ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2339/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 34 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, 04 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 34 TTHC THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2399/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I | Lĩnh vực Báo chí | |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | |
3 | Cho phép họp báo (trong nước) | |
4 | Phát hành thông cáo báo chí | |
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | |
6 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương | |
7 | Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | |
II | Lĩnh vực Xuất bản | |
8 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
11 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |
12 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | |
13 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |
14 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |
15 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |
16 | Cấp giấy phép hoạt động in | |
17 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | |
18 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |
19 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | |
20 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | |
21 | Đăng ký sử dụng máy photocoppy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
22 | Chuyển nhượng máy photocoppy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
III | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | |
23 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |
25 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
26 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
27 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện từ tổng hợp | |
28 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
IV | Lĩnh vực bưu chính | |
29 | Cấp giấy phép bưu chính | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
30 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | |
31 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | |
32 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
33 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |
34 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 04 TTHC KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2399/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I | Lĩnh vực Internet | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | - Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông; - Qua hệ thống bưu chính. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- 1 Quyết định 827/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 827/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận