- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6 Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8 Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 19/2019/QĐ-UBND
- 14 Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2022/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 03 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ- CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Thực hiện ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 107- TB/TU ngày 15 tháng 3 năm 2022;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 231/HĐND-KTNS ngày 07 tháng 7 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ KIẾN TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 24/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Đơn | Số lượng | Chủng loại |
| 1 |
| ||
| Văn phòng Tỉnh ủy | Xe | 1 | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
| 84 |
| ||
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cao Bằng | Xe | 2 | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
2 | Văn Phòng UBND tỉnh Cao Bằng | Xe | 4 | 03 xe gắn thiết bị chuyên dùng; 01 Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
3 | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
| 13 |
|
3.1 | Trung tâm quản lý và khai thác dịch vụ hạ tầng khu kinh tế Cao Bằng | Xe | 8 | 01 xe tải, 01 xe bán tải; 03 xe phun nước, 03 xe ép rác |
3.2 | Ban quản lý dự án đầu tư | Xe | 1 | Xe bán tải |
3.3 | Ban quản lý cửa khẩu Tà Lùng | Xe | 1 | Xe bán tải |
3.4 | Ban quản lý cửa khẩu Trà Lĩnh | Xe | 1 | Xe bán tải |
3.5 | Ban quản lý cửa khẩu Sóc Giang | Xe | 1 | Xe bán tải |
3.6 | Ban quản lý cửa khẩu Lý Vạn | Xe | 1 | Xe bán tải |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Cao Bằng |
| 21 |
|
5.1 | Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | Xe | 2 | Xe bán tải |
5.2 | Chị cục Thủy Lợi Cao Bằng | Xe | 1 | Xe gắn thiết bị chuyên dùng |
5.3 | Chi Cục Kiểm lâm tỉnh Cao Bằng |
| 12 |
|
5.3.1 | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.2 | Đội kiểm lâm cơ động và PCCCR | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.3 | Hạt Kiểm lâm Hà Quảng | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.4 | Hạt Kiểm lâm Thạch An | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.5 | Hạt Kiểm lâm Hòa An | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.6 | Hạt Kiểm lâm Nguyên Bình | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.7 | Hạt Kiểm lâm Thành phố Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.8 | Hạt Kiểm lâm Trùng Khánh | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.9 | Hạt Kiểm lâm Hạ Lang | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.10 | Hạt Kiểm lâm Bảo Lạc | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.11 | Hạt Kiểm lâm Bảo Lâm | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.3.12 | Hạt Kiểm lâm Quảng Hòa | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.4 | Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp Cao Bằng | Xe | 2 | Xe bán tải |
5.5 | Trung tâm Điều tra Quy hoạch, thiết kế Nông lâm nghiệp Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.6 | Chi cục phát triển nông thôn | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.7 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.8 | Ban quản lý rừng đặc dụng Phia Oắc - Phia Đén | Xe | 1 | Xe bán tải |
6 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng |
| 13 |
|
6.1 | Trường Trung cấp nghề Cao Bằng | Xe | 11 | 10 xe phục vụ đào tạo tập lái và xe mô hình giảng dạy; 01 xe trên 16 chỗ |
6.2 | Cơ sở cai nghiện ma túy | Xe | 1 | Xe bán tải |
6.3 | Trung tâm điều dưỡng người có công | Xe | 1 | Xe trên 16 chỗ |
7 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng |
| 5 |
|
7.1 | Thanh tra Sở Giao thông tỉnh Cao Bằng | Xe | 3 | 02 xe gắn thiết bị chuyên dùng; 01 xe kiểm tra trọng tải lưu động |
7.2 | Ban an toàn giao thông tỉnh Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
7.3 | Ban quản lý bảo trì đường bộ | Xe | 1 | Xe bán tải |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng |
| 1 |
|
| Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Cao Bằng | Xe | 1 | Xe trên 16 chỗ |
9 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
| 11 |
|
9.1 | Đoàn nghệ thuật tỉnh | Xe | 3 | 01 xe trên 16 chỗ; 01 xe tải; 01 xe bán tải |
9.2 | Thư viện tỉnh | Xe | 2 | 01 xe tải thùng; 01 xe bán tải |
9.3 | Trung Tâm văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh | Xe | 1 | Xe bán tải |
9.4 | Bảo Tàng tỉnh | Xe | 1 | Xe bán tải |
9.5 | Ban quản lý các di tích Quốc gia đặc biệt tỉnh | Xe | 2 | Xe bán tải |
9.6 | Ban quản lý Công viên địa chất non nước | Xe | 1 | Xe bán tải |
9.7 | Trung tâm Đào tạo, thi đấu Thể thao và Nghệ thuật tỉnh | Xe | 1 | Xe trên 16 chỗ |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng |
| 2 |
|
10.1 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
10.2 | TT ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh | Xe | 1 | Xe bán tải |
11 | Đài phát thanh- Truyền hình tỉnh Cao Bằng | Xe | 2 | 02 xe ô tô truyền hình, truyền thanh lưu động |
12 | Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
12.1 | Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh | Xe | 1 | Xe bán tải |
13 | Sở Công thương tỉnh Cao Bằng |
| 1 |
|
13.1 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh | Xe | 1 | Xe bán tải |
14 | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 1 |
|
15.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | Xe | 1 | Xe bán tải |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng |
| 5 |
|
16.1 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | Xe | 1 | Xe bán tải |
16.2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | Xe | 1 | Xe bán tải |
16.3 | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên Môi trường | Xe | 1 | Xe bán tải |
16.4 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Xe | 1 | Xe bán tải |
16.5 | Trung tâm Quan trắc và Dữ liệu | Xe | 1 | Xe bán tải |
| 22 |
| ||
1 | UBND Thành Phố Cao Bằng |
| 3 |
|
1.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông thành phố | Xe | 1 | Xe bán tải |
1.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng Thành phố Cao Bằng | Xe | 1 | Xe bán tải |
1.3 | Quản lý trật tự đô thị Thành phố Cao Bằng | Xe | 1 | Xe tải |
2 | UBND huyện Hoà An |
| 3 |
|
2.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Hòa An | Xe | 1 | Xe bán tải |
2.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Hòa An | Xe | 1 | Xe bán tải |
2.3 | Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Hòa An | Xe | 1 | Xe bán tải |
3 | UBND huyện Hà Quảng |
| 2 |
|
3.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Hà Quảng | Xe | 1 | Xe bán tải |
3.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Quảng | Xe | 1 | Xe bán tải |
4 | UBND huyện Bảo Lâm |
| 2 |
|
4.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Bảo Lâm | Xe | 1 | Xe bán tải |
4.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Lâm | Xe | 1 | Xe bán tải |
5 | UBND huyện Bảo Lạc |
| 2 |
|
5.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Bảo Lạc | Xe | 1 | Xe bán tải |
5.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Lạc | Xe | 1 | Xe bán tải |
6 | UBND huyện Nguyên Bình |
| 2 |
|
6.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Nguyên Bình | Xe | 1 | Xe bán tải |
6.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Nguyên Bình | Xe | 1 | Xe bán tải |
7 | UBND huyện Thạch An |
| 2 |
|
7.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Thạch An | Xe | 1 | Xe bán tải |
7.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch An | Xe | 1 | Xe bán tải |
8 | UBND huyện Quảng Hòa |
| 2 |
|
8.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Quảng Hòa | Xe | 1 | Xe bán tải |
8.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng Quảng Hòa | Xe | 1 | Xe bán tải |
9 | UBND huyện Hạ lang |
| 2 |
|
9.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Hạ Lang | Xe | 1 | Xe bán tải |
9.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Hạ Lang | Xe | 1 | Xe bán tải |
10 | UBND huyện Trùng Khánh |
| 2 |
|
10.1 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Trùng Khánh | Xe | 1 | Xe bán tải |
10.2 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Trùng Khánh | Xe | 1 | Xe bán tải |
Tổng cộng (I+II+III) |
| 107 |
|
- 1 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 19/2019/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Ninh Thuận