ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2399/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 692/TTr-BQLKCN ngày 12 tháng 12 năm 2017 và ý kiến của Văn phòng UBND tỉnh tại Công văn số 4321/VPUB-KSTTHC ngày 11 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục và nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
8 | Điều chính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
15 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
16 | Giãn tiến độ đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
17 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
20 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
21 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
22 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
23 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp | QĐ số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đầu tư | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng