UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2009/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
BAN HÀNH GIÁ ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 15/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 21/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về tiêu chí phân vùng, phân loại đường phố và phân vị trí đất làm căn cứ phân vùng, phân loại đường phố, phân vị trí đất để định giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2009/NQ-HĐND16 ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 442/TTr-TNMT ngày 18/11/2009 về việc đề nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố, phân vị trí đất và giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất (Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).
b) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc đất rừng sản xuất tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có vị trí liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
c) Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có vị trí liền kề) theo quy định tại Quyết định này.
a) Giá đất ở:
- Giá đất ở đô thị tại các huyện và tại địa bàn thị xã Tuyên Quang.
- Giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch.
- Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại.
(Chi tiết có biểu số 05, 06, 07 kèm theo).
b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, được xác định như sau:
- Tại địa bàn thị xã Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
- Tại địa bàn các huyện: Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí, loại đường hoặc khu vực liền kề theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
4. Đối với những vị trí đất chưa được phân khu vực, phân loại đường, phân vị trí đất để xác định giá đất: Sau khi Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã thực hiện phân khu vực, loại đường, vị trí đất theo đúng tiêu chí quy định tại Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ngày 21/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, giá đất của từng khu vực, loại đường, vị trí được xác định theo quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này.
5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất an ninh, quốc phòng: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Giá các loại đất quy định tại
Giá đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2010 theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giao Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục Thuế tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Khu vực | Huyện, Thị xã | Xã, Phường, Thị trấn |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | KHU VỰC I: |
|
|
| 02 xã, thị trấn | Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
| Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
|
| Phúc Thịnh |
| 01 thị trấn | Huyện Na Hang |
|
3 |
|
| Thị trấn Na Hang |
| 05 xã, thị trấn | Huyện Hàm Yên |
|
4 |
|
| Thị trấn Tân Yên |
5 |
|
| Thái Sơn |
6 |
|
| Thái Hoà |
7 |
|
| Đức Ninh |
8 |
|
| Bình Xa |
| 10 xã, thị trấn | Huyện Yên Sơn |
|
9 |
|
| Kim Phú |
10 |
|
| Thị trấn Tân Bình |
11 |
|
| Hoàng Khai |
12 |
|
| Trung Môn |
13 |
|
| Đội Bình |
14 |
|
| Mỹ Bằng |
15 |
|
| Phú Lâm |
16 |
|
| Thắng Quân |
17 |
|
| Tân Long |
18 |
|
| Thái Bình |
| 07 xã, thị trấn | Huyện Sơn Dương |
|
19 |
|
| Thị trấn Sơn Dương |
20 |
|
| Hồng Lạc |
21 |
|
| Thượng Ấm |
22 |
|
| Phúc Ứng |
23 |
|
| Hào Phú |
24 |
|
| Cấp Tiến |
25 |
|
| Sầm Dương |
| 13 xã, phường | Thị xã Tuyên Quang |
|
26 |
|
| Phường Phan Thiết |
27 |
|
| Phường Tân Quang |
28 |
|
| Phường Minh Xuân |
29 |
|
| Phường Ỷ La |
30 |
|
| Phường Tân Hà |
31 |
|
| Phường Nông Tiến |
32 |
|
| Phường Hưng Thành |
33 |
|
| Xã Tràng Đà |
34 |
|
| Xã An Tường |
35 |
|
| Xã Thái Long |
36 |
|
| Xã Đội Cấn |
37 |
|
| Xã Lưỡng Vượng |
38 |
|
| Xã An Khang |
II | KHU VỰC II: |
|
|
| 14 xã | Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
| Hà Lang |
2 |
|
| Xuân Quang |
3 |
|
| Tân An |
4 |
|
| Hoà An |
5 |
|
| Kim Bình |
6 |
|
| Tân Thịnh |
7 |
|
| Phúc Sơn |
8 |
|
| Thổ Bình |
9 |
|
| Trung Hoà |
10 |
|
| Vinh Quang |
11 |
|
| Tân Mỹ |
12 |
|
| Ngọc Hội |
13 |
|
| Yên Nguyên |
14 |
|
| Hoà Phú |
| 08 xã | Huyện Na Hang |
|
15 |
|
| Khuôn Hà |
16 |
|
| Thanh Tương |
17 |
|
| Thượng Lâm |
18 |
|
| Đà Vị |
19 |
|
| Yên Hoa |
20 |
|
| Côn Lôn |
21 |
|
| Khau Tinh |
22 |
|
| Hồng Thái |
| 07 xã | Huyện Hàm Yên |
|
23 |
|
| Nhân Mục |
24 |
|
| Phù Lưu |
25 |
|
| Minh Hương |
26 |
|
| Minh Dân |
27 |
|
| Yên Phú |
28 |
|
| Tân Thành |
29 |
|
| Bạch Xa |
| 15 xã | Huyện Yên Sơn |
|
30 |
|
| Nhữ Khê |
31 |
|
| Nhữ Hán |
32 |
|
| Chân Sơn |
33 |
|
| Lang Quán |
34 |
|
| Tứ Quận |
35 |
|
| Chiêu Yên |
36 |
|
| Phúc Ninh |
37 |
|
| Lực Hành |
38 |
|
| Trung Trực |
39 |
|
| Xuân Vân |
40 |
|
| Trung Sơn |
41 |
|
| Đạo Viện |
42 |
|
| Phú Thịnh |
43 |
|
| Tiến Bộ |
44 |
|
| Công Đa |
| 25 xã | Huyện Sơn Dương |
|
45 |
|
| Hợp Thành |
46 |
|
| Tú Thịnh |
47 |
|
| Thiện Kế |
48 |
|
| Sơn Nam |
49 |
|
| Đại Phú |
50 |
|
| Phú Lương |
51 |
|
| Tam Đa |
52 |
|
| Văn Phú |
53 |
|
| Chi Thiết |
54 |
|
| Vân Sơn |
55 |
|
| Vĩnh Lợi |
56 |
|
| Lâm Xuyên |
57 |
|
| Đông Lợi |
58 |
|
| Hợp Hoà |
59 |
|
| Tuân Lộ |
60 |
|
| Minh Thanh |
61 |
|
| Tân Trào |
62 |
|
| Quyết Thắng |
63 |
|
| Đồng Quý |
64 |
|
| Trung Yên |
65 |
|
| Bình Yên |
66 |
|
| Thanh Phát |
67 |
|
| Ninh Lai |
68 |
|
| Đông Thọ |
69 |
|
| Kháng Nhật |
III | KHU VỰC III: |
|
|
| 13 xã | Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
| Hồng Quang |
2 |
|
| Hùng Mỹ |
3 |
|
| Bình An |
4 |
|
| Linh Phú |
5 |
|
| Trung Hà |
6 |
|
| Phú Bình |
7 |
|
| Nhân Lý |
8 |
|
| Kiên Đài |
9 |
|
| Tri Phú |
10 |
|
| Bình Nhân |
11 |
|
| Bình Phú |
12 |
|
| Minh Quang |
13 |
|
| Yên Lập |
| 08 xã | Huyện Na Hang |
|
14 |
|
| Sơn Phú |
15 |
|
| Xuân Lập |
16 |
|
| Lăng Can |
17 |
|
| Phúc Yên |
18 |
|
| Sinh Long |
19 |
|
| Thượng Nông |
20 |
|
| Thượng Giáp |
21 |
|
| Năng Khả |
| 06 xã | Huyện Hàm Yên |
|
22 |
|
| Yên Thuận |
23 |
|
| Minh Khương |
24 |
|
| Thành Long |
25 |
|
| Bằng Cốc |
26 |
|
| Yên Lâm |
27 |
|
| Hùng Đức |
| 06 xã | Huyện Yên Sơn |
|
28 |
|
| Trung Minh |
29 |
|
| Hùng Lợi |
30 |
|
| Kiến Thiết |
31 |
|
| Tân Tiến |
32 |
|
| Kim Quan |
33 |
|
| Quý Quân |
| 01 xã | Huyện Sơn Dương |
|
34 |
|
| Lương Thiện |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | |||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| 1.000 | 71.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 26.300 | 24.000 | 21.800 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 21.000 | 19.200 | 17.400 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 15.800 | 14.400 | 13.100 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 10.500 | 9.600 | 8.700 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 5.300 | 4.800 | 4.400 |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | |||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| 800 | 68.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 15.700 | 14.400 | 13.100 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 13.400 | 12.200 | 11.100 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 9.600 | 8.800 | 8.000 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 6.300 | 5.800 | 5.200 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 3.100 | 2.900 | 2.600 |
GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | |||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| 500 | 30.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 10.900 | 10.000 | 9.100 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 9.200 | 8.500 | 7.700 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 6.600 | 6.100 | 5.600 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 4.400 | 4.000 | 3.600 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 2.200 | 2.000 | 1.800 |
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | |||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| 500 | 36.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 18.700 | 17.200 | 15.600 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 15.000 | 13.800 | 12.500 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 11.200 | 10.300 | 9.400 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 7.500 | 6.900 | 6.200 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 3.700 | 3.400 | 3.100 |
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
SỐ TT | LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ | Mức giá (đ/m2) |
| ||||
Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Huyện Hàm Yên | Huyện Chiêm Hoá | Huyện Na Hang | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
1 | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.200.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 2.100.000 | 720.000 |
|
| Vị trí 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 1.400.000 | 360.000 |
|
| Vị trí 3 | 300.000 | 600.000 | 250.000 | 800.000 | 120.000 |
|
| Vị trí 4 | 200.000 | 300.000 | 125.000 | 500.000 | 70.000 |
|
2 | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 | 800.000 | 1.200.000 | 700.000 | 1.400.000 | 480.000 |
|
| Vị trí 2 |
| 600.000 | 350.000 | 800.000 | 240.000 |
|
| Vị trí 3 |
| 300.000 | 175.000 | 500.000 | 90.000 |
|
| Vị trí 4 |
| 200.000 | 90.000 | 300.000 | 36.000 |
|
3 | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 | 320.000 | 800.000 | 350.000 | 800.000 | 240.000 |
|
| Vị trí 2 |
| 400.000 | 175.000 | 500.000 | 120.000 |
|
| Vị trí 3 |
| 200.000 | 90.000 | 300.000 | 60.000 |
|
| Vị trí 4 |
| 120.000 | 60.000 | 200.000 | 32.000 |
|
4 | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
| 180.000 |
|
|
|
| Vị trí 2 |
|
| 90.000 |
|
|
|
| Vị trí 3 |
|
| 60.000 |
|
|
|
| Vị trí 4 |
|
| 40.000 |
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Loại đường | Mức giá đồng/m2 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Đường loại 1 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 |
2 | Đường loại 2 | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 |
3 | Đường loại 3 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 490.000 |
4 | Đường loại 4 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | Xã Thanh Tương |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 102.000 | 85.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
2 | Xã Năng Khả |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
3 | Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
4 | Xã Thượng Lâm |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
5 | Xã Khuôn Hà |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
6 | Xã Lăng Can |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
7 | Xã Đà Vị |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
8 | Xã Yên Hoa |
|
|
|
|
| + Khu vực 2: |
|
| 30.000 | 25.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
9 | Xã Xuân Lập |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 38.400 | 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 22.000 | 17.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 14.000 |
10 | Xã Phúc Yên |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
|
| 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 22.000 | 17.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 14.000 |
11 | Xã Côn Lôn |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 38.400 | 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 26.000 | 22.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
12 | Xã Sinh Long |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 38.400 | 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 26.000 | 22.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 14.000 |
13 | Xã Thượng Nông |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 38.400 | 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 26.000 | 22.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 14.000 |
14 | Xã Thượng Giáp |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 38.400 | 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 26.000 | 22.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 14.000 |
15 | Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 38.400 | 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 26.000 | 22.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
16 | Xã Khau Tinh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 38.400 | 32.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 26.000 | 22.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 18.000 | 15.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 98.400 | 82.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 27.600 | 23.000 |
2 | Xã Ngọc Hội |
|
|
|
|
| + Khu vực 2: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 27.600 | 23.000 |
3 | Xã Yên nguyên |
|
|
|
|
| + Khu vực 2: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 27.600 | 23.000 |
4 | Xã Hoà phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 98.400 | 82.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 27.600 | 23.000 |
5 | Xã Phúc thịnh |
|
|
|
|
| + Khu vực 2: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 27.600 | 23.000 |
6 | Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
| + Khu vực 2: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 27.600 | 23.000 |
7 | Xã Kim Bình |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
8 | Xã Hoà An |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
9 | Xã Trung Hòa |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
10 | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
11 | Xã Yên Lập |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
12 | Xã Phú Bình |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
13 | Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
14 | Xã Thổ Bình |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
15 | Xã Minh Quang |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
16 | Xã Tân An |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 55.200 | 46.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 20.000 | 18.000 |
17 | Xã Tri Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
18 | Xã Linh Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
19 | Xã Bình Nhân |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
20 | Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
21 | Xã Hùng Mỹ |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
22 | Xã Tân mỹ |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
23 | Xã Kiên Đài |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
24 | Xã Bình Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
25 | Xã Hà Lang |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 22.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 19.000 | 17.000 |
26 | Xã Trung Hà |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
27 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
28 | Xã Bình An |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 27.600 | 23.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 20.000 | 18.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 17.000 | 16.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | Thị trấn Tân Yên |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
2 | Xã Bình Xa |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 21.600 | 18.000 |
3 | Xã Nhân Mục |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 21.600 | 18.000 |
4 | xã Thái Sơn |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 21.600 | 18.000 |
5 | Xã Thái Hoà |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 21.600 | 18.000 |
6 | Xã Đức Ninh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 21.600 | 18.000 |
7 | Xã Phù Lưu |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 57.600 | 48.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
8 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 57.600 | 48.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
9 | Xã Minh Hương |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 57.600 | 48.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
10 | Xã Yên Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 57.600 | 48.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
11 | Xã Hùng Đức |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 57.600 | 48.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
12 | Xã Yên Thuận |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 16.000 | 14.000 |
13 | Xã Bạch Xa |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
14 | Xã Minh Khương |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
15 | Xã Minh Dân |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
16 | Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
17 | Xã Bằng Cốc |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
18 | Xã Thành Long |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 43.200 | 36.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 28.800 | 24.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | Xã TRUNG MÔN |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 576.000 | 480.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 420.000 | 350.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 180.000 | 150.000 |
2 | Xã Kim phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 280.000 | 180.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 170.000 | 140.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 72.000 | 60.000 |
3 | Xã Lực Hành |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
4 | Xã Lang Quán |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 85.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 0 |
5 | Xã Mỹ Bằng |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 20.000 | 17.000 |
6 | Xã Hùng Lợi |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
7 | Xã Nhữ Hán |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
8 | Xã Phú Lâm |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 20.000 | 17.000 |
9 | Xã Chiêu Yên |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
10 | Xã Nhữ Khê |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
11 | Xã Chân Sơn |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
12 | Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
13 | Xã Thái Bình |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 20.000 | 17.000 |
14 | Xã Phúc Ninh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
15 | Xã Công Đa |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
16 | Xã Hoàng Khai |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 16.000 |
17 | Xã Quý quân |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
18 | Xã Thắng Quân |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 100.000 | 0 |
19 | Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
20 | Xã Tứ Quận |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 100.000 | 0 |
21 | Xã Kim Quan |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
22 | Xã Trung Minh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
23 | Xã Đội Bình |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 16.000 |
24 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 16.000 |
25 | Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 17.000 | 14.000 |
26 | Đạo Viện |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
27 | Xã Xuân vân |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
28 | Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
29 | Xã Trung trực |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
30 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 72.000 | 60.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 24.000 | 20.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | Xã Tràng Đà: |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 300.000 |
|
| + Khu vực 2: |
|
| 200.000 | 100.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 80.000 | 48.000 |
2 | Xã An Tường |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 576.000 | 480.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 420.000 | 350.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 180.000 | 150.000 |
3 | Xã Đội Cấn |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 300.000 | 250.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 180.000 | 150.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 96.000 | 80.000 |
4 | Xã Lưỡng Vượng |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 216.000 | 180.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 72.000 | 60.000 |
5 | Xã Thái Long |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 300.000 | 250.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 180.000 | 150.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 96.000 | 80.000 |
6 | Xã An KHANG |
|
|
|
|
| + Khu vực 1: |
|
| 120.000 | 100.000 |
| + Khu vực 2: |
|
| 96.000 | 80.000 |
| + Khu vực 3: |
|
| 57.600 | 48.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ | Mức giá (đ/m2) | ||
Giá tối thiểu (đ/m2) | Giá tối đa (đ/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 2.500 | 900.000 |
|
|
1 | Xã Tân Trào |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
2 | Xã Minh Thanh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
3 | Xã Tú Thịnh |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
4 | Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
5 | Xã Lương Thiện |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
6 | Xã Trung Yên |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
7 | Xã Bình Yên |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
8 | Xã Phúc Ứng |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
9 | Xã Thượng ấm |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
10 | Xã Cấp Tiến |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
11 | Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
12 | Xã Tuân Lộ |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 44.400 | 37.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 33.600 | 28.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
13 | Xã Sơn Nam |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 66.000 | 55.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 54.000 | 45.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 36.000 | 30.000 |
14 | Xã Thiện Kế |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 44.400 | 37.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 33.600 | 28.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
15 | Xã Ninh Lai |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 44.400 | 37.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 33.600 | 28.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
16 | Xã Hợp Hoà |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 44.400 | 37.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 33.600 | 28.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
17 | Xã Thanh Phát |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 44.400 | 37.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 33.600 | 28.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
18 | Xã Kháng Nhật |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 44.400 | 37.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 33.600 | 28.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
19 | Xã Đại Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 44.400 | 37.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 33.600 | 28.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 18.000 | 15.000 |
20 | Xã Phú Lương |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
21 | Xã Tam Đa |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
22 | Xã Hào Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
23 | Xã Lâm Xuyên |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
24 | Xã Sầm Dương |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
25 | Xã Hồng Lạc |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
26 | Xã Đông Lợi |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
27 | Xã Chi Thiết |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
28 | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
29 | Xã Đồng Quý |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
30 | Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
31 | Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
32 | Xã Đông Thọ |
|
|
|
|
| + Khu vực 1 |
|
| 48.000 | 40.000 |
| + Khu vực 2 |
|
| 36.000 | 30.000 |
| + Khu vực 3 |
|
| 24.000 | 20.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch | Mức giá (đồng/m2) |
I | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
| Quốc lộ số: 279 |
|
1 | Xã Năng Khả |
|
| - Toàn bộ thửa đất tiếp có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 đoạn: Giáp đất thị trấn Na Hang (từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến ngã ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo); đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo. | 54.000 |
| - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. | 18.000 |
2 | Xã Đà Vị |
|
| - Đoạn từ ngã ba giáp Uỷ ban nhân dân xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. | 54.000 |
| - Từ ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin. | 30.000 |
II | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ (ĐT 190) |
|
| Tuyến đường ĐT 190 (Na Hang - Yên Hoa) |
|
1 | Xã Sơn Phú |
|
| Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 đi qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn | 30.000 |
2 | Xã Đà Vị |
|
| - Thôn Bản Lục: Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 thôn Bản Lục. | 30.000 |
| - Thôn Nà Pục: Đoạn liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. | 30.000 |
III | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN |
|
A | Tuyến đường Na Hang - Xuân Lập |
|
1 | Xã Năng Khả |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). | 30.000 |
2 | Xã Thượng Lâm |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà Bản, Nà Liềm). | 45.000 |
| - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng thuộc thôn Nà Tông. | 45.000 |
3 | Xã Khuôn Hà |
|
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi Rưởn, thôn Nà Thom. | 54.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến tiếp giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu. | 30.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka Nò. | 30.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà Kẹm; Lung May; Nà Muông). | 30.000 |
4 | Xã Lăng Can |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Hựu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thông thôn Nặm Chá. | 30.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Thoa đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liệu thôn Nặm Đíp. | 30.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Xuân Tụng đến đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển thôn Làng Chùa. | 30.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển qua cổng Chợ đến ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá. | 54.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lương Văn Gia đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Với thôn Bản Kè và thôn Phai Che. | 18.000 |
5 | Xã Xuân Lập |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà thôn Nà Co. | 38.400 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng. | 25.000 |
6 | Xã Phúc Yên |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng. | 19.200 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng. | 19.200 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ. | 19.200 |
IV | ĐẤT KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
| - Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp đất Uỷ ban nhân dân xã Đà Vị. | 120.000 |
| - Chợ Yên Hoa: Khu trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến hết khu tái định cư. | 120.000 |
| - Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ. | 150.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch | Mức giá (đ/m2) |
I | TUYẾN QUỐC LỘ 279 |
|
1 | XÃ MINH QUANG |
|
| - Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến suối Tà Nà Mạ. | 128.000 |
| - Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han. | 55.200 |
| - Đoạn từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn. | 46.000 |
| - Đoạn từ thôn Bản Đồn đến hết đất xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang. | 27.600 |
2 | XÃ HỒNG QUANG |
|
| - Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) | 57.600 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông). | 55.200 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp huyện Bắc Quang - Hà Giang. | 46.000 |
3 | XÃ PHÚC SƠN |
|
| - Đoạn từ ngã ba thôn Bản Câm qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm. | 64.000 |
| - Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo Đá thôn Tầng (km 135+500). | 57.600 |
| - Đoạn từ chân Đèo Đá (km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả huyện Na Hang. | 57.600 |
II | ĐƯỜNG ĐT190 |
|
1 | XÃ YÊN NGUYÊN |
|
| Từ chợ trung tâm xã đến hết địa phận xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa, huyện Hàm Yên). | 90.000 |
| - Đoạn từ giáp đất nhà ông Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (Giáp xã Hoà Phú). | 72.000 |
2 | XÃ HOÀ PHÚ |
|
| - Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc. | 72.000 |
| - Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS (thôn Gia Kè). | 128.000 |
| - Đoạn từ trường THCS (thôn Gia Kè) đến Km 10 + 500. | 72.000 |
3 | XÃ TÂN THỊNH |
|
| - Giáp xã Hoà Phú (Km 10+500) đường ĐT 190 đến giáp xã Phúc Thịnh. | 72.000 |
4 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
| - Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Ngô Đình Đắc (thôn Phúc Tâm). | 280.000 |
| - Đoạn từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc đến hết đất hộ ông Lịch (Km 4). | 550.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh. | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp thị trấn Vĩnh Lộc). | 550.000 |
5 | XÃ NGỌC HỘI |
|
| - Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang). | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang) đến Km 7 đường Chiêm Hoá - Na Hang. | 200.000 |
| - Đoạn từ Km 7 đường Chiêm Hoá - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng. | 150.000 |
| - Đoạn từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng. | 200.000 |
| - Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm. | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp Trạm Kiểm Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng. | 480.000 |
| - Đoạn từ giáp Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng. | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp đất đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập. | 150.000 |
6 | XÃ YÊN LẬP |
|
| - Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị. | 36.000 |
| - Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị. | 128.000 |
| - Đoạn từ cầu Đài Thị đến hết đất hộ ông Trần Quốc Toản (xã Yên Lập). | 36.000 |
III | TUYẾN ĐT188 |
|
1 | XÃ XUÂN QUANG |
|
| - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên trường TH và THCS. | 350.000 |
| - Đoạn từ ngã ba đường lên trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ. | 250.000 |
| - Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất xã Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ. | 125.000 |
2 | XÃ HÙNG MỸ |
|
| - Từ giáp đất xã Xuân Quang đến giáp đất xã Tân Mỹ. | 125.000 |
3 | XÃ TÂN MỸ |
|
| - Đoạn từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết đất hộ ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có. | 36.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến đường tràn Nà Héc. | 72.000 |
| - Đoạn từ đường tràn Nà Héc đến Đèo Lai, giáp xã Phúc Sơn. | 128.000 |
4 | XÃ PHÚC SƠN |
|
| - Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết. | 72.000 |
| - Đoạn từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyển Mỏ Măng gan. | 128.000 |
| - Đoạn từ giáp công xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến giáp xã Minh Quang. | 72.000 |
5 | XÃ MINH QUANG |
|
| - Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến đất hộ ông Giang. | 128.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo. | 72.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình. | 36.000 |
6 | XÃ THỔ BÌNH |
|
| - Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn Bản Pước. | 36.000 |
| - Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ. | 36.000 |
| - Đoạn từ đất hộ ông Óng bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An. | 72.000 |
7 | XÃ BÌNH AN |
|
| - Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến đất hộ ông Ma Văn Giang. | 36.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến điểm bưu điện xã. | 72.000 |
| - Đoạn từ giáp điểm bưu điện xã đến hết địa phân xã. | 36.000 |
IV | TUYẾN ĐT185 |
|
1 | XÃ TRUNG HOÀ |
|
| - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang. | 130.000 |
2 | XÃ VINH QUANG |
|
| - Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh. | 72.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất Trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh). | 128.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất Trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh). | 72.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình. | 128.000 |
3 | XÃ KIM BÌNH |
|
| - Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Binh (chân đèo Chai Keo). | 128.000 |
| - Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn. | 72.000 |
V | TUYẾN ĐT187 |
|
1 | XÃ YÊN LẬP |
|
| - Đoạn từ ngã ba cầu Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã. | 72.000 |
| - Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác. | 36.000 |
VI | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
1 | XÃ LINH PHÚ |
|
| - Đoạn từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp. | 73.000 |
| - Đoạn từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng. | 73.000 |
| - Đoạn từ giáp hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận | 83.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú. | 73.000 |
2 | XÃ TRI PHÚ |
|
| - Đoạn từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tài). | 58.000 |
| - Đoạn từ Km 18 + 00 đến ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng. | 83.000 |
| - Đoạn từ ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục). | 73.000 |
| - Đoạn từ Km21 + 500 đến hết đất xã Tri Phú. | 53.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch | Mức giá đồng/m2 |
I | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
| Đất khu dân cư ven đường Quốc lộ 2 từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến hết tỉnh Tuyên Quang (Tuyên Quang đi Hà Giang) |
|
1 | - Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500 | 120.000 |
2 | - Từ km 19+500 đến km 21+500 | 200.000 |
3 | - Từ km 21+500 đến cầu Km 24 | 170.000 |
4 | - Từ cầu km 24 đến Km 24+500 | 350.000 |
5 | - Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hoà | 150.000 |
6 | - Từ giáp đất Thái Hoà đến ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà | 150.000 |
7 | - Từ ngã ba đường vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27 | 280.000 |
8 | - Từ cầu Km 27 đến Km 30+500 | 150.000 |
9 | - Từ Km 30+500 đến cầu 31+500 | 280.000 |
10 | - Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800 | 120.000 |
11 | - Từ Km 32+800 đến Km 35 | 80.000 |
12 | - Từ Km 35 đến Km 39-200 | 90.000 |
13 | - Từ Km 44+300 đến Km 50 | 120.000 |
14 | - Từ Km 50 đến Km 53 | 80.000 |
15 | - Từ Km 53 đến Km 54 | 200.000 |
16 | - Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang trừ 500m. | 60.000 |
17 | - Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang trừ 500 đến giáp đất thuộc địa phận tỉnh Hà Giang. | 80.000 |
II | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
A | Đường ĐT 190 Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
1 | - Từ ngã ba Km 31 đến cổng Xí nghiệp đá 232+300m | 150.000 |
2 | Từ cổng XN đá 232+300m đến cầu Bình Xa I - 500m | 120.000 |
3 | Từ cầu Bình Xa I - 500m đến cầu Bình Xa II + 500m | 120.000 |
4 | Từ cầu Bình Xa II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa | 120.000 |
B | Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận |
|
1 | - Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa | 120.000 |
2 | - Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương | 150.000 |
3 | - Từ ngã ba đi Minh Hương đến ngã ba Tân Thành - 500m | 90.000 |
4 | - Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đường 500m | 90.000 |
5 | - Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến trung tâm xã Phù Lưu - 500m | 60.000 |
6 | - Từ trung tâm xã Phù Lưu về mỗi phía + 500m | 90.000 |
7 | - Từ trung tâm xã Phù Lưu + 500m đến trung tâm xã Minh Dân - 500m | 60.000 |
8 | - Từ trung tâm xã Minh Dân về mỗi phía +500m | 90.000 |
9 | - Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến UBND xã Minh Khương - 500m | 90.000 |
10 | - Từ UBND xã Minh Khương về mỗi phía + 500m | 90.000 |
11 | - Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến trung tâm xã Bạch Xa - 500m | 60.000 |
12 | - Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa | 90.000 |
13 | - Từ trung tâm xã Bạch Xa về mỗi phía đường + 500m | 90.000 |
14 | - Từ đường rẽ Bạch xa đi Yên Thuận đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m | 60.000 |
15 | - Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m | 90.000 |
III | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
1 | - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến Trường Tiểu học Đức Thuận + 500m | 80.000 |
2 | - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào Hùng Đức + 500m | 80.000 |
3 | - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào xã Hùng Đức + 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m | 80.000 |
4 | - Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m | 80.000 |
5 | - Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng + 500m | 80.000 |
6 | - Từ ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái + 500m | 120.000 |
7 | - Từ ngã ba Km 31+500 đường vào UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m | 80.000 |
8 | - Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m | 80.000 |
9 | - Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m. | 120.000 |
10 | - Từ trung tâm xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m | 120.000 |
11 | - Từ ngã ba đường Nhân Mục đi qua UBND xã Bằng Cốc đến trung tâm xã Thành Long - 500m | 80.000 |
12 | - Từ ngã ba đường vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m | 80.000 |
13 | - Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 500m | 80.000 |
14 | - Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tân Thành - 500m. | 165.000 |
15 | - Từ ngã ba giao với đường ĐT 189, tuyến Bình Xa đi Minh Hương đến UBND xã Minh Hương + 500m | 80.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch | Mức giá (đ/m2) |
(1) | (2) | (3) |
I | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1. | QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
1.1 | TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI |
|
| - Đoạn từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 500 giáp ranh xã Đội Cấn, thị xã Tuyên Quang. | 400.000 |
| - Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình. | 400.000 |
| - Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyệnYên Sơn. | 250.000 |
1.2 | TUYÊN QUANG ĐI HÀ GIANG |
|
| - Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang. | 2.000.000 |
| - Từ cổng Truờng Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300. | 1.000.000 |
| - Từ Km 8+300 đến Km 9+700. | 700.000 |
| - Từ Km 9+700 đến đầu Cầu Cơi. | 1.000.000 |
| - Từ đầu Cầu Cơi và toàn bộ khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung đến Km11. | 1.500.000 |
| - Từ Km11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân). | 1.000.000 |
| - Từ Km 13+100 đến km 15+700. | 1.000.000 |
| - Từ Km 15+700 đến km 17+300. | 200.000 |
| - Từ Km17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn. | 120.000 |
2. | QUỐC LỘ 2C |
|
2.1 | ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN |
|
| - Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân. | 500.000 |
| - Từ giáp xóm Gềnh Gà đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung. | 300.000 |
2.2 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| - Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình. | 400.000 |
| - Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị. | 80.000 |
| - Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa. | 200.000 |
| - Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình). | 40.000 |
2.3 | XÃ PHÚ THỊNH |
|
| - Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh Đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh). | 75.000 |
2.4 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
| - Từ đỉnh Đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng). | 80.000 |
| - Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện. | 200.000 |
| - Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đỉnh Đèo Oai. | 165.000 |
2.5 | XÃ TRUNG SƠN |
|
| - Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng. | 150.000 |
| - Từ đập tràn số 2 đến km26+300 (Nhà bà Tài). | 300.000 |
| - Từ Km6+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100 m. | 400.000 |
| - Từ cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi. | 150.000 |
| - Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan. | 150.000 |
2.6 | XÃ KIM QUAN |
|
| - Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm kiểm lâm. | 150.000 |
| - Từ trạm kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5. | 150.000 |
| - Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan | 150.000 |
3. | QUỐC LỘ SỐ 37 |
|
3.1 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| - Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến đỉnh dốc (nhà ông Thâm). | 400.000 |
| - Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mưu (xóm Chanh 1). | 600.000 |
| - Từ nhà ông Mưu đến ngã ba Chanh. | 400.000 |
| - Từ ngã ba Chanh đầu cầu Nách ông Thầm. | 250.000 |
| - Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá xã. | 300.000 |
| - Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình Ca. | 200.000 |
| - Từ ngã ba Bình Ca về phía Sơn Dương 150m. | 300.000 |
| - Từ vị trí 150m về phía Sơn Dương đến cầu Xoan. | 120.000 |
3.2 | XÃ TIẾN BỘ |
|
| - Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba Hòn. | 100.000 |
| - Từ ngã ba đi Ba Hòn đến đường rẽ vào nhà Nam Hiền. | 60.000 |
| - Từ đường rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến. | 100.000 |
3.3 | XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI |
|
| - Từ tiếp giáp địa phận xã An Tường đến Km 7+500. | 500.000 |
| - Tuyến Quốc lộ 37 mới. | 500.000 |
| - Từ Km7+500 đến hết cầu sắt (Km10 cũ). | 250.000 |
| - Từ cầu sắt đến hết địa phận xã Kim Phú (giáp xã Phú Lâm). | 200.000 |
3.4 | XÃ PHÚ LÂM (KHU DU LỊCH SUỐI KHOÁNG MỸ LÂM) |
|
| - Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km12. | 400.000 |
| - Từ Km 12 đến Km15. | 600.000 |
| - Từ Km 15 đến Km18. | 300.000 |
3.5 | XÃ MỸ BẰNG |
|
| - Từ đỉnh dốc Đồng Khoai đến UBND xã Mỹ Bằng. | 400.000 |
| - Từ UBND xã Mỹ Bằng đến cây xăng. | 600.000 |
| - Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa phận tiếp giáp Yên Bái). | 80.000 |
| - Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng Trường cấp III tháng 10. | 150.000 |
| - Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến Phà Hiên. | 60.000 |
| - Quốc lộ 13A từ (QL 2 đi Bến Phà Bình Ca). |
|
| - Từ cách QL2 vào 300m đến Dốc Võng. | 300.000 |
| - Từ dốc Võng đến Nhà văn hoá thôn 3 Phúc Lộc. | 250.000 |
| - Từ Nhà văn hoá thôn 3 Phú Lộc đến bến phà Bình Ca. | 200.000 |
4 | ĐƯỜNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ) |
|
| - Từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết địa phận xóm 23. | 800.000 |
| - Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4 ngã ba Trường Quân sự tỉnh. | 500.000 |
| - Từ ngã ba Trường Quân sự tỉnh đến đường rẽ xóm 24. | 350.000 |
| - Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm 24 đến ngã ba gặp Quốc lộ 37. | 400.000 |
II | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
1. | TUYẾN ĐT 185 |
|
1.1 | XÃ TÂN LONG |
|
| - Từ Km 7 đến Km 8. | 60.000 |
| - Từ Km 8 đến km 8+200. | 250.000 |
| - Từ km 8+200 đến km 9+600. | 90.000 |
| - Từ km 9+600 đến km 12. | 60.000 |
| - Từ km 12 đến km 15. | 50.000 |
| - Từ km 15 đến km 18+700. | 20.000 |
1.2 | XÃ XUÂN VÂN |
|
| - Từ Km 18 + 700 đến Km 21 + 400. | 20.000 |
| - Từ Km 21 + 400 đến Km 23 + 400. | 150.000 |
| - Từ Km 23 + 400 đến Km 25 + 900. | 80.000 |
| - Từ Km 25 + 900 đến hết địa phận xã Xuân Vân. | 50.000 |
1.3 | XÃ TRUNG TRỰC |
|
| - Các hộ thuộc xóm 4 có đất bám trục đường ĐT 185. | 60.000 |
| - Các hộ thuộc xóm 3, xóm 5 có đất bám trục đường ĐT 185. | 35.000 |
| - Các hộ thuộc xóm 2, xóm 6 có đất bám trục đường ĐT 185. | 25.000 |
1.4 | XÃ KIẾN THIẾT |
|
| - Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến hết nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển. | 25.000 |
| - Từ giáp nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển đi qua xóm Làng Lan, Pắc Nghiêng, Làng Ắp, đến nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ. | 60.000 |
| - Từ giáp nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến Thiết. | 25.000 |
2 | TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186 |
|
1 | XÃ NHỮ KHÊ |
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hoà (Đường dẫn cầu An Hoà). | 660.000 |
| - Từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết địa phận xã Đội Cấn. | 180.000 |
| - Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến hết địa phận xã Nhữ Khê. | 120.000 |
2 | XÃ NHỮ HÁN |
|
| - Từ tiếp giáp địa phận xã Nhữ Khê đến giáp đất nhà ông Hải thôn Gò Chè. | 120.000 |
| - Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo). | 200.000 |
| - Từ nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè đến Cầu 12 (hết địa phận xã Nhữ Hán). | 120.000 |
3 | XÃ MỸ BẰNG |
|
| - Từ Cầu 12 đến ngã ba đi Tâm Bằng. | 120.000 |
| - Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10. | 150.000 |
| - Từ tiếp giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10 đến ngã ba Công ty Chè Mỹ Lâm gặp Quốc lộ 37. | 260.000 |
III | ĐẤT KHU DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
1 | TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN |
|
1 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| - Từ ngã ba Bình Ca đến nhà bà Mỳ xóm An Lập. | 60.000 |
| - Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân Dốc Gianh. | 30.000 |
| - Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình. | 25.000 |
2 | XÃ CÔNG ĐA |
|
| - Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa. | 80.000 |
| - Từ Bưu điện văn hoá xã Công Đa đến ngã ba đi xóm Ghành. | 150.000 |
| - Các hộ bám trục đường từ ngã ba đi xóm Ghành đến hết địa phận xã Công Đa. | 25.000 |
3 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
| - Đoạn từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ông Đặng Văn Nho thôn Đồng Quân. | 72.000 |
| - Từ nhà ông Đặng Văn Nho đến hết địa phận xã Đạo Viện. | 60.000 |
4 | TUYẾN TỪ QL37 ĐI HOÀNG KHAI |
|
| - Từ QL 37 đến ngã ba đi xóm Nghiêm Sơn. | 200.000 |
| - Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ. | 200.000 |
| - Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng Khai. | 150.000 |
| - Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm. | 200.000 |
5 | XÃ TÂN TIẾN |
|
| - Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10. | 70.000 |
| - Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8. | 80.000 |
| - Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2. | 60.000 |
| - Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1. | 50.000 |
6 | XÃ TIẾN BỘ |
|
| - Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến. | 70.000 |
| - Từ đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông Cường Loan. | 100.000 |
| - Từ nhà ông Hải đến nhà bà Bưởi. | 40.000 |
| - Từ nhà ông Quang Lan đến ngã ba nhà ông Kiều. | 30.000 |
7 | TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU YÊN |
|
| - Từ ngã ba đi Quý Quân đến hết địa phận xã Phúc Ninh. | 72.000 |
| - Từ tiếp giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm xóm. | 120.000 |
| - Từ Nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo. | 100.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch | Mức giá (đồng/m2) |
I | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
| Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội): |
|
| - Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện Yên Sơn | 2.000.000 |
| - Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn | 1.000.000 |
| - Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa | 1.000.000 |
| - Đường từ ngã 3 giao với QL2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện) đến ngã 3 giao với QL37. | 1.000.000 |
| - Từ ngã ba Viên Châu đến đường rẽ vào đường Cấm Sơn | 1.000.000 |
| - Đường từ Đền Cấm Sơn đến Cầu Sắt | 720.000 |
| - Đường từ ngã ba cổng UBND huyện Yên Sơn rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2. | 720.000 |
| - Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đường bê tông | 720.000 |
| - Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù | 1.200.000 |
| - Từ ngã 3 km4 đến cổng Trường Mầm non Sông Lô | 720.000 |
| - Từ đường rẽ trước cổng UBND xã An Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m) | 720.000 |
| - Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào 200m | 720.000 |
| - Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng Trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2) | 720.000 |
| Từ cầu Bình Trù đến UBND xã Lưỡng Vượng | 1.000.000 |
| - Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m) | 600.000 |
| - Từ QL2 đường lên XN Gốm cũ | 250.000 |
| - Từ QL 2 vào xóm Hợp Hoà 1 - khoảng cách 200m (sau chợ km 5) | 250.000 |
| - Từ QL2 (UBND xã Lưỡng Vưỡng) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m | 250.000 |
| - Từ QL2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m | 200.000 |
| - Từ UBND xã Lưỡng Vượng đến km6 | 720.000 |
| - Từ QL2 qua cổng trường Lưỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đường bê tông | 150.000 |
| - Từ QL2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An Tường. | 150.000 |
| - Từ Km 6 đến Km 9 | 800.000 |
| - Từ Km 9 đến Km 11 | 1.000.000 |
| - Từ Km 11 đến Km 13 | 1.200.000 |
| - Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) | 1.200.000 |
| - Từ Km 14+500 đến Km15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) | 800.000 |
| - Từ Km 15+500 đến Km17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) | 320.000 |
II | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ: |
|
1 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185, QUỐC LỘ 37B: |
|
| - Đường Kim Bình: |
|
| Đoạn từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà | 400.000 |
III | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU CÔNG NGHIỆP: |
|
| + Khu vực Nhà máy Xi măng. | 400.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch | Mức giá (đ/m2) |
1 | 2 | 3 |
A | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
I | QUỐC LỘ 2C |
|
1 | Ngã ba Thượng Ấm đi Sơn Nam |
|
1.1 | - Đoạn từ ngã 3 đi Sơn Nam đến cống đập Bạch Xa. | 800.000 |
1.2 | - Đoạn từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng. | 400.000 |
1.3 | - Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc Ứng. | 300.000 |
1.4 | - Đoạn từ bãi khai thác đá Thôn Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuôn Do). | 300.000 |
1.5 | - Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ. | 60.000 |
1.6 | - Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát. | 100.000 |
1.7 | - Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ). | 150.000 |
1.8 | - Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam. | 100.000 |
1.9 | - Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam. | 100.000 |
1.10 | - Đoạn từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam (đi về phía Sơn Dương). | 400.000 |
1.11 | - Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Vĩnh Phúc). | 400.000 |
2 | Từ thị trấn Sơn Dương đi xã Trung Yên |
|
2.1 | - Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất xã Tú Thịnh. | 500.000 |
2.2 | - Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào. | 300.000 |
2.3 | - Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào). | 300.000 |
2.4 | - Đoạn từ cổng Đội Tân Thái (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng. | 300.000 |
2.5 | - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh. | 150.000 |
2.6 | - Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên xã Trung Yên. | 110.000 |
II | QUỐC LỘ 37 |
|
1 | Từ thị trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên |
|
1.1 | - Đoạn từ đỉnh dốc Nghĩa trang Liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số1 - Đội thuỷ sản Sơn Dương. | 600.000 |
1.2 | - Đoạn từ cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản Sơn Dương đến Km 34. | 300.000 |
1.3 | - Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) | 150.000 |
1.4 | - Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành. | 120.000 |
1.5 | - Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế. | 100.000 |
2 | Từ thị trấn Sơn Dương đi Tuyên Quang |
|
2.1 | - Đất liền cạnh đường từ cây xăng (trạm vận tải) đến tâm ngã ba đi Sơn Nam. | 800.000 |
2.2 | - Đoạn từ tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) + 53 mét (theo hướng đi thị xã Tuyên Quang). | 800.000 |
2.3 | - Đoạn từ cách tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) 54 mét trở đi đến cống thoát nước Dốc Áp Km 4. | 500.000 |
2.4 | - Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng xã Tú Thịnh. | 250.000 |
2.5 | - Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 rẽ đi Đông Thọ. | 250.000 |
2.6 | - Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm | 250.000 |
2.7 | - Từ ngã ba đường rẽ đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 Trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm | 250.000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I | Ngã ba Thượng Ấm đi cầu An Hoà |
|
1 | - Đoạn từ Ngã ba trạm y tế xã Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m) | 170.000 |
2 | - Đoạn từ tiếp giáp khu dân cư thôn Hồng Tiến đến đường rẽ đi thôn Vườn Đào. | 120.000 |
3 | - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Vườn Đào đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long Bình An) | 300.000 |
4 | - Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương). | 660.000 |
II | Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên |
|
1 | - Đoạn từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ. | 100.000 |
2 | - Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ. | 80.000 |
3 | - Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô. | 60.000 |
4 | - Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu). | 80.000 |
5 | - Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ. | 100.000 |
6 | - Đoạn từ đường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm. | 80.000 |
7 | - Đoạn từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý. | 100.000 |
8 | - Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú. | 80.000 |
9 | - Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết. | 60.000 |
10 | - Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú). | 100.000 |
11 | - Từ kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (đi về Phía Kim Xuyên). | 100.000 |
III | Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc |
|
1 | - Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). | 200.000 |
2 | - Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú). | 100.000 |
3 | - Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú. | 150.000 |
4 | - Từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng Nhà máy Đường Sơn Dương. | 150.000 |
5 | - Từ cổng Nhà máy Đường Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên. | 200.000 |
6 | - Đoạn từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên. | 200.000 |
7 | - Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Khổng xã Hồng Lạc. | 200.000 |
8 | - Đoạn từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi ra bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kit. | 200.000 |
9 | - Đoạn từ ngã 3 Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã 3 đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao). | 200.000 |
10 | - Đoạn từ cầu Khổng xã Hồng Lạc đến cầu Vặc Thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết). | 100.000 |
B | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH |
|
1 | - Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào. | 600.000 |
2 | - Đoạn từ đường rẽ đi Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên. | 300.000 |
3 | - Đoạn từ ngã 3 Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào. | 200.000 |
4 | - Đoạn từ ngã 3 đường Tỉn Keo (thôn Lũng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900m). | 150.000 |
5 | - Đoạn từ đường rẽ đi khu Di tích Hang Bòng đến tiếp giáp với khu vực chợ Tân Trào. | 400.000 |
- 1 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 09/2010/QĐ-UBND sửa đổi phân loại khu vực đất, vị trí đất; bổ sung giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 25/2010/QĐ-UBND điều chỉnh phân loại đất ở đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hoá; bổ sung biểu giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) các đầu mối giao thông khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4 Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5 Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 6 Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Nghị quyết 27/2009/NQ-HĐND về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2 Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chí phân vùng, phân loại đường phố và phân vị trí đất làm căn cứ phân vùng, phân loại đường phố, phân vị trí đất để định giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Đất đai 2003
- 11 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013