- 1 Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1 Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2409/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 148/TTr-STP ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, như sau:
1. Công bố 07 Danh mục thủ tục hành chính, trong đó:
- 01 Danh mục thủ tục mới ban hành.
- Sửa đổi, bổ sung 06 Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục II Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó:
- 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành.
- Sửa đổi, bổ sung 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục II, phụ lục Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 7,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 08/2023/TT- BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 06 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | - 5,5 ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự. - 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 08/2023/TT- BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | - 5,5 ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự. - 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 08/2023/TT- BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - 04 ngày làm việc đối với trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự. - 7,5 ngày đối với trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 08/2023/TT- BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - 5,5 ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự. - 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 08/2023/TT- BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 08/2023/TT- BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 12 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | 3.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 quy trình
1. Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 3,5 | ||
Lãnh đạo | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 06 quy trình
1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự | Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | 0,5 |
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc văn bản từ chối | 0,5 | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc VB từ chối | 0,5 | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày | 7,5 ngày |
2. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự | Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 1,5 | 3,5 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Quyết định chấm dứt tập sự | 0,5 | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định chấm dứt tập sự | 0,5 | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày | 7,5 ngày |
3. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc đối với trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự | Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | 3,5 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,75 | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối | 0,25 | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối | 0,25 | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày | 7,5 ngày |
4. Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự | Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 1,5 | 3,5 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 | 01 |
B4 | Lưu hồ sơ và bàn giao | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Lưu và Scan: - Thông báo việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp. - Thông báo việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp (trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do) | 0,5 | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Thông báo việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp. - Thông báo việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp (trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do) | 0,5 | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày | 7,5 ngày |
5. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt | 0,75 |
B4 | Tạm dừng việc tập sự hành nghề | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Ghi vào danh sách tập sự hành nghề công chứng việc tạm dừng | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
6. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 12 ngày.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 05 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 03 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 02 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự và thông báo bằng văn bản cho người đăng ký biết | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn bản thông báo về việc đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
- 1 Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành