000 | 450 | 300 | 150 |
4 | Đường Lê Thành Phương: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 1A đếngiếng nông sản | 1.300 | 600 | 400 | 150 |
| - Đoạn từ Giếng nông sản đến đỉnh Đèo Thị | 600 | 200 | 100 | 70 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ga Chí Thạnh | 300 | 200 | 100 | 70 |
5 | Đường Võ Trứ: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường Ngân Sơn – Chí Thạnh | 1.100 |
|
|
|
| - Đoạn từ đường Ngân Sơn – Chí Thạnh đến đường Hải Dương | 700 |
|
|
|
| - Đoạn từ đường Hải Dương đến Quốc lộ 1A | 400 | 200 | 100 | 70 |
6 | Đường Trần Phú: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Trần Rịa | 1.200 | 600 | 400 | 150 |
| - Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Võ Trứ | 600 | 400 | 200 | 100 |
| - Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hợp khu phố Long Bình | 800 | 500 | 300 | 150 |
| - Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến Quốc lộ 1A khu phố Chí Đức | 700 | 500 | 300 | 150 |
| - Đoạn từ đường Võ Trứ đến cây xăng Quốc lộ 1A khu phố Trường Xuân | 600 | 400 | 300 | 100 |
7 | Đường Nguyễn Mỹ | 800 |
|
|
|
8 | Đường Hải Dương: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường Ngân Sơn – Chí Thạnh. | 1.000 |
|
|
|
| - Đoạn từ đường Ngân Sơn – Chí Thạnh đến Quốc lộ 1A | 60 0 | 300 | 200 | 100 |
9 | Đường Nguyễn Hoa | 500 | 300 | 150 | 100 |
10 | Đường Trần Rịa: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến hết khu dân cư đồng Gò Méc, thị trấn Chí Thạnh | 600 | 400 | 200 | 100 |
| - Đọan từ khu dân cư Đồng Gò Méc đến Quốc lộ 1A | 500 | 300 | 100 | 70 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 500 | 300 | 150 | 100 |
12 | Đường Châu Kim Huệ: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Trần Rịa đến nhà máy xay xát cũ | 400 | 200 | 100 | 70 |
| - Đoạn từ nhà máy xay xát cũ đến A20 | 300 | 150 | 70 | 50 |
13 | Đường dẫn đến Bệnh viện Đa khoa Tuy An (Khu phố Trường Xuân, TT. Chí Thạnh): Từ Quốc lộ 1A đến cổng Bệnh viện Đa khoa Tuy An | 500 | 300 | 100 | 70 |
14 | Đoạn đường Long Đức: Từ ngã ba Long Đức đi Long Đức |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Trần Phú đến Bến Ngựa (Khánh Nguyên) | 200 | 100 | 70 | 50 |
| - Đoạn từ Bến Ngựa (Khánh Nguyên) đến hết khu dân cư Long Đức | 100 | 80 | 70 | 50 |
15 | Đoạn từ ngả 3 cây Keo đến ngả 3 cây Dông, khu phố Ngân Sơn, thị trấn Chí Thạnh | 300 | 200 | 100 | 70 |
16 | Đoạn từ Quốc lộ 1A (Km 1301) đến cầu Lò Gốm | 600 | 300 | 150 | 100 |
17 | Đoạn từ Trần Rịa, chùa Long Bình đến tiếp giáp đường Trần Phú | 300 | 150 | 100 | 70 |
18 | Khu dân cư đồng Gò Mét: |
|
|
|
|
| - Trục đường rộng, lớn hơn 6 mét | 500 |
|
|
|
| - Trục đường rộng, nhỏ hơn hoặc bằng 6 mét | 300 |
|
|
|
1.4. Đất ở tại thị trấn Hai Riêng:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường phố | Giá đấ t | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Đường Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến giáp trụ sở UBND huyện Sông Hinh | 900 | 450 | 225 | 150 |
| - Đoạn từ UBND huyện Sông Hinh đến đường Hồ Xuân Hương | 375 | 180 | 120 | 75 |
| - Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến giáp Huyện Đội | 450 | 225 | 135 | 75 |
| - Đoạn từ Huyện Đội đến giáp trụ sở Chi nhánh Điện Sông Hinh | 375 | 180 | 120 | 75 |
| - Đoạn từ Chi nhánh Điện Sông Hinh đến cầu Buôn Thô | 270 | 150 | 105 | 75 |
2 | Đường Lê Lợi: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng | 900 | 450 | 225 | 150 |
| - Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ | 600 | 340 | 240 | 120 |
| - Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp trụ sở Đoạn Quản lý đường bộ Phú Yên. | 300 | 166 | 116 | 83 |
3 | Đường Nguyễn Trãi: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ | 900 | 450 | 225 | 150 |
| - Đoạn từ ngã ba Nguyễn Công Trứ đến giáp ngã ba Chu Văn An | 375 | 180 | 120 | 75 |
| - Đoạn từ ngã ba Chu Văn An đến giáp đường Nguyễn Huệ | 270 | 150 | 105 | 75 |
4 | Đường Trần Phú | 375 | 180 | 120 | 75 |
5 | Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh | 900 | 450 | 225 | 150 |
6 | Đường Nguyễn Huệ | 300 | 150 | 105 | 75 |
7 | Đường Hồ Xuân Hương | 375 | 180 | 120 | 75 |
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 375 | 180 | 120 | 75 |
9 | Đường Lương Văn Chánh: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Công Trứ | 900 | 450 | 225 | 150 |
| - Đoạn từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư Hai Bà Trưng | 450 | 225 | 135 | 75 |
| - Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cốngsố 2 | 300 | 150 | 105 | 75 |
10 | Đường Hai Bà Trưng: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh | 375 | 180 | 120 | 75 |
| - Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 300 | 150 | 105 | 75 |
11 | Đường Ngô Quyền | 300 | 150 | 105 | 75 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt | 300 | 150 | 105 | 75 |
13 | Đường Bà Triệu | 375 | 180 | 120 | 75 |
14 | Đường Hoàng Văn Thụ | 300 | 150 | 105 | 75 |
15 | Đường Lê Thành Phương | 180 | 120 | 90 | 75 |
16 | Đường Hoàng Hoa Thám: (chia lại từ 2 thành 3 đoạn) |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 375 | 180 | 120 | 75 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2 | 270 | 150 | 105 | 75 |
| - Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2 đến cầu Ea Bia | 180 | 100 | 70 | 50 |
17 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 300 | 166 | 116 | 83 |
18 | Đường Chu Văn An | 270 | 120 | 90 | 75 |
19 | Đường Tuệ Tĩnh | 180 | 120 | 90 | 75 |
20 | Đường Lê Quý Đôn | 180 | 120 | 90 | 75 |
21 | Đường ĐT 645: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ranh giới xã Ea Bia đến cầu Buôn Thô | 200 | 160 | 120 | 100 |
| - Đoạn từ trụ sở Đoạn Quản lý đường bộ đến giáp trạm y t ế | 200 | 160 | 120 | 100 |
| - Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken | 150 | 120 | 90 | 75 |
22 | Đường ĐT 649: Đoạn từ ngã ba ĐT 645 đến hết khu dân cư khu phố 1 thị trấn Hai Riêng | 150 | 120 | 90 | 75 |
23 | Đường Nơ Trang Long | 300 | 200 | 175 | 125 |
24 | Các đoạn đường còn lại trong thị trấn | 120 | 105 | 90 | 75 |
25 | Đất ở các buôn thuộc thị trấn | 75 | 53 | 32 |
|
1.5. Đất ở tại thị trấn La Hai:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường phố | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Đường Lê Lợi (toàn bộ đường) | 800 | 500 | 250 | 160 |
2 | Đường Trần Phú: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Du (nhà ông Trần Bình Hòa) | 800 | 500 | 250 | 160 |
| - Đoạn từ nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo đến điểm đầu phía tây Cầu Suối Bà Phấn | 500 | 250 | 120 | 100 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Du cho đến hết đường Trần Phú (Khu xóm ga) | 500 | 300 | 200 | 100 |
3 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường Lê Thánh Tôn | 500 | 300 | 200 | 100 |
4 | Đường Nguyễn Huệ: |
|
|
|
|
| -Từ đường ĐT 641 đến đường Lê Lợi | 600 | 360 | 240 | 120 |
| - Từ đường Lê Lợi đến đường sắt Bắc Nam | 400 | 300 | 200 | 100 |
5 | Đường ĐT641: |
|
|
|
|
| - Từ đường ĐT642 (km15+050) đến km 16+000 (Dốc Quận) | 1.000 | 620 | 370 | 190 |
| - Từ km16+000 (Dốc Quận) đến đường ĐT 641 (km 16+600) | 640 | 400 | 200 | 130 |
| - Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu) đến km13+600 (trường tiểu học) | 370 | 250 | 120 | 70 |
| - Từ Km 13+600 đến cầu sắt La Hai (km 14+300) | 500 | 250 | 120 | 100 |
| - Từ km16+600 đến km 16+900 (dốc Hố Ó) | 400 | 200 | 100 | 80 |
6 | Đường Phan Lưu Thanh: |
|
|
|
|
| -Từ đường ĐT641 đến đườngTrần Cao Vân | 1.000 | 620 | 370 | 190 |
| -Từ đường Trần Cao Vân đến ĐT641 | 600 | 400 | 300 | 200 |
7 | Đường Nguyễn Du: Từ đường Trần Phú (Trạm Bảo vệ thực vật) đến đường LêThánh Tôn | 500 | 300 | 200 | 100 |
8 | Đường Trần Cao Vân: |
|
|
|
|
| -Từ đường Phan LưuThanh đến HTX nông nghiệp Châu Bình | 450 | 270 | 130 | 90 |
| -Từ HTX nông nghiệp Châu Bình đến đường ĐT 641 (Trung tâm Dạy nghề) | 400 | 200 | 100 | 80 |
9 | Đường Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
| - Từ đường Trần Phú (giao Lê Thánh Tôn) đến đường Lê Thành Phương | 500 | 300 | 200 | 100 |
| -Từ đường Lê Thành Phương đến cầu mới La Hai | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ cầu mới La Hai đến đường ĐT 642 (cây Dông - Long Hà) | 500 | 300 | 200 | 100 |
10 | Đường Võ Thị Sáu: Từ đường Trần Phú đến khu tập thể giáo viên trường Lê Lợi | 400 | 200 | 100 | 80 |
11 | Đường Võ Trứ (nội thôn Long Châu): Từ đường Trần Cao Vân đến mương thủy lợi TBĐ Soi Bồi | 250 | 150 | 100 | 50 |
12 | Đường Lương Tấn Thịnh (nội thôn Long Hà): Từ đường ĐT642 đến chợ cũ Long Hà | 200 | 100 | 60 | 50 |
13 | Đường ĐT642: |
|
|
|
|
| -Từ km12+500 (giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến km14+700 | 200 | 150 | 100 | 60 |
| -Từ km14+700 đến km15+050 | 300 | 150 | 100 | 600 |
| -Từ cầu sắt La Hai đến Km 18+000 (Đèo ngang) | 400 | 200 | 100 | 80 |
14 | Đường La Hai - Đồng Hội: |
|
|
|
|
| - Từ nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo đến điểm đầu phía Tây Cầu suối Bà Phấn | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ điểm cuối phía Tây Cầu suối Bà Phấn đến giáp ranh giới xã Xuân Quang 2 | 300 | 200 | 100 | 60 |
15 | Đường Trường Chinh (toàn bộ đường) | 500 | 300 | 200 | 100 |
16 | Đường Lương Văn Chánh: Từ đường ĐT641 đến khu di tích Phan Lưu Thanh | 200 | 100 | 60 | 50 |
17 | Đường Lê Thành Phương: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huệ (đường sắt Bắc Nam) đến đường Nguyễn Trãi | 200 | 100 | 60 | 50 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo | 200 | 100 | 60 | 50 |
18 | Đường Lê Thánh Tôn: (toàn bộ đường) | 300 | 190 | 90 | 70 |
19 | Đường 11A (dọc Bầu Long Thăng): Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nhà ông Đỗ Tư | 200 | 100 | 60 | 50 |
20 | Đường Khóm 5 - Soi Họ (Từ ĐT 642 - Soi Họ - Khu phố Long Châu) | 100 | 80 | 60 | 40 |
1.6. Đất ở tại thị trấn Củng Sơn:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Đường Trần Phú: |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến mương nước thuỷ Lợi (cách ngã tư Lê Lợi với đường Trần Phú 110m về phía sông Ba) | 450 | 200 | 120 | 80 |
| - Từ mương nước thuỷ lợi (cách ngã tư Lê Lợi với đường Trần Phú 110m về phía sông Ba) đến bờ Sông Ba | 360 | 180 | 100 | 70 |
| - Đoạn nối dài: Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ (ranh giới xã Suối Bạc) | 200 | 100 | 80 | 50 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh: |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 450 | 200 | 100 | 70 |
| - Từ giao đường Trần Phú đến đường lên Hòn Ngang | 200 | 120 | 80 | 50 |
| - Từ giao đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 200 | 120 | 80 | 50 |
3 | Đường Lê Lợi: |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 450 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ giao đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 200 | 120 | 80 | 50 |
| - Từ giao đường 11 đến đường 24/3 | 180 | 100 | 80 | 50 |
| - Từ giao đường Trần Phú đến đường lên Hòn Ngang | 200 | 120 | 80 | 50 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
| - Từ Trường Tiểu học số 2 TT. Củng Sơn đến giao đường số 11 | 200 | 120 | 80 | 50 |
| - Từ giao đường số 11 đến hết khu Thổ Đá | 110 | 80 | 50 | 30 |
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: từ trường PTCS thị trấn Củng sơn đến giao đường số 11 | 200 | 120 | 80 | 50 |
6 | Đường Hai Bà Trưng: từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Lê Lợi | 180 | 100 | 80 | 50 |
7 | Đường Hùng Vương: |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 180 | 100 | 80 | 50 |
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến Xóm Hồ Suối Bùn | 140 | 100 | 80 | 50 |
8 | Đường ĐT646: Từ giao đường 24/3 đến dốc Quýt (giáp ranh xã Suối Bạc) | 80 | 60 | 50 | 40 |
9 | Đường nội bộ chợ Sơn Hoà: từ giao đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 300 | 150 | 90 | 50 |
10 | Đường 24/3: |
|
|
|
|
| - Từ giao đường vào bến nước ông Đa đến UBND thị trấn cũ | 160 | 100 | 80 | 50 |
| - Từ UBND thị trấn cũ đến Quốc lộ 25 | 140 | 100 | 80 | 50 |
| - Từ giao đường vào bến nước ông Đa đến giao đường ĐT 646 | 110 | 80 | 50 | 30 |
| - Từ giao đường ĐT 646 đến suối Thá (Tịnh Sơn) | 70 | 50 | 40 | 30 |
11 | Đường Võ Thị Sáu: |
|
|
|
|
| - Từ giao đường Lê lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 180 | 100 | 80 | 50 |
| - Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến bờ hồ Suối Bùn | 110 | 80 | 50 | 30 |
12 | Đường số 11: từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Lê Lợi | 140 | 80 | 50 | 30 |
1.7. Đất ở tại thị trấn Phú Hòa:
Đơn vị tính: 1.000đ /m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | - Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ Km 11+700 đến Km 13+100 | 500 | 350 | 200 | 120 |
| + Từ Km 10+200 (ranh giới Hòa Thắng-Thị trấn Phú Hòa) đến Km 11+700 | 500 | 350 | 200 | 120 |
| + Từ Km 13+100 đến ranh giới Thị trấn Phú Hòa - Hòa Định Tây | 100 | 70 | 60 | 50 |
2 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị Trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Hòa Thắng - Thị Trấn Phú Hòa đến Quốc Lộ 25 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Đường Đông - Tây, Nam - Bắc thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
| + Đường Đông – Tây | 400 | 250 | 150 | 100 |
| + Đường Nam - Bắc | 400 | 250 | 150 | 100 |
| + Đường Mặt cắt 4/4 | 400 | 250 | 150 | 100 |
| - Đường nội bộ trong khu dân cư N.03, N.07 và Tái định cư N.09 |
|
|
|
|
| + Đường rộng trên 11,5 mét | 400 |
|
|
|
| + Đường rộng từ 11,5 mét trở xuống | 300 |
|
|
|
4 | Các đường còn lại trong thị trấn: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 180 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 |
1.8. Đất ở đô thị Hòa Vinh:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến trường THPT Lê Trung Kiên | 1.000 | 400 | 300 | 100 |
2 | Đường liên xã: Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến nhà ông Huỳnh Văn Chi (cách đường bê tông công văn hóa thôn 3 sáu nhà) | 400 | 250 | 150 | 800 |
3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong đô thị: |
|
|
|
|
| - Khu vực 1 | 300 | 150 | 80 | 50 |
| - Khu vực 2 | 250 | 100 | 70 | 50 |
2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định bằng 60% giá đất ở tương ứng cho từng đường phố, đoạn phố, vị trí đất của từng đô thị.
3. Đất ở tại nông thôn:
3 .1. Đất ở tại nông thôn thuộc huyện Tuy An:
a) Xã đồng bằng:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã An Chấn |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Phú - An Chấn đến đường đi lên chùa Thiên Ân | 700 | 250 | 150 | 90 |
| + Đoạn từ đi lên chùa Thiên Ân đến ranh giới An Chấn - An Mỹ | 600 | 200 | 100 | 80 |
| - Đường giao thông liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu Đồng Nai đến giáp ranh xã An Chấn - An Mỹ Cống | 700 | 400 | 200 | 100 |
| - Đường xã lộ: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ đường sắt đến Cầu Chùa | 400 | 250 | 150 | 100 |
| + Đoạn từ Cầu Chùa đến Biển | 600 | 300 | 200 | 100 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ khe nước bầu Đồng Nai đến Đồn Biên phòng | 500 | 300 | 200 | 100 |
| + Đường bê tông xi măng đoạn tiếp giáp đường xã lộ (từ HTXNN An Chấn) đến tiếp giáp đường liên xã An Chấn - An Mỹ | 350 |
| 130 | 100 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 200 | 120 | 80 | 70 |
2 | Xã An Mỹ |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Mỹ - An Chấn đến đường bê tông xi măng vào Trường Lê Thành Phương | 700 | 350 | 250 | 150 |
| + Đoạn từ đường bê tông xi măng vào Trường Lê Thành Phương đến ranh giới xã An Mỹ - An Hòa | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Đường ĐT643: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã tư Hoà Thái đến hết Nhà máy lắp ráp ô tô | 600 | 400 | 300 | 200 |
| + Đoạn từ hết Nhà máy lắp ráp ô tô đến cuối cầu sắt | 250 | 130 | 70 | 50 |
| - Đường liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Mỹ - An Chấn đến ranh giới xã An Mỹ - An Hoà | 500 | 300 | 100 | 800 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến cuối xóm Gành Dưa | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ ngã tư Hòa Thái đến Hội trường 1/4 | 700 | 350 | 200 | 100 |
| + Đoạn từ Hội trường 1/4 đến Núi Mây | 400 | 200 | 100 | 70 |
| + Đoạn từ chợ Cũ đến Cầu Hầm và từ chợ Cũ đến Núi Một | 300 | 150 | 100 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến Trường Tiểu học số 2 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ chợ Mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông xóm 5 thôn Hòa Đa | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn Nhà hát nhân dân cũ đến ngã 3 cuối xóm 4 thôn Phú Long | 200 | 100 | 70 | 50 |
| - Khu vực ven chợ An Mỹ | 700 |
|
|
|
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 300 | 200 | 100 | 50 |
| + Khu vực 2 | 200 | 100 | 70 | 50 |
3 | Xã An Hòa |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Mỹ - An Hòa đến phía bắc cầu Chùa Hang | 350 | 150 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ phía bắc cầu Chùa Hang đến ranh giới xã An Hòa – An Hiệp | 400 | 150 | 80 | 50 |
| - Đường liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Hòa - An Mỹ đến phía bắc đường ven đầm Ô Loan | 400 | 200 | 100 | 50 |
| + Đoạn từ phía bắc đường ven đầm Ô Loan đến ranh giới xã An Hòa - An Hải | 300 | 150 | 100 | 50 |
| + Đoạn từ cổng chào Hội Sơn đến Trường Tiểu học An Hòa số 2 | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Từ Trường Tiểu học An Hòa số 2 đến khu dân cư Tân An | 500 | 250 | 150 | 60 |
| + Đoạn từ ngã ba đường sắt thôn Phú Điềm đến cầu Tân An | 300 | 150 | 100 | 50 |
| + Đoạn từ đường xã lộ cũ qua khu dân cư thôn Tân An | 120 | 70 | 60 | 50 |
| - Đường liên thôn |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Trụ sở thôn Phú Thường | 200 | 100 | 60 | 50 |
| - Khu dân cư Tân An: |
|
|
|
|
| + Trục đường xã lộ | 450 |
|
|
|
| + Trục đường rộng trên 16m | 400 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 10m | 350 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 9m | 300 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 7,5m | 270 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 6m | 250 |
|
|
|
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Khu vực 2 | 150 | 80 | 60 | 50 |
4 | Xã An Hải |
|
|
|
|
| - Đường giao thông liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ UBND xã đến chợ | 350 | 200 | 100 | 50 |
| + Đoạn từ ranh giới xã An Hòa - An Hải đến trụ sở UBND xã | 200 | 100 | 70 | 50 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đường đi Phước Đồng (đường bê tông nhựa) đọan từ ngã ba khu tái định cư cầu An Hải đến hết đường bê tông nhựa | 300 | 200 | 80 | 60 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã An Hiệp |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Hoà - An Hiệp đến hết chùa Thiền Sơn | 300 | 150 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ hết chùa Thiền Sơn đến ranh giới xã An Hiệp - An Cư | 150 | 80 | 60 | 50 |
| - Đường giao thông nông thôn xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến cầu chợ Phiên Thứ cũ | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn xung quanh chợ Phiên Thứ mới | 160 |
|
|
|
| + Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ga Mỹ Phú I | 100 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ Ga Mỹ Phú I đến tiếp giáp An Cư | 80 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu | 80 | 70 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 70 | 60 | 50 | 40 |
6 | Xã An Thạch |
|
|
|
|
| - Đường giao thông liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà | 300 | 150 | 100 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ cổng văn hóa thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông xi măng thôn Hà Yến | 120 | 70 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
7 | Xã An Ninh Tây: |
|
|
|
|
| - Đường giao thông liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cống Sơn Chà đến tiếp giáp đường đi Nghĩa địa Gò Dầu | 300 | 150 | 100 | 60 |
| + Đoạn tiếp giáp đường đi nghĩa địa Gò Dầu đến ngã ba xóm vườn Diêm Điền | 350 | 200 | 100 | 60 |
| + Đoạn từ ngã ba xóm vườn Diêm Điền đến ranh giới xã An Ninh Tây - An Ninh Đông | 600 | 300 | 200 | 100 |
| - Đường giao thông liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ Chợ Thuỷ đến ngã ba Xóm Giả | 450 | 250 | 150 | 70 |
| + Đoạn từ Chợ Thuỷ đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu-Bình Thạnh | 350 | 200 | 100 | 60 |
| + Đoạn từ dốc Bà Trơn đến Cảng cá thôn Tiên Châu | 500 | 300 | 200 | 100 |
| + Đoạn từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện | 250 | 130 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba cây xăng dầu HTXNN Tây An Ninh đến cửa Bà Chỉ | 250 | 130 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng chào thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội vùng nuôi tôm) | 350 | 150 | 70 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Khu vực 2 | 200 | 100 | 60 | 50 |
8 | Xã An Ninh Đông |
|
|
|
|
| - Đường giao thông liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Ninh Tây - An Ninh Đông đến HTXNN Đông An Ninh | 400 | 200 | 100 | 50 |
| + Đoạn từ HTXNN Đông An Ninh đến cuối đường 773 | 300 | 150 | 90 | 70 |
| + Đoạn từ Bưu điện thôn 5 đến đầu Cống Đèo thôn 6 | 200 | 100 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đầu trong dốc Đá Đen thôn 5 | 300 | 150 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ Cống Đèo thôn 6 đến gành Đá Đĩa | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ cổng chào thôn 6 đến cuối xóm Bãi Bàng | 120 | 100 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 | 200 | 100 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ miễu thôn 7 đến giáp cuối đường thôn 7 | 150 | 100 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ đầu Mả Đạo đến Cầu Am | 150 | 100 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 | 150 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp ranh giới xã An Cư | 100 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ngoài dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 | 150 | 90 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu v ực 1 | 150 | 80 | 70 | 50 |
| + Khu v ực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
9 | Xã An Dân |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ phía bắc cầu Ngân Sơn đến km 1298 + 600 | 400 | 200 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ km 1298 + 600 đến ranh giới huyện Sông Cầu | 250 | 150 | 70 | 50 |
| - Đường xã lộ: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ dốc Phú Mỹ đến đến ngã ba Cây Da | 200 | 100 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 80 | 70 | 50 |
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
10 | Xã An Định: |
|
|
|
|
| - Đường ĐT641: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) | 150 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân | 250 | 150 | 70 | 50 |
| - Đường ĐT 650: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu Cây Cam đến ranh giới xã An Nghiệp. | 120 | 90 | 70 | 50 |
| - Đường liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ Hòn Đồn đến ngã ba đi Phong Hanh | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba đi Phong Hanh đến Cầu Bà Chưa | 150 | 100 | 70 | 50 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ tiếp giáp ĐT641 đi qua chợ Sen đến trường tiểu học cũ | 100 | 80 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 100 | 70 | 50 |
| + Khu vực 2 | 100 | 80 | 60 | 50 |
11 | Xã An Nghiệp |
|
|
|
|
| - Đường ĐT650: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới An Nghiệp - An Định đến tràng vùng 9 An Nghiệp | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ tràng Vùng 9 đến cầu Ông Tài | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Đoạn còn lại Đường ĐT 650 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| - Đường liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã ba vùng 9 Trung Lương 1 đến cầu 10 Di | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba vùng 10 Trung Lương 1 đến hồ Đồng Tròn | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ cầu Bà Chưa xã An Định đến cống Cây Dông | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ cống Cây Dông đến chân đèo Hốc Mây | 80 | 70 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
12 | Xã An Cư |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Hiệp - An Cư đến đỉnh Dốc Chùa | 300 | 100 | 80 |
|
| + Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đếngiáp ranh thôn Phú Tân - Phước Lương | 500 | 200 | 150 | 80 |
| + Đoạn từ giáp ranh thôn Phú Tân - Phước Lương đến chân đèo Tam Giang | 300 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ chân đèo Tam Giang đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh | 300 | 100 | 70 | 50 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã ba Phú Tân 2 đến Cống Lỵ | 500 | 200 | 150 | 80 |
| + Đoạn từ Cống Lỵ đến trường Nôm cũ (nhà ông Lực) | 400 | 150 | 100 | 60 |
| + Đoạn từ trường Nôm cũ (nhà ông Lực) đến ngả ba xóm Chuối | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ cổng văn hóa thôn Phước Lương đến đường sắt | 200 | 100 | 70 | 50 |
| + Đoạn từ cống Bà Cương đến cuối đường bê tông xi măng (nhà Ông Nghi) | 200 | 120 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ Môm Hầm Thang đến chùa Phước Đồng | 150 | 100 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ chùa Phước Đồng đến ranh giới xã An Cư - An Ninh Đông + Đoạn từ cuối đường bê tông xi măng (nhà ông Nghi) đến Hốc Tre | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ đập Bà Câu đến nhà thờ Đồng Cháy | 100 | 70 | 60 | 50 |
| - Khu qui hoạch dân cư thôn Phú Tân: |
|
|
|
|
| + Trục đường Quốc lộ 1A | 400 |
|
|
|
| + Trục đường liên xã | 300 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 10 m | 250 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 08 m | 200 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 06 m | 150 |
|
|
|
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
b) Xã miền núi:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m 2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã An Thọ |
|
|
|
|
| - Đường xã lộ: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần | 60 | 45 | 35 | 25 |
| + Đoạn từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ | 50 | 35 | 25 | 20 |
| + Đoạn từ trãng Hòn gió đến cuối thôn Lam Sơn | 30 | 25 | 20 | 16 |
| - Đường ĐT 643: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ đầu xóm Đất Cày đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập | 40 | 30 | 25 | 20 |
| + Đoạn từ đầu xóm Suối Mây thôn Tân Lập đến cuối thôn Kim Sơn | 30 | 25 | 20 | 16 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 45 | 35 | 25 | 20 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
2 | Xã An Xuân |
|
|
|
|
| - Đường ĐT650: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ thôn Xuân Yên đến U BND xã | 80 | 70 | 60 | 40 |
| + Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên | 60 | 50 | 40 | 30 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đoạn tiếp giáp đường ĐT650 (từ UBND xã) Nhà văn hóa thôn Xuân Trung | 80 | 70 | 60 | 40 |
| + Đoạn từ NVH thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 16 |
3 | Xã An Lĩnh |
|
|
|
|
| - Đường liên xã: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ đầu chợ Phong Thái, xã An Lĩnh đến ranh giới xã An Lĩnh - An Nghiệp | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Đường xã lộ: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã An Lĩnh - An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cổng văn hóa thôn Phong Lãnh đến đầu dốc Chùa thôn Phong Lãnh | 40 | 30 | 25 | 20 |
| + Đoạn từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Th uận | 40 | 30 | 25 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
3.2. Đất ở tại nông thôn thuộc thị xã Sông Cầu:
a) Xã đồng bằng
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình | 800 | 300 | 150 | 70 |
| + Đoạn từ trụ sở xã Xuân Lộc đến giáp ranh tỉnh Bình Định | 600 | 150 | 100 | 60 |
| - Đường Chánh Lộc - Diêm Trường: |
|
|
|
|
| + Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A đi qua chợ cũ đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 1.000 | 500 | 300 | 100 |
| + Đoạn còn lại | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Khu dân cư Chợ Xuân Lộc (Khu D, E và F) |
|
|
|
|
| + Trục đường rộng 6 mét | 2.000 |
|
|
|
| + Mặt tiền đường rộng 21mét | 2.500 |
|
|
|
| + Mặt tiền đường số 10 | 1.500 |
|
|
|
| + Mặt tiền đường số 8 và 9 | 1.200 |
|
|
|
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
2 | Xã Xuân Bình |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình | 700 | 300 | 200 | 100 |
| + Đoạn còn lại | 500 | 250 | 150 | 70 |
| - Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 250 | 150 | 100 |
| - Đường Chánh Lộc - Diêm Trường: |
|
|
|
|
| + Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 500 | 300 | 200 | 100 |
| + Đoạn còn lại | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình | 250 | 150 | 100 | 80 |
| - Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng | 100 | 60 | 50 | 40 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1D: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ giáp tỉnh Bình Định đến cây xăng Khổng Lang | 500 | 200 | 100 | 60 |
| + Đoạn từ Km 25 (cây xăng Khổng Lang) đến giáp Bưu điện văn hoá xã Xuân Hải | 800 | 400 | 200 | 100 |
| + Đoạn còn lại | 700 | 300 | 200 | 100 |
| - Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 | 400 | 150 | 100 | 80 |
| - Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ giáp Quốc lộ 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 150 | 100 | 80 |
| - Khu dân cư Xuân Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
| + Mặt tiếp giáp QL1D | 1500 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 20 mét | 1200 |
|
|
|
| + Trục đường rộng 10 mét (92 lô tiếp giáp đường NH 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải tỏa khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - C ác đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4 | Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1D: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ UBND xã Xuân Hoà đến giáp đầu cầu Bình Phú | 800 | 500 | 300 | 100 |
| + Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 100 |
| - Đường GTNT Hoà Phú - Hoà An | 500 | 250 | 150 | 70 |
| - Khu dân cư Nam H òa Ph ú – Hòa An |
|
|
|
|
| + Khu A-III, C-III, E-III |
|
|
|
|
| - Các lô tiếp giáp đường Hòa Phú – Hòa An (trục đường rộng 13,5 mét) | 700 |
|
|
|
| - Các lô tiếp giáp trục đường rộng 10 mét | 600 |
|
|
|
| + Khu B-III, D-III, F-III (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) |
|
|
|
|
| - Trục đường rộng 10 mét | 300 |
|
|
|
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
5 | Xã Xuân Cảnh |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Từ giáp xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
| - Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã bê tông hóa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
6 | Xã Xuân Thịnh |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ đầu xã Xuân Thịnh đến giáp xã Xuân Phương | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Đường GTNT Hoà Hiệp - Vịnh Hoà - Từ Nham: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ Quốc Lộ 1A đến Cống Ông Bước | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Đoạn từ Cống Ông Bước đến cuối thôn Từ Nham | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa. | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Đường từ đèo ông Két đến chợ Xuân Thịnh (chợ mới) | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) |
|
|
|
|
| + Khu L1 và L3: T rục đường liên thôn Vũng Ch ào – Từ Nham | 400 |
|
|
|
| + Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - C ác đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7 | Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
| + Từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp phường Xuân Yên (cua đầu gò) | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại l à đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
8 | Xã Xuân Thọ 1 |
|
|
|
|
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất tron xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
9 | Xã Xuân Thọ 2 |
|
|
|
|
| - Đường ĐT642: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã ba trong đến giáp chùa Triều Tôn | 300 | 100 | 80 | 60 |
| + Đoạn từ chùa Triều Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân | 100 | 70 | 60 | 50 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
b) Xã miền núi
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
| - Đường GTNT Cao Phong | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Đường GTNT Long Phước | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Đường giao thông đến trung tâm xã | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Đường Đ T644: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến bãi tràn thôn Bình Nông | 300 | 100 | 80 | 60 |
| + Đoạn từ bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân | 300 | 100 | 80 | 60 |
| -Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| + Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3.3. Đất ở tại nông thôn thuộc huyện Phú Hòa
a) Xã đồng bằng:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Hoà An |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ mốc lộ giới (TP.Tuy Hòa, Phú Hòa) đến ngã ba Quốc lộ 25 - Tỉnh lộ 7 | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
| + Từ ngã 3 Quốc lộ 25 - Tỉnh lộ 7 đến Quốc lộ 1A (đường mới) | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
| + Từ Quốc lộ 1A đến Km 5 (giáp Hòa Thắng) | 700 | 500 | 300 | 200 |
| - Xã lộ 21: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc- Hoà An đến QL 1A | 750 | 400 | 300 | 200 |
| + Từ Quốc lộ 1A đến cầu ông Nhân | 500 | 300 | 200 | 100 |
| + Từ cầu ông Nhân đến mốc lộ giới Hòa An, Hòa Thắng | 400 | 300 | 200 | 150 |
| - Tỉnh lộ 7: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Bình Ngọc, Hoà An đến Quốc lộ 25 | 1.100 | 700 | 400 | 200 |
| - Xã lộ 22: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Bình Ngọc, Hoà An đến cầu Bình Hai | 1.100 | 800 | 400 | 200 |
| - Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh giới Hòa An, Hòa Thắng | 500 | 300 | 200 | 150 |
| + Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 25 đến ngã tư xã lộ 21 +50 | 700 | 400 | 300 | 200 |
| + Đoạn từ ngã tư xã lộ 21 + 50 đến Quốc lộ 1 A | 700 | 400 | 300 | 200 |
| - Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú: |
|
|
|
|
| + Từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân | 500 | 300 | 200 | 150 |
| + Từ Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa An - Hòa Trị | 200 | 180 | 160 | 150 |
| + Từ cầu ông Nhân đến đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, - Thị Trấn Phú Hòa | 300 | 200 | 170 | 150 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 80 |
| + Khu vực 2 | 130 | 100 | 80 | 70 |
2 | Xã Hoà Thắng |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ Km8 đến Km9 | 750 | 550 | 350 | 120 |
| + Từ Km9 đến Km10+200 (ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông) | 500 | 400 | 250 | 120 |
| + Từ Km5 (ranh giới Hòa An, Hòa Thắng) đến Km8 | 750 | 400 | 250 | 120 |
| - Xã lộ 21: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến Quốc lộ 25 | 350 | 250 | 170 | 100 |
| - Xã lộ 25: |
|
|
|
|
| + Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông | 400 | 250 | 170 | 100 |
| - Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng, Thị Trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - Thị Trấn Phú Hòa | 300 | 200 | 100 | 80 |
| - Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ cầu Đông Lộc đến ranh giới Hòa Thắng, Hòa Trị | 350 | 200 | 100 | 80 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 160 | 100 | 90 | 50 |
| + Khu vực 2 | 110 | 70 | 60 | 50 |
3 | Xã Hoà Định Đông |
|
|
|
|
| - Xã lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Hòa Thắng - Hòa Định Đông đến ranh giới Hòa Định Đông - Hòa Quang Nam | 300 | 120 | 100 | 80 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 80 | 70 | 50 |
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 |
4 | Xã Hoà Định Tây |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Thị trấn Phú Hòa, Hòa Định Tây đến Km 22 | 120 | 100 | 80 | 60 |
| + Từ Km22 đến mốc lộ giới Hòa Định Tây, Hòa Hội | 90 | 70 | 60 | 50 |
| - Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| - Đường bờ vùng hàng dừa: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| - Đường từ cầu UBND xã đến đường liên thôn Cẩm Thạch, Ph ú Sen: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã Hoà Trị: |
|
|
|
|
| - Xã lộ 22: |
|
|
|
|
| + Từ Cầu Bình Hai đến UBND xã Hòa Trị | 800 | 250 | 100 | 80 |
| + Từ UBND xã Hòa Trị đến mốc lộ giới Hòa Trị, Hòa Quang Nam, Bắc | 500 | 150 | 100 | 80 |
| - Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị, Hòa Thắng | 200 | 130 | 100 | 80 |
| - Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến: Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị - Hòa Kiến | 200 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 100 | 80 | 60 | 50 |
6 | Xã Hoà Quang Bắc: |
|
|
|
|
| - Xã lộ 22: |
|
|
|
|
| + Từ cây xăng Hoà Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100mét | 700 | 250 | 150 | 100 |
| + Từ chợ Hạnh Lâm + 100mét đến dốc Hào Hai | 250 | 150 | 100 | 80 |
| + Từ ranh giới Hòa Trị, Hòa Quang Nam + Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam | 300 | 200 | 100 | 80 |
| + Từ dốc Hào Hai đến kênh N1 | 180 | 130 | 110 | 90 |
| + Đoạn từ kênh N1 đến ngã 3 bản tin điểm kinh tế | 130 | 90 | 80 | 70 |
| - Xã lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ xã lộ 22 đến Cầu Vôi đầu phía bắc Núi Miếu | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Từ Cầu Vôi Núi Miếu đến giáp kênh N1 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
7 | Xã Hòa Quang Nam: |
|
|
|
|
| Xã lộ 22: |
|
|
|
|
| + Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100mét | 500 | 250 | 150 | 100 |
| + Từ ranh giới Hòa Trị- Hòa Quang Nam + Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam | 300 | 200 | 100 | 80 |
| - Xã lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Hòa Định Đông, Hòa Quang Nam đến xã lộ 22 | 300 | 200 | 100 | 70 |
| - Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam |
|
|
|
|
| + Từ kênh N3 (cũ) đến ngã 3 cầu Phú Thạnh | 250 | 150 | 80 | 60 |
| + Từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
| + Từ cầu Phú Thạnh đến Tổ hợp tác Sơn Phú | 90 | 70 | 60 | 50 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 90 | 70 | 60 | 50 |
b) Xã miền núi:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Hòa Hội |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới Hòa Định Tây, Hòa Hội đến Km28 | 80 | 60 | 40 | 30 |
| + Từ Km28 đến Km28+400 (ngã tư Trường Tiểu học Hòa Hội) | 200 | 180 | 150 | 80 |
| + Từ Km28+400 đến Km29+100 | 250 | 200 | 150 | 100 |
| + Từ Km29+100 đến Km29+200 | 250 | 200 | 150 | 80 |
| + Từ Km29+200 đến Km29+600 | 200 | 180 | 150 | 80 |
| + Từ Km 29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà | 100 | 70 | 50 | 30 |
| - Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn: | 150 | 80 | 60 | 40 |
| + Khu vực 1 |
|
|
|
|
| + Khu vực 2 | 90 | 70 | 30 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 80 | 60 | 50 | 40 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 35 | 30 |
3.4. Đất ở tại nông thôn thuộc huyện Đồng Xuân:
Xã miền núi:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Xuân Long |
|
|
|
|
| - Đường ĐT 641: |
|
|
|
|
| + Từ km 16+900 (dốc Hố ó) đến Km17+700 | 300 | 150 | 100 | 50 |
| + Từ km 17+700 đến km 19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) | 150 | 80 | 50 | 30 |
| + Từ km 19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) đến km25 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Đường liên thôn: Từ ngã 3 thôn Long Mỹ đến ngã 3 ra Trạm bơm nước Long Mỹ | 150 | 90 | 60 | 30 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
2 | Xã Xuân Quang 2 |
|
|
|
|
| - Đường La Hai - Đồng Hội: |
|
|
|
|
| + Từ cột mốc địa giới hành chính giữa La Hai và Xuân Quang 2 đến Km3+804 | 200 | 100 | 70 | 40 |
| + Từ Km3+804 đến đường GTNT suối nước nóng | 100 | 60 | 40 | 20 |
| + Từ đường GTNT suối nước nóng đến giáp xã Xuân Quang 1 | 80 | 60 | 40 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
3 | Xã Xuân Sơn Nam |
|
|
|
|
| - Đường ĐT 641: |
|
|
|
|
| + Từ km 6+150 (ranh giới Tuy An) đến km8+300 | 200 | 120 | 80 | 40 |
| +Từ km8+300 (HTX Nam Xuân Sơn) km10+400 (đèo Bà Ca) | 450 | 200 | 140 | 100 |
| + Từ km 10+400 (Đèo Bà Ca) đến km 12+020 | 300 | 160 | 100 | 60 |
| - Đường liên thôn: Đường ĐT 641-Cầu sắt Tân Long |
|
|
|
|
| + Đường Tân Vinh - Tân Long: Từ ĐT641 (nhà văn hóa xã) đến Cầu sắt Tân Long | 300 | 200 | 140 | 100 |
| + Đường Tân Phú - Tân Long: Từ ĐT641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long | 150 | 100 | 80 | 60 |
| + Đường từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đỗ Hồng Như | 100 | 80 | 60 | 40 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 100 | 60 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 60 | 40 | 30 | 20 |
4 | Xã Xuân Lãnh |
|
|
|
|
| + Từ km25 đến km 29+000 (cầu Đá Chát) | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Từ km29+000 (cầu Đá Chát) đến km 30+000 | 200 | 100 | 80 | 40 |
| + Từ km30+000 đến km 31+500 (Trung tâm xã) | 500 | 240 | 140 | 80 |
| + Từ km31+500 đến km32 (Thôn Soi Nga) | 150 | 90 | 60 | 30 |
| + Từ km33+000 đến km36+000 (Mục Thịnh) | 60 | 50 | 30 | 20 |
| - Đường ĐT 644: |
|
|
|
|
| +Từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc(dốc đá bàn) đến Km33+600 (Cầu Soi Thầy) | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Từ km 33+600 (cầu Soi Thầy) đến km34+450 (cầu Suối Kỷ) | 80 | 70 | 40 | 30 |
| + Từ km 34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641 | 150 | 90 | 60 | 30 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Từ ĐT 641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) | 300 | 180 | 120 | 60 |
| + Từ chợ Mới đến giáp đường ĐT 644 | 180 | 120 | 90 | 60 |
| + Lãnh Trường - Dạ Dù đoạn qua trường Chu Văn An mới | 60 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
5 | Xuân Sơn Bắc |
|
|
|
|
| - Đường ĐT642: |
|
|
|
|
| + Từ km8+000 đến km 10+380 (cầu Cây Sung) | 100 | 60 | 40 | 20 |
| + Từ km10+380 (cầu Cây Sung) đến km12+500 (giáp thị trấn La Hai) | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Từ km 12+500 (dốc Đèo) đến km 14+200 (đèo Suối Phanh) | 100 | 60 | 40 | 20 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Từ Tân Phước đến Mỹ Long - An Dân | 90 | 60 | 40 | 30 |
| + Từ Tân Bình đến xóm Gò | 80 | 50 | 30 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
6 | Xã Xuân Quang 3 |
|
|
|
|
| - Đường ĐT642 |
|
|
|
|
| + Từ km18+000 (Đèo Ngang) đến Cầu Ông Dương |
|
|
|
|
| + Từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré | 400 | 200 | 120 | 80 |
| + Từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp Phước Nhuận) | 100 | 80 | 60 | 40 |
| - Đường Phước Lộc đến A20: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ Trường Mẫu giáo đội 9 đến ngã ba đội 2 Thạnh Đức | 100 | 60 | 40 | 20 |
| + Từ Ngã 3 đội 2 Thạnh Đức đến Cầu Tràn suối Sâu | 200 | 100 | 60 | 30 |
| + Từ ĐT 642 đến Cầu Sông Trà Bương | 200 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
7 | Xã Xuân Phước |
|
|
|
|
| - Đường ĐT642: Từ km25+125 (Phước Hòa - Xuân Phước) đến km28+000 (thôn Phú Hội - Xuân Phước) | 300 | 180 | 120 | 60 |
| - Đường ĐT647: |
|
|
|
|
| + Từ km0+000 (Ngã ba Phước Hòa) đến km1+900 (Cầu Suối Tía) | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Từ km1+900 (Cầu Suối Tía) đến km3+800 (trại A20) | 70 | 40 | 30 | 20 |
| + Từ km3+800 (trại A20) đến km11+000 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Từ km11+000 đến km13+000 (Suối Cối 2) | 60 | 40 | 30 | 20 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3 | 100 | 80 | 60 | 40 |
| + Từ trạm xá xã Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ Khu tập thể lâm trường cũ đến cổng dưới chợ (Nhà ông Nha) (Đường sân bay cũ) | 300 | 200 | 100 | 80 |
| + Đoạn từ cổng dưới chợ đến Cầu Suối Tía (Đường sân bay cũ) | 450 | 350 | 250 | 100 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
8 | Xã Xuân Quang 1 |
|
|
|
|
| - Đường ĐT647: |
|
|
|
|
| + Từ km8+000 đến km10+500 | 60 | 40 | 30 | 20 |
| + Từ km 10+500 đến km16+000 | 150 | 80 | 50 | 30 |
| + Từ km 16+000 đến km32+000 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
9 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
| - Đường ĐT644 |
|
|
|
|
| + Đoạn qua địa bàn thôn 3 | 100 | 60 | 40 | 20 |
| + Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 | 70 | 60 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 16 |
10 | Xã Phú Mỡ |
|
|
|
|
| - Đường ĐT647: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ Suối cà Tơn đến Suối La Hiêng | 40 | 30 | 20 | 16 |
| + Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| + Đường nội thôn Phú Đồng | 40 | 30 | 20 | 16 |
| + Đường nội thôn Phú Hải | 40 | 30 | 20 | 16 |
| + Đường nội thôn Phú Lợi | 40 | 30 | 20 | 16 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 40 | 30 | 20 | 16 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
3.5. Đất ở tại nông thôn thuộc huyện Sông Hinh:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Sơn Giang |
|
|
|
|
| - ĐT645: Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh | 90 | 75 | 60 | 30 |
| - Từ đường ĐT645 đến thôn Hà Giang | 75 | 60 | 45 | 30 |
| - Đoạn từ UBND xã Sơn Giang đến Trường tiểu học (trục đường 20/7) | 75 | 60 | 45 | 30 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
2 | Xã Đức Bình Đông |
|
|
|
|
| - ĐT645: Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh | 90 | 75 | 60 | 45 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 75 | 62 | 50 | 37 |
| + Khu vực 2 | 60 | 48 | 36 | 24 |
3 | Xã Đức Bình Tây |
|
|
|
|
| - ĐT649: Đoạn từ điểm đầu bến đò (cầu Sông Ba) đến ngã ba đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 90 | 75 | 60 | 30 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 75 | 62 | 50 | 37 |
| + Khu vực 2 | 60 | 48 | 36 | 24 |
4 | Xã Ea Ly |
|
|
|
|
| - ĐT645: Đoạn từ cống ranh giới xã Ea Bar đến tràn Thanh niên xung phong | 180 | 128 | 102 | 77 |
| - ĐT645: Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu Ealy | 140 | 100 | 80 | 60 |
| - C ác đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 140 | 116 | 93 | 70 |
| + Khu vực 2 | 90 | 70 | 54 | 36 |
5 | Xã Ea Bar |
|
|
|
|
| - ĐT645: Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, Ea Bá đến UBND xã (trụ sở mới) | 90 | 75 | 60 | 45 |
| - ĐT645: Đoạn từ cầu buôn Chung đến giáp ranh giới xã Ealy | 180 | 150 | 120 | 90 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 75 | 62 | 50 | 37 |
| + Khu vực 2 | 60 | 48 | 36 | 24 |
6 | Các xã còn lại trong huyện |
|
|
|
|
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 75 | 62 | 50 | 37 |
| + Khu vực 2 | 60 | 48 | 36 | 24 |
3.6 . Đất ở tại nông thôn thuộc huyện Sơn Hoà:
Xã miền núi:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Suối Bạc |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 150 | 100 | 50 | 30 |
| + Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết chợ xã Suối Bạc | 300 | 150 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc | 200 | 100 | 80 | 50 |
| + Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT 646 (ngã tư cây me Tân An) | 150 | 100 | 50 | 30 |
| + Đoạn từ giao đường ĐT 646 (ngã tư cây me Tân An) đến giáp ranh xã Ea cha Rang | 100 | 60 | 40 | 30 |
| - Đường Trần Phú nối dài: Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 | 200 | 100 | 80 | 50 |
| - Đường ĐT646: đoạn từ đầu dốc Quýt đến ranh gi ới xã Sơn Phước | 70 | 50 | 40 | 30 |
| - Các đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 2, Suối Bạc 3 | 140 | 80 | 50 | 30 |
| - Đường Suối Bạc 4 | 120 | 80 | 50 | 30 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 120 | 60 | 40 | 30 |
| + Khu vực 2 | 80 | 40 | 30 | 20 |
2 | Xã Sơn Phước |
|
|
|
|
| - Đường ĐT 646: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ranh gi ới xã Suối Bạc đến h ết UBND xã Sơn Ph ước 60 |
| 40 | 30 | 20 |
| - Từ UBND xã Sơn Phước đến ranh giới xã Sơn Hội | 50 | 30 | 25 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 35 | 30 | 25 | 20 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
3 | Xã Sơn Nguyên |
|
|
|
|
| - Đường ĐT648: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ tràn ngã 2 đến hết UBND xã | 60 | 40 | 30 | 20 |
| - Đoạn từ trụ sở UBND xã đến giáp ranh Sơn Xuân | 50 | 35 | 30 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
4 | Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
| - Đường ĐT648 |
|
|
|
|
| - Đoạn giao QL 25 cách 100m về hướng Bắc | 160 | 80 | 50 | 30 |
| - Đoạn giao Q L25 cách 100m về hướng Bắc đến tràn ngã 2 | 80 | 50 | 30 | 20 |
| - Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
| + Đoạn giáp huyện Phú Hòa đến cầu Sông Con | 90 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ cầu Sông Con đến hết UBND xã Sơn Hà | 200 | 100 | 50 | 30 |
| + Đoạn từ UBND xã Sơn Hà đến ranh giới xã Suối Bạc | 150 | 80 | 50 | 30 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 60 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 50 | 30 | 25 | 20 |
5 | Xã Sơn Hội |
|
|
|
|
| - Đường ĐT646: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ranh giới xã Sơn P hước đến Nhà Nguyện | 40 | 30 | 25 | 20 |
| - Đoạn từ Nhà nguyện (Tôn giáo) đến UBND xã Sơn Hội | 50 | 30 | 25 | 20 |
| - Đoạn từ UBND xã Sơn Hội đến ranh giới xã Phước Tân 40 |
| 30 | 25 | 20 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
6 | Xã Suối Trai |
|
|
|
|
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
7 | Xã Ea Chà Rang |
|
|
|
|
| - Quốc lộ 25: Từ giáp ranh xã Suối Bạc đến ranh giới xã Krông Pa | 90 | 50 | 40 | 30 |
| - Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực |
| 30 | 25 | 20 |
8 | Xã Krông Pa | 40 |
|
|
|
| - Quốc lộ 25: Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang đến cầu Cà Lúi | 90 | 50 | 40 | 30 |
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
9 | Xã Cà Lúi |
|
|
|
|
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 35 | 30 | 25 | 20 |
| + Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
10 | Xã Phước Tân |
|
|
|
|
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực | 35 | 30 | 25 | 20 |
| + Khu vực | 30 | 25 | 20 | 16 |
11 | Xã Sơn Xuân |
|
|
|
|
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
12 | Xã Sơn Long |
|
|
|
|
| - Đường ĐT643: Từ ranh giới huyện Tuy An đến ranh giới xã Sơn Định | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
13 | Xã Sơn Định: |
|
|
|
|
| - Đường ĐT643: Từ ranh giới xã Sơn Long đến giao đường vào nông trường cũ | 50 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
3.7. Đất ở tại nông thôn thuộc huyện Đông Hòa:
Xã đồng bằng:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
1 | Xã Hòa Thành |
|
|
|
| ||
| - Đường ĐT645: Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến ranh giới Hòa Bình 1 | 600 | 350 | 200 | 100 | ||
| - Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông | 300 | 200 | 120 | 80 | ||
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 70 | 40 | ||
| + Khu vực 2 | 150 | 90 | 60 | 30 | ||
2 | Xã Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
| ||
| - Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 300 | 150 | 60 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 200 | 100 | 60 | 50 | ||
3 | Xã Hòa Hiệp Trung |
|
|
|
| ||
| - Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 350 | 150 | 80 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 200 | 100 | 60 | 50 | ||
4 | Xã Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
| ||
| - Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 200 | 80 | 60 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 30 | ||
5 | Xã Hòa Vinh |
|
|
|
| ||
| - Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ | 1.000 | 400 | 300 | 100 | ||
| - Quốc lộ 1A: Đoạn từ trường THPT Lê Trung Kiên đến cầu Bàn Thạch | 1.000 | 400 | 300 | 100 | ||
| - Đường liên xã: Từ nhà ông Huỳnh Văn Chi đến ranh giới xã Hòa Hiệp Trung | 400 | 250 | 150 | 80 | ||
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 300 | 150 | 80 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 250 | 100 | 70 | 50 | ||
6 | Xã Hòa Xuân Nam |
|
|
|
| ||
| - Đường Phước Tân - Bãi Ngà: Từ cầu suối Rô đến Bãi Chính | 400 | 250 | 150 | 80 | ||
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 60 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 | ||
7 | Xã Hòa Xuân Đông |
|
|
|
| ||
| - Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây (chợ Xéo) đến mương thủy lợi Nam Bình | 350 | 150 | 80 | 50 | ||
| - Quốc lộ 1A: Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra | 250 | 100 | 70 | 50 | ||
| - Quốc lộ 1A: Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 150 | 80 | 60 | 50 | ||
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 150 | 100 | 60 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 100 | 80 | 60 | 50 | ||
8 | Xã Hòa Xuân Tây | 400 | 250 | 150 | 80 | ||
| - Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông |
|
|
|
| ||
| - Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến khu tái định cư | 300 | 150 | 80 | 50 | ||
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 | ||
9 | Xã Hòa Tân Đông |
|
|
|
| ||
| - Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 130 | 80 | 60 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 | ||
10 | Xã Hòa Tâm | 150 | 80 | 60 | 50 | ||
| - Đường Phước Tân - Bãi Ngà: Từ cầu Đà Nông đến núi Bãi Bàn |
|
|
|
| ||
| - Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
| ||
| + Khu vực 1 | 120 | 70 | 60 | 50 | ||
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 | ||
3.8. Đất ở tại nông thôn thuộc huyện Tây Hòa:
a) Xã đồng bằng:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Hòa Đồng |
|
|
|
|
| - Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến Trường THCS Nguyễn Thị Định | 550 | 200 | 100 | 70 |
| + Đoạn còn lại | 300 | 150 | 70 | 50 |
| - Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 200 | 100 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 |
|
|
|
|
2 | Xã Hòa Mỹ Đông | 150 | 80 | 60 | 50 |
| - Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu Đúc đến trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông | 350 | 200 | 100 | 70 |
| + Đoạn từ UBND xã đến trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) | 200 | 100 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến ranh giới xã Hòa Mỹ Tây | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ngã ba UBND xã đến trường UNECEP | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu | 150 |
|
|
|
| - Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh: |
|
|
|
|
| + Từ ranh giới xã Hòa Đồng đến ranh giới Hòa Thịnh | 250 | 200 | 100 | 60 |
| + Đường liên xã Phú Nhiêu - Hòa Phong | 100 | 80 | 60 | 50 |
| - Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| + Khu vục 2 | 70 | 60 | 50 | 40 |
3 | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
| - Đường ĐT645: |
|
|
|
|
| + Đoạn Từ cầu ván Lương Phước đến đường đi ra nhà thờ Tin Lành | 200 | 100 | 60 | 50 |
| + Đoạn từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến ranh giới xã Sơn Thành Đông | 100 | 70 | 60 | 50 |
| + Đoạn còn lại | 140 | 80 | 60 | 50 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| + Khu vục 2 | 70 | 60 | 50 | 40 |
4 | Xã Hòa Bình 1 |
|
|
|
|
| - Đư ng ĐT645: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTX. KDDV Hòa Bình 1 | 400 | 300 | 150 | 70 |
| + Đoạn từ cây xăng HTX.KDDV Hòa Bình 1 đến cầu Bà Kế | 500 | 300 | 150 | 70 |
| + Đoạn Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới xã Hòa Bình 2 | 400 | 300 | 150 | 70 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 220 | 120 | 80 | 50 |
| + Khu vực 2 | 180 | 80 | 60 | 50 |
5 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
| - Đường ĐT645: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới cửa Chùa Mỹ Quang | 600 | 300 | 200 | 100 |
| + Đoạn còn lại | 400 | 200 | 120 | 50 |
| - Đường liên xã Bờ Nam kênh Nam |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến khu dân cư mới chùa Mỹ Quang. | 250 | 150 |
|
|
| + Đoạn còn lại | 150 | 100 |
|
|
| - Đường liên xã Hòa Phong - Hòa Mỹ |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa Núi Đất | 250 | 150 | 100 | 60 |
| + Đoạn còn lại | 150 | 80 | 60 | 50 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 100 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 |
6 | Xã Hòa Bình 2 |
|
|
|
|
| - Đường ĐT645: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 | 600 | 300 | 150 |
| + Đoạn còn lại | 500 | 300 | 150 | 100 |
| - Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Đồng: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng | 1.200 | 500 | 150 | 70 |
| + Đoạn từ Vũng Trãng đến ranh giới xã Hòa Đồng | 400 | 200 | 100 | 70 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 250 | 100 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 150 | 70 | 60 | 40 |
7 | Xã Hòa Tân Tây |
|
|
|
|
| - Đường liên xã Gò Mầm - Đông Mỹ: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích | 250 | 150 | 100 | 70 |
| + Đoạn từ cầu Tạ Bích đến xã Hòa Tân Đông | 200 | 100 | 80 | 60 |
| - Các đường đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 150 | 70 | 60 | 50 |
| + Khu vực 2 | 100 | 60 | 50 | 40 |
b) Xã miền núi:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
Vị trí | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
| - Các đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 70 | 50 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
2 | Xã Hòa Mỹ Tây |
|
|
|
|
| - Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ ranh giới Hòa Mỹ Đông đến cầu Bầu Sen | 80 | 50 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ Bầu Sen đến Bến Nhiễu | 70 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ Bến Nhiễu đến Bến Mít | 60 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thuỷ điện Đá Đen | 50 |
|
|
|
| + Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh xã Sơn Thành Đông | 30 |
|
|
|
| + Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui | 70 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ Cầu Khui đến Ngã 3 ga Hòn Sặc | 60 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ Ngã 3 ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Phú | 60 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ ga Hòn Sặc đến trường Mẫu Giáo (Đội 5) | 60 | 40 | 30 | 20 |
| + Đoạn từ trường Mẫu Giáo (Đội 5) đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông | 70 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 40 | 25 | 20 | 15 |
| + Khu vực 2 | 30 | 20 | 15 | 10 |
3 | Xã Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
| - Đường ĐT645: |
|
|
|
|
| + Đoạn từ thôn Tân Bình Đông đến xưởng cưa Thành Sơn | 100 | 70 | 50 | 30 |
| + Đoạn còn lại | 60 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 55 | 38 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 20 |
4 | Xã Sơn Thành Tây |
|
|
|
|
| - Đường ĐT645: |
|
|
|
|
| + Đoạn giáp ranh Sơn Thành Đông đến Ngã 4 Nông trường | 100 | 50 | 30 | 20 |
| + Đoạn còn lại của ĐT 645 | 70 | 40 | 30 | 20 |
| - Các đường đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
| + Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 15 |
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xác định bằng 60% giá đất ở tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
II. ĐỐI VỚI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất làm muối:
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 35 |
Vị trí 2 | 32 |
2. Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất:
2.1. Xã đồng bằng:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 40 |
Vị trí 2 | 37 |
Vị trí 3 | 34 |
Vị trí 4 | 32 |
Vị trí 5 | 27 |
Vị trí 6 | 24 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 45 |
Vị trí 2 | 42 |
Vị trí 3 | 38 |
Vị trí 4 | 36 |
Vị trí 5 | 30 |
Vị trí 6 | 26 |
c) Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 15 |
Vị trí 2 | 13 |
Vị trí 3 | 12 |
Vị trí 4 | 11 |
Vị trí 5 | 9 |
Vị trí 6 | 7 |
d) Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 35 |
Vị trí 2 | 30 |
Vị trí 3 | 27 |
Vị trí 4 | 25 |
Vị trí 5 | 20 |
Vị trí 6 | 15 |
2.2. Xã miền núi:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 12 |
Vị trí 2 | 11 |
Vị trí 3 | 10 |
Vị trí 4 | 9 |
Vị trí 5 | 8 |
Vị trí 6 | 7 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 11 |
Vị trí 2 | 10 |
Vị trí 3 | 9 |
Vị trí 4 | 8 |
Vị trí 5 | 7 |
Vị trí 6 | 6 |
c) Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 5 |
Vị trí 2 | 4 |
Vị trí 3 | 3 |
Vị trí 4 | 2 |
Vị trí 5 | 1 |
Vị trí 6 | 0,8 |
d) Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: 1.000đ /m2
Vị trí đất | Giá đất |
Vị trí 1 | 8 |
Vị trí 2 | 7 |
Vị trí 3 | 6 |
Vị trí 4 | 5 |
Vị trí 5 | 4 |
Vị trí 6 | 3 |
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ KHÔNG QUI ĐỊNH KHUNG GIÁ Đ ẤT
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây d ựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất Tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở Tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật; Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loạ i đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loại đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn .
2. Đối v ới đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ; các loại đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp); Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loạ i đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loạ i đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ liền kề đất ở thì xác định bằng 30% giá đất ở liền kề; chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; chỉ liền kề với đất nông nghiệp thì xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề;
- Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông ngh iệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản, thì giá đất được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ liền kề với đất ở thì xác định bằng 30% giá đất ở liền kề; trường hợp chỉ liền kề với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; Trường hợp không liền kề với 2 loại đất trên thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cậngần nhất;
- Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cậngần nhất (trường hợp không có đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề).
5. Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất, loại xã.
6. Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Đ iều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP): Giá đất đư ợc xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp liền kề. Nếu không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp tại vùng lân cậngần nhất.
7. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định như sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không đư ợc xác định là đất ở; Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường thuộc thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu: Xác định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí cao nhất cùng vùng (trong phạm vi địa bàn phường);
b) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không đư ợc xác định là đất ở; Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn các huyện đã được xác định ranh giới theo qui hoạch đ ược cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt: Xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí cao nhất cùng vùng (trong cùng địa bàn xã, thị trấn).
c) Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có qui hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
1. Bảng giá các loại đất được UBND tỉnh quy định theo mục đích sử dụng đất nói trên sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế đối với việc s ử dụng đ ất và chuyển quyền s ử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đa i năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp qui đinh tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế qui đinh tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức gía do UBND tỉnh quy định.
Các quy định khác không có trong Bảng giá này, được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
- 1 Quyết định 2182/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 2215/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đến ngày 30 tháng 9 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật
- 4 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 5 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 6 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 1 Nghị quyết 135/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng năm 2010 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2182/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 2215/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đến ngày 30 tháng 9 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật
- 4 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 5 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018