ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 25 tháng 12 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đông nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 328/TTr-TC ngày 20 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bãi bỏ Điều 1, Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 45/2006/QĐ- UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đăk Nông; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoàn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông như sau:
1. Khoản thu phí xăng, dầu ngân sách tỉnh hưởng 100% (ngân sách cấp tỉnh thu và được hưởng).
2. Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% (là các khoản thu giao cho huyện, thị xã quản lý thu), gồm:
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết); thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết); thuế môn bài; thuế nhà, đất; thuế chuyển quyền sử dụng đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp; lệ phí trước bạ; thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).
Từ 09 (chín) khoản thu trên, ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm theo phụ lục đính kèm. Phần còn lại ngân sách cấp huyện hưởng 100% (sau khi trừ đi phần điều tiết cho ngân sách cấp xã).
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN TUY ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Xã Đăk R'Tih | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Đăk Búk So | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Đăk Ngo | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Quảng Tân | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Quảng Trực | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Quảng Tâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK GLONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Xã Quảng Khê | 30 | 30 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
2 | Xã Quảng Sơn | 30 | 30 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
3 | Xã Đăk R’Măng | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
4 | Xã Đăk Som | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
5 | Xã Đăk Ha | 50 | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
6 | Xã Đăk Plao | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
7 | Xã Quảng Hòa | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK R'LẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh (từ bậc 1 đến bậc 6) | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Thị trấn Kiến Đức | 20 | 20 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
2 | Xã Kiến Thành | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
3 | Xã Nhân Cơ | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
4 | Xã Đăk Wer | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
5 | Xã Đạo Nghĩa | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
6 | Xã Nghĩa Thắng | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
7 | Xã Nhân Đạo | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
8 | Xã Đăk Sin | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
9 | Xã Quảng Tín | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
10 | Xã Đăk Ru | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
11 | Xã Hưng Bình | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK SONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh ĐăkNông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế GTGT thu từ hộ kinh doanh | Thuế TNDN thu từ hộ kinh doanh | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Thi trấn Đức An | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
2 | Xã Nam Bình | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
3 | Xã Thuân Hà | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
4 | Xã Đăk Mol | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
5 | Xã Đăk Hòa | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
6 | Xã Đăk N'Rung | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
7 | Xã Trường Xuân | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
8 | Xã Nâm N'Jang | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
9 | Xã Thuận Hạnh | 100 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 70 | 100 | 70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK MIL
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất NN | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Thi trấn Đăk Mil | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
2 | Xã Đức Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
3 | Xã Đức Manh | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
4 | Xã Đăk Lao | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
5 | Xã Đăk R'La | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
6 | Xã Thuân An | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
7 | Xã Đăk Gằn | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
8 | Xã Đăk sắk | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
9 | Xã ĐăkN'Drót | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
10 | Xã Long Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN KRÔNG NÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế GTGT thuộc khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân hành nghề độc lập | Thuế TNDN thuộc khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân hành nghề độc lập | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Xã Đăk Sô | 30 | 30 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
2 | Xã Nam Đà | 30 | 30 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
3 | Thi trấn Đăk Mâm | 30 | 30 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
4 | Xã Tân Thành | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
5 | Xã Đăk Rồ | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
6 | Xã Buôn Choah | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
7 | Xã Nâm N’Đir | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
8 | Xã Nâm Nung | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
9 | Xã Đức Xuyên | 50 | 50 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
10 | Xã Đăk Nang | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
11 | Xã Quảng Phú | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
12 | Xã Nam Xuân | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 70 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN CƯ JÚT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Thị trấn Ea T’linh | 30 | 30 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
2 | Xã Trúc Sơn | 50 | 50 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
3 | Xã Tâm Thắng | 50 | 50 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
4 | Xã Nam Dong | 50 | 50 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
5 | Xã Đăk Rông | 50 | 50 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
6 | Xã Ea Pô | 50 | 50 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
7 | Xã Đăk Wil | 50 | 50 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
8 | Xã Cư Knia | 50 | 50 | 0 | 100 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Ghi chú: - Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt động kinh doanh vận tải do các HTX quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp huyện 100%.
- Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt động kinh doanh vận tải và XDCB tư nhân do các xã, thị trấn quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp xã 100%.
- Các khoản thu điều tiết cho ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) nêu trên là các khoản thu giao cho cấp xã quản lý thu.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ GIA NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các sắc thuế | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | Phường Nghĩa Thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
2 | Phường Nghĩa trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 5 | 5 | 5 | 5 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
4 | Phường Nghĩa Tân | 50 | 50 | 50 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Nghĩa Phú | 50 | 50 | 50 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Đăk Nia | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Đăk R'Moan | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Quảng Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- 1 Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành hết hiệu lực, Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế
- 2 Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
- 1 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 2 Quyết định 2403/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Quyết định 65/2006/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2007 của tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND về thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 2403/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 65/2006/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2007 của tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 4 Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành hết hiệu lực, Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế