Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2021/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 01 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tải sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2021, Công văn số 3043/STNMT-QTMT ngày 18 tháng 8 năm 2021; Báo cáo thẩm định số 131/BC-STP ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng, làm cơ sở để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quan trắc tài nguyên môi trường trên địa bàn thành phố.

2. Đối tượng áp dụng:

Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng có sử dụng ngân sách nhà nước, cụ thể:

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.

Điều 2. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường:

1. Nguyên tắc xác định giá:

Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đối với từng mẫu được xác định bằng tổng đơn giá các thông số quan trắc và phân tích môi trường được thực hiện theo thành phần môi trường quy định tại khoản 2 Điều này.

2. Bộ đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) gồm:

2.1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời (Phụ lục 01).

2.2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 02).

2.3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển (Phụ lục 03).

2.4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 04).

2.5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục 05).

2.6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục 06).

2.7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa (Phụ lục 07).

2.8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải (Phụ lục 08).

2.9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích (Phụ lục 09).

2.10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường chất thải (Phụ lục 10).

2.11. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải (Phụ lục 11).

2.12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục (Phụ lục 12).

2.13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục (Phụ lục 13).

2.14. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ (Phụ lục 14).

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2021

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Trong trường hợp có sự điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án điều chỉnh giá dịch vụ gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các Sơ, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế (Bộ TN&MT);
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Công báo TP; Báo Hải Phòng;
- Đài PT&TH Hải Phòng;
- CVP. các PCVP UBND TP;
- Các phòng: NNTNMT, NCKTGS;
- CV: MT, TC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Quân

 

PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá (không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

 

 

1

1KK1a

Nhiệt độ

63.520

72.563

2

1KK1b

Độ ẩm

63.520

72.563

3

1KK2a

Tốc độ gió

63.520

72.102

4

1KK2b

Hướng gió

63.520

72.102

5

1KK3

Áp suất khí quyển

63.520

72.102

6

1KK4a

TSP

234.392

241.644

7

1KK4b

Pb

234.392

241.644

8

1KK4C

PM10

543.299

550.551

9

1KK4b

PM2,5

543.299

550.551

10

1KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

320.994

383.375

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

179.908

184.673

12

1KK5C

CO (phương pháp phân tích so màu)

187.684

192.449

13

1KK6

NO2

188.978

195.871

14

1KK7

SO2

183.055

192.348

15

1KK8

O3

209.039

223.443

16

1KK9

Amoniac (NH3)

221.791

236.195

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

221.611

236.015

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

228.907

243.311

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

228.907

243.311

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

228.907

243.311

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

228.907

243.311

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

228.907

243.311

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

222.353

236.756

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

222.353

236.756

25

1KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

222.353

236.756

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

222.353

236.756

II

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

 

 

1

2KK4a

TSP

54.744

61.384

2

2KK4b

Pb

276.704

308.862

3

2KK4c

PM10

54.744

86.902

4

2KK4b

PM2,5

54.744

86.902

5

2KK5a

CO (TCVN5972:1995)

547.823

744.643

6

2KK5b

CO (phương pháp nội bộ)

198.174

260.343

7

2KK6

NO2

197.441

268.595

8

2KK7

SO2

202.477

274.487

9

2KK8

O3

149.515

200.877

10

2KK9

Amoniac (NH3)

152.706

230.937

11

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

154.865

233.095

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

209.478

250.015

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

209.478

250.015

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

209.478

250.015

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

209.478

250.015

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

209.478

250.015

17

2KK12a

Benzen (C6H6)

713.009

869.970

18

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

713.009

869.970

19

2KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2)

713.009

869.970

20

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

713.009

869.970

 

PHỤ LỤC 02:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN, RUNG ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

 

I

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

86.569

96.664

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

92.684

102.779

3

TO2

Cường độ dòng xe

282.380

282.380

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

 

 

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

92.996

103.124

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

92.996

103.124

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

92.996

103.124

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

134.204

144.500

II

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

 

a

1Tiếng ồn giao thông

 

 

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

63.790

65.483

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

63.790

65.483

3

TO2

Cường độ dòng xe

88.112

91.066

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

 

 

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

63.790

65.483

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

63.790

65.483

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

63.790

65.483

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

99.874

103.036

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

 

 

I

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

 

 

1

1ĐR01

Độ rung

130.612

142.948

II

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

 

 

2

2ĐR01

Độ rung

64.586

67.748

 

PHỤ LỤC 03:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước biển tại hiện trường

 

 

I.1

Nước biển ven bờ (1NB)

 

 

1

1NB1a

Nhiệt độ không khí

90.992

92.514

2

1NB1b

Độ ẩm không khí

90.992

92.514

3

1NB2

Tốc độ gió

90.992

113.120

4

1NB3

Sóng

92.044

142.300

5

1NB4

Tốc độ dòng chảy

117.127

296.983

6

1NB5

Nhiệt độ nước biển

131.687

199.343

7

1NB6

Độ muối

162.375

199.965

8

1NB7

Độ đục

288.861

316.461

9

1NB8

Độ trong suốt

150.510

.151.845

10

1NB9

Độ màu

273.630

301.230

11

1NB10

pH

157.610

194.906

12

1NB11

Oxy hòa tan (DO)

185.498

243.914

13

1NB12

Độ dẫn điện (EC)

226.247

252.983

14

1NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

226.247

.252.983

15

1NB14

Đo đồng thời: pH, DO, EC,TDS

469.718

530.126

16

1NB15

NH4 , NO2-, NO3- , SO42- , PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6 (Định mức tính cho 01 thông số)

150.186

151.839

17

1NB16a

COD

160.275

218.691

18

1NB16b

BOD5

160.275

218.691

19

1NB17a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

150.186

208.602

20

1NB17b

Độ màu

150.186

208.602

21

1NB18

Coliform, Fecal Coliform (Định mức tính cho 01 thông số)

150.186

208.602

22

1NB19a

Chlorophyll a

160.275

218.691

23

1NB19b

Chlorophyll b

160.275

218.691

24

1NB19C

Chlorophyll c

160.275

218.691

25

1NB20

Cyanua (CN-)

160.275

218.691

26

1NB21

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr3

160.275

218.691

27

1NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

160.275

218.691

28

1NB23

Phenol

160.275

218.691

29

1NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

160.275

218.691

30

1NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

160.275

218.691

31

1NB25a

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO43- (Định mức tính cho 01 thông số)

419.964

441.900

32

1NB25b

Trầm tích biển: Pb. Cd, He, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

300.1 11

322.047

33

1NB25c

Trầm tích biển: CN-

316.418

338.354

34

1NB25d

Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

332.724

354.660

35

1NB25e

Trầm tích biển: Chất hữu cơ

419.964

441.900

36

1NB25f

Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P (Định mức tính cho 01 thông số)

419.964

441.900

37

1NB25g

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

419.964

441.900

38

1NB25h

Tràm tích biển: Dầu mỡ

419.964

441.900

39

1NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)

408.487

408.967

40

1NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

408.487

408.967

41

1NB26c

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

408.487

408.967

42

1NB26d

Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

408.487

408.967

I.2

Nước biển xa bờ (2NB)

 

 

1

2NB1a

Nhiệt độ không khí

143.954

150.074

2

2NB1b

Độ ẩm không khí

143.954

150.074

3

2NB2

Tốc độ gió

143.954

145.466

4

2NB3

Sóng

134.827

226.051

5

2NB4

Tốc độ dòng chảy

217.021

486.805

6

2NB5

Nhiệt độ nước biển

177.913

245.569

7

2NB6

Độ muối

249.600

287.190

8

2NB7

Độ đục

489.212

516.812

9

2NB8

Độ trong suốt

221.949

223.375

10

2NB9

Độ màu

489.212

516.812

11

2NB10

pH

216.134

253.430

12

2NB11

Ôxy hòa tan (DO)

244.619

303.035

13

2NB12

Độ dẫn điện (EC)

243.399

270.135

14

2NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

243.399

270.135

15

2NB14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS

522.853

643.165

16

2NB15

NH4 , NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6 (Định mức tính cho 01 thông số)

179.548

182.029

17

2NB16a

COD

181.014

301.326

18

2NB16b

BOD5

181.014

301.326

19

2NB17a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

179.548

299.860

20

2NB17b

Độ màu

169.243

289.555

21

2NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

179.548

299.860

22

2NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

179.548

299.860

23

2NB18a3

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

179.548

299.860

24

2NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

179.548

299.860

25

2NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

179.548

299.860

26

2NB18b3

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

179.548

299.860

27

2NB19a

Chlorophyll a

179.548

299.860

28

2NB19b

Chlorophyll b

179.548

299.860

29

2NB19C

Chlorophyll c

179.548

299.860

30

2NB20

CN-

179.548

206.284

31

2NB21

Pb, Cd, Ha, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, Cr , Fe

179.548

206.284

32

2NB22

Tổng dầu, mỡ khoáng

179.548

206.284

33

2NB23

Phenol

179.548

206.284

34

2NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

179.548

184.199

35

2NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

179.548

184.199

36

2NB25a

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, NH4 , P-PO43- (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

37

2NB25b

Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

38

2NB25C

Trầm tích biển: CN-

423.406

431.206

39

2NB25d

Trầm tích biển: Độ ẩm, tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

40

2NB25e

Trầm tích biển: Chất hữu cơ

423.406

431.206

41

2NB25f

Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

42

2NB25g

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

43

2NB25h

Trầm tích biển: Dầu mỡ

423.406

431.206

44

2NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc

423.406

431.206

45

2NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

46

2NB26c

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

47

2NB26d

Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

423.406

431.206

II

Công tác phân tích các thông số môi trường nước biển trong phòng thí nghiệm (3NB)

 

 

1

3NB15a

NH4

291.269

341.047

2

3NB15b

NO2-

240.218

289.020

3

3NB15c

NO3-

280.982

330.015

4

3NB15d

SO42-

166.369

199.890

5

3NB15đ

PO43-

169.869

214.983

6

3NB15e

SiO32-

165.317

210.431

7

3NB15f

Tổng N

822.045

888.613

8

3NB15g

Tổng P

218.408

286.161

9

3NB15h

Crom (VI) (Cr6 )

189.042

248.285

10

3NB15i

Florua (F-)

217.844

277.087

11

3NB15k

Sulfua (S2-)

281.297

344.386

12

3NB16a

COD

152.853

189.968

13

3NB16b

BOD5

143.032

180.147

14

3NB17a

TSS

104.392

122.294

15

3NB17b

Độ màu

118.408

169.177

16

3NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

469.128

532.226

17

3NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

469.128

532.226

18

3NB18a3

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

469.128

532.226

19

3NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

446.586

504.174

20

3NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

446.586

504.174

21

3NB18b3

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

446.586

504.174

22

3NB19a

Chlorophyll a

148.257

166.159

23

3NB19b

Chlorophyll b

148.257

166.159

24

3NB19c

Chlorophyll c

148.257

•166.159

25

3NB20

CN-

322.514

407.265

26

3NB21a1

Kim loại nặng Pb

357.175

437.990

27

3NB21a2

Kim loại nặng Cd

357.175

437.990

28

3NB21b1

Kim loại nặng As

403.949

516.136

29

3NB21B2

Kim loại nặng Hg

384.565

496.752

30

3NB21c1

Kim loại Fe

315.397

399.322

31

3NB21c2

Kim loại Cu

315.397

399.322

32

3NB21c3

Kim loại Cr

315.397

399.322

33

3NB21c4

Kim loại Zn

315.397

399.322

34

3NB21c5

Kim loại Mn

315.397

399.322

35

3NB21c6

Kim loại Ni

315.397

399.322

36

3NB21c7

Cr3

315.397

399.322

37

3NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

646.528

766.080

38

3NB23

Phenol

372.911

549.501

39

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.536.817

1.899.166

40

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.536.845

1.992.461

41

3NB24C

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)

1.336.801

1.633.481

42

3NB25a

N-NO2

283.183

326.682

43

3NB25b

N-NO3

228.587

281.826

44

3NB25C

N-NH3

182.868

228.331

45

3NB25d

P-PO43-

202.920

238.782

46

3NB25đ1

Kim loại nặng Pb

422.996

503.471

47

3NB25đ2

Kim loại nặng Cd

422.996

503.471

48

3NB25e1

Kim loại nặng As

452.031

570.550

49

3NB25e2

Kim loại nặng Hg

452.031

570.550

50

3NB25h

Kim loại Cu

329.379

425.746

51

3NB25f2

Kim loại Zn

329.379

425.746

52

3NB25g

CN-

289.361

369.585

53

3NB25h

Độ ẩm

75.556

89.422

54

3NB25i

Tỷ trọng

62.596

75.956

55

3NB25j

Chất hữu cơ

512.167

541.680

56

3NB25k

Tổng N

247.324

311.501

57

3NB251

Tổng P

265.522

314.241

58

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.355.377

2.102.122

59

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.355.405

2.102.151

60

3NB250

Tổng dầu mỡ khoáng

627.100

733.717

61

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

174.715

190.425

62

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

976.887

995.609

63

3NB26C

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.505.263

1.696.576

64

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.505.287

1.673.089

65

3NB26đ1

Kim loại nặng Pb

424.350

508.972

66

3NB26đ2

Kim loại nặng Cd

424.350

508.972

67

3NB26e1

Kim loại nặng As

416.595

537.906

68

3NB26e2

Kim loại nặng Hg

416.595

537.906

69

3NB26f1

Kim loại Cu

321.013

414.068

70

3NB26f2

Kim loại Zn

321.013

414.068

71

3NB26f3

Kim loại Mg

321.013

414.068

 

PHỤ LỤC 04:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Tổng số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

 

 

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

71.132

82.441

2

1NM1a2

pH

82.530

93.839

3

1NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

67.063

78.371

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

79.886

91.195

5

1NM2b

Độ đục

189.224

200.533

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

92.278

103.586

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

92.278

103.586

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khư (ORP); Độ đục

535.530

552.561

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

101.247

101.976

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

98.051

98.780

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

98.051

98.780

12

1NM7a

Amoni (NH4 ); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-) Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)

103.520

104.600

13

1NM7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số)

87.367

88.447

14

1NM8

Tổng dầu, mỡ

103.930

104.659

15

1NM9a

Coliform

109.158

109.887

16

1NM9b

E.Coli

109.158

109.887

17

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

109.135

110.003

18

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

117.284

117.729

19

1NM12

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

117.284

117.729

20

1NM13

Xyanua (CN-)

103.349

104.306

21

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

110.076

111.032

22

1NM15

Phenol

110.076

111.032

II

Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

 

 

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

90.706

105.591

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

129.688

156.432

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

146.973

183.857

4

2NM7a

Amoni (NH4 )

143.308

177.243

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

237.268

274.083

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

182.662

219.476

7

2NM7d

Tổng P

240.099

284.905

8

2NM7đ

Tổng N

259.106

310.132

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

379.703

454.415

10

2NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

379.703

454.415

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

385.155

462.789

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

367.777

445.411

13

2NM7h1

Kim loại (Fe)

