- 1 Quyết định 3413/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đất đai chi nhánh cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 1 Quyết định 3413/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đất đai chi nhánh cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 1 Quyết định 3413/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đất đai chi nhánh cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr- STP ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 09 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Có phụ lục 1,2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của các danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm được thực hiện theo quy định tại mục A Phần II Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 3413/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường; bãi bỏ 09 danh mục thủ tục hành chính (từ số 31 đến số 39) tại mục II lĩnh vực giao dịch bảo đảm của Phụ lục số 01 Quyết định số 3521/QĐ-CT ngày 24/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục TTHC trong lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố; UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 05 danh mục TTHC mới ban hành trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-CT ngày 06/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441) | - Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Các Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố. |
|
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442) | - Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Các Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố. |
|
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443) | - Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Các Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố. |
|
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011444) | - Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Các Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố. |
|
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (1.011445) | - Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Các Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố. |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
2 | 1.004550 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
3 | 1.003862 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
4 | 1.003688 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
5 | 1.003625 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
6 | 1.003046 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
7 | 2.000801 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
8 | 1.001696 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
9 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm) | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-CT ngày 06/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thủ tục Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441) | - Trong ngày làm việc; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (nếu đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai- Sở Tài nguyên và Môi trường). - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (nếu đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố) | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; qua thư điện tử. - Hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong. gov.vn; Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh phúc: https://dichvucong. vinhphuc.gov.n . | - 80.000 đồng/ hồ sơ. Đăng ký giao dịch bảo đảm từ thửa đất thứ 2 hoặc tài sản thứ 2: 90% mức thu quy định bảo đảm lần đầu. - Không thu phí giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây: + Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; +Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký. | - Luật đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10;2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
2 | Thủ tục đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442) | - Trong ngày làm việc; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (nếu đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai- Sở Tài nguyên và Môi trường). - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (nếu đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố) | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; qua thư điện tử. - Hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong. gov.vn; Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh phúc: https://dichvucong. vinhphuc.gov.n . | - 60.000 đồng/ hồ sơ. Đăng ký giao dịch bảo đảm từ thửa đất thứ 2 hoặc tài sản thứ 2: 90% mức thu quy định bảo đảm lần đầu. - Không thu phí giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây: + Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; +Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký. | - Luật đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/20014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10;2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
3 | Thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443) | - Trong ngày làm việc; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (nếu đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai- Sở Tài nguyên và Môi trường). - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (nếu đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố) | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; qua thư điện tử. - Hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong. gov.vn; Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh phúc: https://dichvucong. vinhphuc.gov.n . | - 20.000 đồng/ hồ sơ. - Không thu phí giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây: + Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; +Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký. | - Luật đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/20014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10;2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
4 | Thủ tục Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011444) | - Trong ngày làm việc; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (nếu đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai- Sở Tài nguyên và Môi trường). - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (nếu đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố) | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; qua thư điện tử. - Hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong. gov.vn; Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh phúc: https://dichvucong. vinhphuc.gov.n . | - 70.000 đồng/ hồ sơ. - Không thu phí giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây: + Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; +Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký. | - Luật đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/20014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10;2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
5 | Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (1.011445) | - Trong ngày làm việc; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). | - Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (nếu đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai- Sở Tài nguyên và Môi trường). - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (nếu đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố) | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; qua thư điện tử. - Hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong. gov.vn; Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh phúc: https://dichvucong. vinhphuc.gov.n . | Không quy định | - Luật đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/20014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10;2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
- 1 Quyết định 3413/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đất đai chi nhánh cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên