ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400 /QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành trước đây.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Công Thương có trách nhiệm có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định TTHC |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 thủ tục) | ||||
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/05/2018 |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | Không | ||
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | Không | ||
4 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | Không | ||
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Không | ||
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Không | ||
II | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (2 thủ tục) | ||||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 20.000 đồng/ mẫu dấu/lần | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của chính phủ; - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ; - Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương |
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc | 20.000 đồng/ mẫu dấu/lần | ||
III | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 3.000.000 | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 08 | 1.500.000 | ||
3 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 21 | 1.500.000 | ||
4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 21 | 1.500.000 | ||
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 08 | Không | ||
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018 |
7 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
9 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018 |
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018 |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
IV | Lĩnh vực Điện lực (15 thủ tục) | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 800.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013 - Thông tư số 12/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/07/2017
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | 800.000 đồng | ||
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | 800.000 đồng | ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW | 12 | 2.100.000 đồng | ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW | 12 | 2.100.000 đồng | ||
6 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | 800.000 đồng | ||
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV | 12 | 800.000 đồng | ||
8 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV | 12 | 800.000 đồng | ||
9 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV | 12 | 700.000 đồng | ||
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV | 12 | 700.000 đồng | ||
11 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/10/2013 |
12 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 05 ngày làm việc | Không | ||
13 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 08 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014 - Thông tư số 31/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 02/10/2014 | |
14 | Cấp thẻ an toàn điện | 08 ngày làm việc | Không | ||
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 08 ngày làm việc | Không | ||
V | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (1 thủ tục) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Theo kế hoạch triển khai công tác của Tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | không | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/05/2012 - Thông tư số 46/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2012 - Thông tư số 26/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/08/2014 |
VI | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (6 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 20 ngày làm việc, | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2018 - Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/06/2018 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Không | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 18 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Không | ||
5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc, | |||
VII | Lĩnh vực Hóa chất (7 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 1.200.000 đồng | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017 - Thông tư số 32/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2017
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 1.200.000 đồng | ||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 1.200.000 đồng | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 | 1.200.000 đồng | ||
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 1.200.000 đồng | ||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 | 1.200.000 đồng | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương |
VIII | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (5 thủ tục) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 3.000.000 đồng/lần | - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/04/2012 - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 15 ngày làm việc | 1.000.000 đồng/lần | ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, hư hỏng hoặc trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 5 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 15 ngày làm việc | 3.000.000 đồng/lần hoặc 1.000.000 đồng/lần | ||
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm | 13 ngày làm việc | 30.000 đồng/người | ||
IX | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (2 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. | Theo kế hoạch triển khai của Hội đồng xét tặng cấp tỉnh nhưng trước ngày 01 tháng 12. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai |
| - Nghị định số 123/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/12/2014 - Quyết định số 2007/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/03/2015 |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | - Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng. |
| Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ban hành ngày 25/11/2015 | |
X | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (26 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | ||
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013; - Nghị định số 06/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013javascript:void(0) |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày | |||
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày | |||
7 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
| - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | |||
9 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | |||
10 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | - Tại thành phố, các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu | 07 ngày làm việc | |||
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | 07 ngày làm việc | |||
13 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 15 ngày làm việc | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | ||
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | ||
15 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | ||
16 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/09/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Chính phủ ban hành ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017 |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
18 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | |||
19 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
| |
20 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
21 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
26 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
22 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
23 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
24 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Ngay trong ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 11/11/2016; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 26/06/2017 |
25 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Không | ||
XI | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 thủ tục) | ||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/03/2018 |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 07 ngày làm việc | Không | ||
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 10 ngày làm việc | Không | ||
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. | 05 ngày làm việc | Không | ||
5 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 15 ngày làm việc |
| Không | - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương. |
XII | Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | * Tại thành phố và các thị xã: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: + Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | |||
4 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | |||
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc | |||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc | |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | |||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 15 ngày làm việc | |||
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | * Tại thành phố và các thị xã: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: + Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018 |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc | |||
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | |||
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 15 ngày làm việc | |||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | |||
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | |||
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | |||
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | |||
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | |||
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | * Tại thành phố và các thị xã: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: + Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018 |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 22 ngày làm việc | |||
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | |||
XIII | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (6 thủ tục) | ||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác). | + Dự án nhóm B: Không quá 20 ngày; + Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/06/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/04/2017; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/06/2016; -Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/03/2016. |
2 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác). | Không quá 20 ngày. | Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác) | + Dự án nhóm B: Không quá 20 ngày; + Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày. | Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
4 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công /thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước, 2 bước) (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác) | Không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc | Thông tư 210/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
5 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật/ thiết kế kỹ thuật điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 3 bước) (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác) | 30 ngày. | Thông tư 210/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành | ||
6 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 10 ngày | Không | - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 | |
XIV | Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (1 thủ tục) | ||||
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định TTHC |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 thủ tục) | ||||
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/05/2018 |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | Không | ||
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | Không | ||
4 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | Không | ||
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Không | ||
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Không | ||
II | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (2 thủ tục) | ||||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 20.000 đồng/ mẫu dấu/lần | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của chính phủ; - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ; - Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương |
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc | 20.000 đồng/ mẫu dấu/lần | ||
III | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 3.000.000 | - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 08 | 1.500.000 | ||
3 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 21 | 1.500.000 | ||
4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 21 | 1.500.000 | ||
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 08 | Không | ||
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018 |
7 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
9 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018 |
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018 |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Không | ||
IV | Lĩnh vực Điện lực (15 thủ tục) | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 800.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013 - Thông tư số 12/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/07/2017 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | 800.000 đồng | ||
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | 800.000 đồng | ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW | 12 | 2.100.000 đồng | ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW | 12 | 2.100.000 đồng | ||
6 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv | 12 | 800.000 đồng | ||
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV | 12 | 800.000 đồng | ||
8 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV | 12 | 800.000 đồng | ||
9 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV | 12 | 700.000 đồng | ||
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV | 12 | 700.000 đồng | ||
11 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/10/2013 |
12 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 05 ngày làm việc | Không | ||
13 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 08 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014 - Thông tư số 31/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 02/10/2014 | |
14 | Cấp thẻ an toàn điện | 08 ngày làm việc | Không | ||
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 08 ngày làm việc | Không | ||
V | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (1 thủ tục) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Theo kế hoạch triển khai công tác của Tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | không | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/05/2012 - Thông tư số 46/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2012 - Thông tư số 26/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/08/2014 |
VI | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (6 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 20 ngày làm việc, | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2018 - Thông tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/06/2018 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Không | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 18 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Không | ||
5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính | |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc, | |||
VII | Lĩnh vực Hóa chất (7 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 1.200.000 đồng | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017 - Thông tư số 32/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2017 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 1.200.000 đồng | ||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 1.200.000 đồng | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 | 1.200.000 đồng | ||
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 | 1.200.000 đồng | ||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 | 1.200.000 đồng | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương |
VIII | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (5 thủ tục) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 3.000.000 đồng/lần | - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/04/2012 - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 15 ngày làm việc | 1.000.000 đồng/lần | ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, hư hỏng hoặc trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 5 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 15 ngày làm việc | 3.000.000 đồng/lần hoặc 1.000.000 đồng/lần | ||
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm | 13 ngày làm việc | 30.000 đồng/người | ||
IX | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (2 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. | Theo kế hoạch triển khai của Hội đồng xét tặng cấp tỉnh nhưng trước ngày 01 tháng 12. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai |
| - Nghị định số 123/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/12/2014 - Quyết định số 2007/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/03/2015 |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | - Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng. |
| Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ban hành ngày 25/11/2015 | |
X | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (26 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | ||
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013; - Nghị định số 06/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013javascript:void(0) |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày | |||
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày | |||
7 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | |||
9 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | |||
10 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | - Tại thành phố, các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017 |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu | 07 ngày làm việc | |||
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | 07 ngày làm việc | |||
13 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 15 ngày làm việc | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | ||
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | ||
15 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | ||
16 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/09/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Chính phủ ban hành ngày 24/10/2014; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017 |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
18 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | |||
19 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Tại thành phố và thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
| |
20 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
21 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
26 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
22 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
23 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | |||
24 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Ngay trong ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 11/11/2016; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 26/06/2017 |
25 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Không | ||
XI | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 thủ tục) | ||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/03/2018 |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 07 ngày làm việc | Không | ||
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 10 ngày làm việc | Không | ||
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. | 05 ngày làm việc | Không | ||
5 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 15 ngày làm việc |
| Không | - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương. |
XII | Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 thủ tục) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | * Tại thành phố và các thị xã: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: + Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | |||
4 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | |||
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc | |||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc | |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | |||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 15 ngày làm việc | |||
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | * Tại thành phố và các thị xã: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: + Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018 |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc | |||
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | |||
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 15 ngày làm việc | |||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | |||
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | |||
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | |||
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | |||
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | |||
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | * Tại thành phố và các thị xã: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Tại các huyện: + Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018 |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 22 ngày làm việc | |||
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc | |||
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | |||
XIII | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (6 thủ tục) | ||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác). | + Dự án nhóm B: Không quá 20 ngày; + Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/06/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/04/2017; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/06/2016; -Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/03/2016. |
2 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác). | Không quá 20 ngày. | Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác) | + Dự án nhóm B: Không quá 20 ngày; + Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày. | Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
4 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công /thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước, 2 bước) (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác) | Không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc | Thông tư 210/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
5 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật/ thiết kế kỹ thuật điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 3 bước) (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác) | 30 ngày. | Thông tư 210/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành | ||
6 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 10 ngày | Không | - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 | |
XIV | Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (1 thủ tục) | ||||
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai | Không | Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế