Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 26/TTr-STC ngày 19/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính, trong đó: Cấp tỉnh: 26 TTHC (04 TTHC toàn trình, 22 TTHC một phần)

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính có trách nhiệm:

a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;

b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;

d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm: Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 721/QĐ-CT ngày 14/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 241/QĐ-CT ngày 06 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

TTHC

Tên TTHC

Trong đó

DVCTT Toàn trình

DVCTT một phần

A

CẤP TỈNH

 

 

I

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

 

1

1.005416

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

 

X

2

1.005417

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

X

3

1.005418

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

 

X

4

1.005419

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

 

X

5

1.005420

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

 

X

6

1.005422

Quyết định điều chuyển tài sản công

X

 

7

1.005423

Quyết định bán tài sản công

 

X

8

1.005424

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

 

X

9

1.005425

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

 

X

10

1.005426

Quyết định thanh lý tài sản công

X

 

11

1.005427

Quyết định tiêu hủy tài sản công

 

X

12

1.005428

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

 

X

13

1.005429

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

X

14

1.005430

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

 

X

15

1.005431

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

 

X

16

1.005432

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

 

X

17

1.005433

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

 

X

18

1.005436

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

 

X

19

1.005437

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

 

X

20

2.002173

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

 

X

21

 

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ

 

X

22

1.006241

Quyết định giá

 

X

23

1.006216

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

X

24

2.002217

Đăng ký giá cả các doanh nghiệp

X

 

II

 

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

 

 

25

 

Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí

 

X

III

 

Lĩnh vực tin học và thống kê

 

 

26

2.002206

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

X

 

 

 

TỔNG CỘNG

04

22

Tổng DVCTT cấp tỉnh 26 thủ tục (04 TTHC toàn trình, 22 TTHC một phần)