262.015

325.323

14

2NM7h2

Kim loại (Cu)

262.015

325.323

15

2NM7h3

Kim loại (Zn)

262.015

325.323

16

2NM7h4

Kim loại (Mn)

262.015

325.323

17

2NM7h5

Kim loại (Cr)

262.015

325.323

18

2NM7h6

Kim loại (Ni)

262.015

325.323

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

181.017

212.252

20

2NM7k

Photphat (PO43-)

195.007

229.740

21

2NM71

Clorua (Cl-)

108.574

136.233

22

2NM7m

Florua (F-)

211.098

255.180

23

2NM7n1

Crom (VI)

180.196

218.562

24

2NM7n2

Crom (III)

180.196

218.562

25

2NM8

Tổng dầu, mỡ

467.216

525.636

26

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

497.700

566.647

27

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

446.322

515.270

28

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

497.700

566.647

29

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

446.322

515.270

30

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

325.316

385.754

31

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.911.189

2.081.475

32

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

1.911.189

2.081.475

33

2NM13

Xyanua (CN-)

255.132

327.398

34

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

443.794

505.427

35

2NM15

Phenol

422.380

494.645

36

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

1.394.352

1.522.347

 

PHỤ LỤC 05:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường (1Đ1)

 

 

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số)

69.780

70.807

2

1Đ2

Ca2 , Mg2 , K , Na , Al3 , Fe3 , MN2 , KLN (Định mức tính cho 01 thông số)

69.755

70.782

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

106.388

107.416

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

106.300

107.327

5

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

106.300

107.327

6

1Đ6

PCBs

106.300

107.327

II

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ1)

 

 

1

2Đ1a

Cl-

198.447

277.601

2

2Đ1b

SO42-

165.550

258.656

3

2Đ1c

HCO3-

165.313

258.419

4

2Đ1đ

Tổng K2O

138.420

315.891

5

2Đ1h

Tổng N

243.756

365.503

6

2Đ1k

Tổng P

230.842

352.589

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

316.715

403.287

8

2Đ2a

Ca2

183.338

276.956

9

2Đ2b

Mg2

183.274

276.891

10

2Đ2c

K

151.610

336.285

11

2Đ2d

Na

145.130

329.805

12

2Đ2đ

Al3

217.774

311.392

13

2Đ2e

Fe3

252.282

342.005

14

2Đ2g

MN2

170.245

270.179

15

2Đ2h1

Pb

454.127

623.197

16

2Đ2h2

Cd

454.127

623.197

17

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

412.914

617.984

18

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

412.914

617.984

19

2Đ2l1

Kim loại (Fe)

342.987

510.998

20

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

342.987

510.998

21

2Đ2l3

Kim loại (Mn)

342.987

510.998

22

2Đ2l4

Kim loại (Zn)

342.987

510.998

23

2Đ2l5

Kim loại (Cr)

342.987

510.998

24

2Đ2l6

Kim loại (Ni)

342.987

510.998

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

2.138.618

2.335.184

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

2.114.924

2.311.489

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

2.054.588

2.259.654

28

2Đ5

PCBs

2.054.588

2.259.654

29

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

2.120.981

2.326.047

 

PHỤ LỤC 06:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)

 

 

1

1NN1a

Nhiệt độ

67.239

89.239

2

1NN1b

pH

108.711

130.711

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

78.473

100.473

4

1NN3a

Độ đục

149.325

171.325

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

116.324

138.323

6

1NN3c

Thế ôxy hóa khử (ORP)

78.424

100.424

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

116.324

138.323

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

517.841

539.841

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

107.866

108.661

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

107.866

108.661

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

107.866

108.661

12

1NN7a

Nitơ amôn (NH4 ), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO32-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (S2-) (Định mức tính cho 01 thông số)

110.594

111.390

13

1NN7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

110.594

111.390

14

1NN8

Cyanua (CN-)

110.594

111.390

15

1NN9

Coliform, E.coli

110.594

111.390

16

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

117.321

118.117

17

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

117.321

118.117

18

1NN12

Phenol

110.594

111.390

II

Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

 

 

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

100.799

126.542

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

90.811

116.555

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

119.700

154.106

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

164.205

207.259

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4 )

126.208

166.726

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

220.127

263.412

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

165.321

205.839

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

123.584

160.175

9

2NN7e

Florua (F-)

191.761

232.279

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

152.098

197.763

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO32-)

137.104

177.622

12

2NN7h

Tổng N

230.485

283.720

13

2NN7i

Crom (Cr6 )

161.746

202.263

14

2NN7k

Tổng P

228.463

281.698

15

2NN71

Clorua (Cl-)

174.866

213.527

16

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

428.752

498.562

17

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

428.752

498.562

18

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

573.630

700.314

19

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

573.630

700.314

20

2NN7n3

Kim loại nặng (He)

518.706

645.390

21

2NN7o

Sulfua (S2-)

211.722

252.240

22

2NN7p1

Kim loại (Fe)

335.557

420.941

23

2NN7P2

Kim loại (Cu)

335.557

420.941

24

2NN7p3

Kim loại (Zn)

335.557

420.941

25

2NN7p4

Kim loại (Mn)

335.557

420.941

26

2NN7p5

Kim loại (Cr)

335.557

420.941

27

2NN7p6

Kim loại (Ni)

335.557

420.941

28

2NN8

Cyanua (CN-)

383.989

422.680

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

442.719

504.538

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

420.177

481.996

31

2NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

442.719

504.538

32

2NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

420.177

481.996

33

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.997.370

2.181.601

34

2NN11

Thuốc B VTV nhóm Phot pho hữu cơ

1.998.083

2.182.314

35

2NN12

Phenol

371.691

435.940

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

1.217.519

1.437.331

 

PHỤ LỤC 07:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường (1MA)

 

 

1

1MA1a

Nhiệt độ

58.125

80.392

2

1MA1b

pH

67.327

89.594

3

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

82.673

104.940

4

1MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

66.200

88.468

5

1MA2C

Độ đục

216.474

238.741

6

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

67.172

89.440

7

1MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

66.200

88.468

8

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

430.311

452.579

9

1MA4a

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số)

87.180

88.327

10

1MA4b

Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)

87.180

88.327

11

1MA5

Các lon Na , NH4 , K , Mg2 , Ca2 (Định mức tính cho 01 thông số)

87.180

88.327

II

Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm (2MA)

 

 

1

2MA4a

Clorua (Cl-)

126.673

211.711

2

2MA4b

Florua (F-)

204.840

320.147

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

236.268

326.427

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

182.957

273.116

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

219.398

309.223

6

2MA4f

Crom (VI) (Cr6 )

167.580

257.405

7

2MA5a

Na

186.803

307.739

8

2MA5b

NH4

155.953

212.651

9

2MA5c

K

192.357

313.292

10

2MA5d

Mg2

163.189

280.648

11

2MA5e

Ca2

163.673

280.971

12

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

541.338

614.100

13

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

541.338

614.100

14

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

709.777

823.285

15

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

709.777

823.285

16

2MA5h1

Kim loại (Fe)

297.730

369.940

17

2MA5H2

Kim loại (Cu)

297.730

369.940

18

2MA5h3

Kim loại (Zn)

297.730

369.940

19

2MA5h4

Kim loại (Cr)

297.730

369.940

20

2MA5h5

Kim loại (Mn)

297.730

369.940

21

2MA5h6

Kim loại (Ni)

297.730

369.940

2?

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

1.241.515

1.418.200

23

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

1.039.357

1.181.966

 

PHỤ LỤC 08:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

 

 

1

1NT1

Nhiệt độ

74.632

79.053

2

1NT2

pH

99.580

104.001

3

1NT3

Vận tốc

123.918

.128.148

4

1NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

89.531

93.761

5

1NT4b

Độ màu

89.531

93.761

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

103.367

103.953

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

105.990

106.576

8

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

105.192

105.778

9

1NT7a

Coliform

111.507

112.093

10

1NT7b

E.Coli

118.234

118.820

11

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

118.858

119.444

12

1NT9

Cyanua (CN-)

115.687

116.273

13

1NT10a

Tổng P

115.827

116.413

14

1NT10b

Tổng N

115.827

116.413

15

1NT10c

Nitơ amôn (NH4 )

115.827

116.413

16

1NT10d

Sunlfua (S2-)

115.827

116.413

17

1NT10đ

Crom (VI)

115.827

116.413

18

1NT10e

Nitrate (NO3-)

115.827

116.413

19

1NT10f

Sulphat (SO42-)

115.827

116.413

20

1NT10g

Photphat (PO43-)

115.827

116.413

21

1NT10h

Florua (F-)

115.827

116.413

22

1NT10i

Clorua (Cl-)

115.827

116.413

23

1NT10j

Clo dư (Cb)

115.827

116.413

24

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

101.712

102.298

25

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

101.712

102.298

26

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

101.712

102.298

27

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

101.712

102.298

28

1NT10m1

Kim loại (Cu)

101.712

102.298

29

1NT10m2

Kim loại (Zn)

101.712

102.298

30

1NT10m3

Kim loại (Mn)

101.712

102.298

31

1NT10m4

Kim loại (Fe)

101.712

102.298

32

1NT10m5

Kim loại (Cr)

101.712

102.298

33

1NT10m6

Kim loại (Ni)

101.712

102.298

34

1NT11

Phenol

110.568

111.154

35

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

110.568

111.154

36

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

118.116

118.702

37

1NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

118.116

118.702

38

1NT13c

PCBs

118.116

118.702

II

Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

 

 

1

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

133.725

158.474

2

2NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

147.004

188.595

3

2NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

118.530

142.810

4

2NT7a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

472.967

535.481

5

2NT7a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

450.425

512.939

6

2NT7b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

472.967

535.481

7

2NT7b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

450.425

512.939

8

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

462.346

544.984

9

2NT9

Cyanua (CN-)

256.007

299.216

10

2NT10a

Tổng P

238.242

290.014

11

2NT10b

Tổng N

229.718

289.360

12

2NT10c

Nitơ amôn (NH4 )

148.508

188.715

13

2NT10d

Sunlfua (S2-)

181.585

219.951

14

2NT10d

Crom (VI)

203.631

243.838

15

2NT10e

Nitrate (NO3-)

359.642

401.464

16

2NT10f

Sulphat (SO42-)

166.302

201.430

17

2NT10g

Photphat (PO43-)

176.254

214.475

18

2NT10h

Florua (F-)

237.988

276.354

19

2NT10i

Clorua (Cl-)

126.019

156.306

20

2NT10j

Clo dư (Cl2)

279.432

308.278

21

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

366.180

493.387

22

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

366.180

493.387

23

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

365.660

549.741

24

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

332.353

516.434

25

2NT10m1

Kim loại (Cu)

267.893

392.242

26

2NT10m2

Kim loại (Zn)

267.893

392.242

27

2NT10m3

Kim loại (Mn)

267.893

392.242

28

2NT10m4

Kim loại (Fe)

267.893

392.242

29

2NT10m5

Kim loại (Cr)

267.893

392.242

30

2NT10m6

Kim loại (Ni)

267.893

392.242

31

2NT11

Phenol

358.474

417.420

32

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

373.888

437.787

33

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

1.963.919

2.146.687

34

2NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

2.060.150

2.242.918

35

2NT13C

PCBs

1.972.670

2.155.438

36

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

1.258.098

1.490.835

 

PHỤ LỤC 09:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)

 

 

1

1TT1

pH (H2O, KCl)

100.276

101.303

2

1TT2

Tổng các bon hữu cơ

100.276

101.303

3

1TT3

Dầu mỡ

110.366

111.393

4

1TT4

Cyanua (CN-)

110.366

111.393

5

1TT5a

Tổng N

110.495

111.523

6

1TT5b

Tổng P

110.495

111.523

7

1TT5c

Phenol

110.495

111.523

8

1TT5d1

Kim loại nặng (Pb)

110.495

111.523

9

1TT5d2

Kim loại nặng (Cd)

110.495

111.523

10

1TT5đ1

Kim loại nặng (As)

110.495

111.523

11

1TT5đ2

Kim loại nặng (Hg)

110.495

111.523

12

1TT5e1

Kim loại nặng (Zn)

110.495

111.523

13

1TT5e2

Kim loại nặng (Cu)

110.495

111.523

14

1TT5e3

Kim loại nặng (Cr)

110.495

111.523

15

1TT5e4

Kim loại nặng (Mn)

110.495

111.523

16

1TT5e5

Kim loại nặng (Ni)

110.495

111.523

17

1TT5f

Tổng K20

100.406

101.433

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

109.523

110.551

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

109.523

110.551

20

1TT6C

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

109.523

110.551

21

1TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

109.523

110.551

22

1TT6đ

PCBs

109.523

110.551

23

1TT7

Phân tích đồng thời kim loại

96.922

96.922

II

Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

 

 

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

208.749

226.562

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

394.512

470.595

3

2TT3

Dầu mỡ

498.957

595.034

4

2TT4

Cyanua (CN-)

357.056

419.739

5

2TT5a

Tổng N

239.554

352.270

6

2TT5b

Tổng P

254.740

367.457

7

2TT5c

Phenol

724.409

801.468

8

2TT5d1

Kim loại nặng (Pb)

367.775

495.137

9

2TT5d2

Kim loại nặng (Cd)

367.775

495.137

10

2TT5d1

Kim loại nặng (As)

395.156

567.392

11

2TT5d2

Kim loại nặng (Hg)

395.156

567.392

12

2TT5e1

Kim loại (Zn)

301.786

421.683

13

2TT5c2

Kim loại (Cu)

301.786

421.683

14

2TT5e3

Kim loại (Cr)

301.786

421.683

15

2TT5e4

Kim loại (Mn)

301.786

421.683

16

2TT5e5

Kim loại (Ni)

301.786

421.683

17

2TT5f

Tổng K2O

161.898

245.139

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

2.040.322

2.398.021

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ

2.040.322

2.398.021

20

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

2.040.322

2.398.021

21

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

1.109.817

1.467.517

22

2TT6đ

PCBs

1.249.677

1.607.376

23

2TT7

Phân tích đồng thời kim loại

1.278.629

1.442.400

 

PHỤ LỤC 10:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

 

 

1

1CT1

Độ ẩm (%)

89.017

91.685

2

1CT2

pH

96.323

105.923

3

1CT3

Cyanua (CN-)

99.004

108.604

4

1CT4

Crom (VI)

99.004

108.604

5

1CT5

Florua (F-)

99.004

108.604

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

99.004

108.604

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

99.004

108.604

8

1CT7a

Kim loại nặng (As)

99.004

108.604

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

99.004

108.604

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

99.004

108.604

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

99.004

108.604

12

1CT8c

Kim loại (Mn)

99.004

108.604

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

99.004

108.604

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

99.004

108.604

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

99.004

108.604

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

99.004

108.604

17

1CT8g

Kim loại (Se)

99.004

108.604

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

99.004

108.604

19

1CT8i

Kim loại (Be)

99.004

108.604

20

1CT8k

Kim loại (Va)

99.004

108.604

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

99.004

108.604

22

1CT9

Dầu mỡ

110.776

120.376

23

1CT10

Phenol

110.776

120.376

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

110.776

120.376

25

1CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

110.776

120.376

26

1CT11c

PAH

110.776

120.376

27

lCTlld

PCBs

110.776

120.376

28

1CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

110.776

120.376

II

Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

 

 

1

2CT1

Độ ẩm (%)

106.421

122.297

2

2CT2

pH

187.928

237.771

3

2CT3

Cyanua (CN-)

393.356

480.605

4

2CT4

Crom (VI)

287.643

341.872

5

2CT5

Florua (F-)

249.328

303.556

6

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

410.255

514.622

7

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

410.255

514.622

8

2CT7a

Kim loại nặng (As)

413.189

562.430

9

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

394.311

543.553

10

2CT8a

Kim loại (Cu)

280.056

381.566

11

2CT8b

Kim loại (Zn)

280.056

381.566

12

2CT8c

Kim loại (Mn)

280.056

381.566

13

2CT8d

Kim loại (Ta)

280.056

381.566

14

2CT8đ

Kim loại (Cr)

280.056

381.566

15

2CT8e

Kim loại (Ni)

280.056

381.566

16

2CT8f

Kim loại (Ba)

280.056

381.566

17

2CT8g

Kim loại (Se)

280.056

381.566

18

2CT8h

Kim loại (Mo)

280.056

381.566

19

2CT8i

Kim loại (Be)

280.056

381.566

20

2CT8k

Kim loại (Va)

280.056

381.566

21

2CT8m

Kim loại (Ac)

280.056

381.566

22

2CT9

Dầu mỡ

553.361

644.201

23

2CT10

Phenol

479.821

554.628

24

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

2.090.439

2.317.504

25

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

1.843.892

2.070.958

26

2CT11c

PAHs

2.550.538

2.777.604

27

2CT11d

PCBs

2.495.139

2.722.205

28

2CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

1.287.903

1.497.943

 

PHỤ LỤC 11:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường (1KT)

 

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

1

1KT1a

Nhiệt độ

106.631

108.181

2

1KT1b

Độ ẩm

106.631

108.181

3

1KT2a

Vận tốc gió

106.631

108.181

4

1KT2b

Hướng gió

106.631

108.181

5

1KT3

Áp suất khí quyển

106.628

107.549

b

Các thông số khí thải

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

6

1KT4

Nhiệt độ

229.030

372.503

7

1KT5

Vận tốc

312.175

343.064

8

1KT6

Hàm ẩm

175.283

205.859

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

167.917

309.469

10

1KT8

Áp suất khí thải

210.532

211.454

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

494.941

559.694

12

1KT9b

Khí CO

502.662

567.415

13

1KT9c

Khí NO

501.076

565.829

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

501.605

566.357

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

502.662

536.910

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

16

1KT9e

Khí NOx

343.976

378.777

17

1KT9f

Khí SO2

298.927

301.975

18

1KT9g

Khí CO

303.515

306.563

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1.913.198

2.055.711

20

1KT10b

Bụi PM10

1.913.198

2.055.711

21

1KT11a

HCl

372.001

409.490

22

1KT11b

HF

372.001

409.490

23

1KT11c

H2SO4

372.001

409.490

24

1KT12a1

Kim loại Pb

590.267

732.780

25

1KT12a2

Kim loại Cd

590.267

732.780

26

1KT12b1

Kim loại As

590.267

732.780

27

1KT12b2

Kim loại Sb

590.267

732.780

28

1KT12b3

Kim loại Sc

590.267

732.780

29

1KT12b4

Kim loại Hg

590.267

732.780

30

1KT12c1

Kim loại Cu

590.267

732.780

31

1KT12c2

Kim loại Cr

590.267

732.780

32

1KT12c3

Kim loại Mn

590.267

732.780

33

1KT12c4

Kim loại Zn

590.267

732.780

34

1KT12c5

Kim loại Ni

590.267

732.780

35

1KT12d

Hg (method 30B)

794.468

936.981

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

592.184

629.673

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

551.825

589.314

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

38

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

328.931

329.116

39

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

328.931

329.116

40

1KT16

Lưu lượng khí thải

402.689

434.826

II

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm (2KT)

 

 

1

2KT9a

Khí CO

230.556

232.496

2

2KT9b

Khí NOx

242.240

244.179

3

2KT9c

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

231.355

233.294

4

2KT10a

Bụi tổng số

299.250

382.915

5

2KT10b

Bụi PM10

299.250

382.915

6

2KT11a

HCl

262.795

348.769

7

2KT11b

HF

262.795

348.769

8

2KT11c

H2SO4

262.795

348.769

9

2KT12a1

Pb

475.170

658.599

10

2KT12a2

Cd

475.170

658.599

11

2KT12b1

As

548.221

811.342

12

2KT12b2

Se

548.221

811.342

13

2KT12b3

Sb

548.221

811.342

14

2KT12b4

Hg

548.221

811.342

15

2KT12c1

Cu

408.275

572.757

16

2KT12c2

Cr

408.275

572.757

17

2KT12c3

Zn

408.275

572.757

18

2KT12c4

Mn

408.275

572.757

19

2KT12c5

Ni

408.275

572.757

20

2KT12d

Hg

601.966

785.395

21

2KT13a

Hợp chất hữu cơ

665.112

1.057.982

22

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

665.112

1.057.982

23

2KT14

Phân tích đống thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

1.438.270

2.020.206

 

PHỤ LỤC 12:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1NMC)

 

 

1

1NMC1a

Nhiệt độ

145.392

195.783

2

1NMC1b

pH

145.392

195.783

3

1NMC1c

ORP

145.392

195.783

4

1NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

151.737

204.048

5

1NMC3

Độ dẫn điện (EC)

178.064

228.454

6

1NMC4

Độ đục

256.165

280.876

7

1NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

180.277

204.988

8

1NMC6

Amoni (NH4 )

236.591

262.502

9

1NMC7

Nitrat (NO3-)

239.183

264.518

10

1NMC8

Tổng nitơ (TN)

239.546

265.073

11

1NMC9

Tổng Phốt pho (TP)

236.726

262.454

12

1NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

236.669

264.595

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2NMD)

 

 

1

2NMD1a

Nhiệt độ

143.849

215.916

2

2NMD1b

pH

143.849

215.916

3

2NMD1c

ORP

143.849

215.916

4

2NMD2

Ôxy hòa tan (DO)

150.132

223.610

5

2NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

192.032

265.030

6

2NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

192.032

265.030

7

2NMD4

Độ đục

246.590

277.080

8

2NMD5

Amoni (NH4 )

157.562

188.388

9

2NMD6

Nitrat (NO3-)

204.737

235.562

10

2NMD7

Photphat (PO43-)

204.580

235.406

 

PHỤ LỤC 12:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

1

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1NMC)

 

 

1

1NMC1a

Nhiệt độ

145.392

195.783

2

1NMC1b

pH

145.392

195.783

3

1NMC1c

ORP

145.392

195.783

4

1NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

151.737

204.048

5

1NMC3

Độ dẫn điện (EC)

178.064

228.454

6

1NMC4

Độ đục

256.165

280.876

7

1NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

180.277

204.988

8

1NMC6

Amoni (NH4 )

236.591

262.502

9

1NMC7

Nitrat (NO3-)

239.183

264.518

10

1NMC8

Tổng ni tơ (TN)

239.546

265.073

11

1NMC9

Tổng Phốt pho (TP)

236.726

262.454

12

1NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

236.669

264.595 1

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2NMD)

 

 

1

2NMDla

Nhiệt độ

143.849

215.916

2

2NMD1b

pH

143.849

215.916

3

2NMD1c

ORP

143.849

215.916

4

2NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

150.132

223.610

5

2NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

192.032

265.030

6

2NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

192.032

265.030

7

2NMD4

Độ dục

246.590

277.080

8

2NMD5

Amoni (NHO

157.562

188.388

9

2NMD6

Nitrat (NO3-)

204.737

235.562

10

2NMD7

Photphat (PO43-)

204.580

235.406

 

PHỤ LỤC 13:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá

(không khấu hao TSCĐ)

Đơn giá

(có khấu hao TSCĐ)

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1KKC)

 

 

1

1KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

91.849

120.062

2

1KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

91.849

120.062

3

1KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

91.849

120.062

4

1KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

91.849

120.062

5

1KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

91.849

120.062

6

1KKCle

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

91.849

120.062

7

1KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

195.842

229.261

8

1KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM10

195.842

229.261

9

1KKC2C

Modul quan trắc Bụi PM2,5

195.842

229.261

10

1KKC2d

Modul quan trắc Bụi PMi

195.842

229.261

11

1KKC3a

Modul quan trắc khí NO

190.031

273.073

12

1KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

190.031

273.073

13

1KKC3C

Modul quan trắc khí NOx

190.031

273.073

14

1KKC4

Modul quan trắc khí SO2

159.075

238.190

15

1KKC5

Modul quan trắc khí CO

193.336

278.786

16

1KKC6

Modul quan trắc O3

225.205

290.105

17

1KKC7

Modul quan trắc THC

185.042

270.343

18

1KKC8

Modul quan trắc BTEX

204.816

291.116

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2KKD)

 

 

1

2KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

109.645

143.826

2

2KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

109.645

143.826

3

2KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

109.645

137.881

4

2KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

109.645

139.709

5

2KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo Thông số bức xạ mặt trời

109.645

139.384

6

2KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

109.645

148.346

7

2KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

233.614

275.196

8

2KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

233.614

275.196

9

2KKD2C

Modul quan trắc bụi PM2,5

233.614

275.196

10

2KKD3a

Modul quan trắc khí NO

226.774

370.402

11

2KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

226.774

370.402

12

2KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

226.774

370.402

13

2KKD4

Modul quan trắc khí SO2

241.937

382.399

14

2KKD5

Modul quan trắc khí CO

226.774

292.173

15

2KKD6

Modul quan trắc O3

229.502

348.746

16

2KKD7

Modul quan trắc CxHy

226.126

348.684