UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-UBND | Vinh, ngày 16 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GPMB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 82/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành đơn giá xây dựng nhà và công trình xây dựng phục vụ công tác bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Nghệ An tại Tờ trình số 1623/TTr/SXD-KTKH ngày 29 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung đơn giá xây dựng mới nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;
Điều 3. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông - Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan và các đối tượng được bồi thường hỗ trợ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ SÀN, SÀN, VÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007)
STT | Các loại nhà sàn, sàn, VÁCH | Đơn vị | Đơn giá (đ) |
I | Các loại nhà sàn |
|
|
1 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái ngói | m2 | 1.300.000 |
2 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tôn | m2 | 1.250.000 |
3 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái gỗ | m2 | 1.230.000 |
4 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tranh | m2 | 1.150.000 |
5 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái ngói | m2 | 700.000 |
6 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tôn | m2 | 650.000 |
7 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái gỗ | m2 | 600.000 |
8 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tranh | m2 | 550.000 |
9 | Nhà sàn cột tre, sàn tre, mét, thưng phên, lợp tranh | m2 | 300.000 |
II | Các loại sàn, vách |
|
|
1 | Sàn tre, mét | m2 | 40.000 |
2 | Sàn gỗ | m2 | 160.000 |
3 | Vách gỗ | m2 | 140.000 |
- 1 Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007
- 3 Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007
- 1 Quyết định 82/2005/QĐ.UBND về đơn giá xây dựng nhà và công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007