Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2411/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN SẢN XUẤT GIỐNG NẤM GIAI ĐOẠN 2011-2015

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 3577/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015;

Xét Tờ trình số 24/CV-TT-DAG ngày 30/8/2011 của Giám đốc Trung tâm Công nghệ sinh học thực vật xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 955/XD-CĐ ngày 21/9/2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015 có tổng mức đầu tư là: 93.465.092.000 đồng (Chín mươi ba tỷ, bốn trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm chín mươi hai ngàn đồng) với nội dung chính như sau:

1. Phần công việc đã thực hiện: 02 gói thầu với tổng giá trị là: 190.565.000 đồng (Một trăm chín mươi triệu, năm trăm sáu mươi lăm ngàn đồng).

2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm Ban quản lý dự án; Lệ phí thẩm định dự án; Hỗ trợ di dời giải phóng mặt bằng; Đào tạo, tập huấn (Trong nước; Nước ngoài); Thuê chuyên gia nước ngoài; Thẩm tra và phê duyệt quyết toán; Dự phòng với tổng giá trị là: 10.042.274.000 đồng (Mười tỷ, không trăm bốn mươi hai triệu, hai trăm bảy mươi tư ngàn đồng).

3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 12 gói thầu với tổng giá trị là: 83.232.253.000 đồng (Tám mươi ba tỷ, hai trăm ba hai triệu, hai trăm năm mươi ba ngàn đồng).

Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, thời gian thực hiện hợp đồng và hình thức hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.

Nguồn vốn:

- Ngân sách nhà nước: 56.679.767.000 đồng.

- Tự huy động: 36.785.325.000 đồng.

Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện đúng cam kết tại Tờ trình số 24/CV-TT-DAG ngày 30/8/2011, khi lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.

Điều 3. Giám đốc Trung tâm Công nghệ sinh học thực vật (Chủ đầu tư) tổ chức thẩm định, phê duyệt các bước thiết kế tiếp theo phù hợp với thiết kế cơ sở đã được duyệt; phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Giám đốc Trung tâm Công nghệ sinh học thực vật và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Kho bạc NN Hà Nội;
- Trung tâm Công nghệ sinh học thực vật;
- Viện di truyền NN;
- Viện khoa học NN Việt Nam;
- Vụ TC, KH;
- Lưu: VT, XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN SẢN XUẤT GIỐNG NẤM GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 2411/QĐ-BNN-XD ngày 12/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Tên gói thầu

Giá dự toán gói thầu

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu (dự kiến)

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

I

Phần công việc đã thực hiện

190.565

 

 

 

 

 

1

Khảo sát địa hình (theo Quyết định số 33B/QĐ-TT-DAG ngày 09/8/2010)

64.233

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2010

Theo đơn giá

60 (ngày)

2

Lập dự án đầu tư (theo Quyết định số 33B/QĐ-TT-DAG ngày 09/8/2010)

126.332

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2010

Theo tỷ lệ phần trăm

60 (ngày)

II

Phần công việc không áp dụng đấu thầu

10.042.274

 

 

 

 

 

1

Chi phí quản lý dự án

459.066

 

 

 

 

 

2

Lệ phí thẩm định dự án

21.024

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ di dời giải phóng mặt bằng

2.400.000

 

 

 

 

 

4

Đào tạo, tập huấn: Trong nước; Nước ngoài

4.173.856

 

 

 

 

 

5

Thuê chuyên gia nước ngoài

480.000

 

 

 

 

 

6

Thẩm tra và phê duyệt quyết toán

68.327

 

 

 

 

 

7

Dự phòng

2.440.001

 

 

 

 

 

III

Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu

83.232.253

 

 

 

 

 

1

Gói số 1: Thiết kế bản vẽ thi công -DT, Tổng dự toán

292.659

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Theo tỷ lệ phần trăm

90 (ngày)

2

Gói số 2: Thẩm tra TKBV thi công -DT, Tổng dự toán

44.119

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Theo tỷ lệ phần trăm

30 (ngày)

3

Gói số 3: Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng, thiết bị (Lập HSMT và đánh giá HSDT)

64.500

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Theo tỷ lệ phần trăm

20 (ngày)

4

Gói số 4: Khu B (Nhà nuôi giống nấm; Kho vật tư nông nghiệp; Cổng: 02 cái- tường rào; San nền; Sân đường, thoát nước nội khu; Hệ thống cấp điện ngoài nhà; Hệ thống cấp nước ngoài nhà); Khu D (Nhà giới thiệu sản phẩm; Cải tạo đường trục chính; Tường rào; San nền; Sân đường, thoát nước nội khu)

11.029.754

Đấu thầu rộng rãi

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Theo đơn giá

180 (ngày)

5

Gói số 5: Buồng hấp khử trùng; Giàn giá nuôi giống nấm; Kho lạnh bảo quản giống; Điều hòa nhiệt độ; Tủ lạnh sâu; Nồi khử trùng; Box cấy vô trùng; Máy phát điện 400kVA

3.463.000

Đấu thầu rộng rãi

1 túi hồ sơ

Quý I/2013

Trọn gói

120 (ngày)

6

Gói số 6: Hệ thống nhân giống trên môi trường dung dịch

3.200.000

Đấu thầu rộng rãi

1 túi hồ sơ

Quý I/2013

Trọn gói

120 (ngày)

7

Gói số 7: Thiết bị: Khay nhựa chịu nhiệt; Xe nâng, xúc đào trộn nguyên liệu; Quạt thông gió công nghiệp; Tủ trưng bày sản phẩm; Máy đóng gói sản phẩm co màng; Máy dán nhãn và in ngày; Máy đai thùng hàng tự động

2.360.000

Đấu thầu rộng rãi

1 túi hồ sơ

Quý II/2013

Trọn gói

120 (ngày)

8

Gói số 8: Giữ giống gốc: 20 chủng giống; Nhân các chủng giống gốc (Lần đầu trên môi trường thạch nghiêng tổng hợp; Trên môi trường dung dịch; Trên môi trường thể rắn; Sản xuất giống thương phẩm); Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống và khảo nghiệm giống; Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống

62.180.300

Tự thực hiện

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Trọn gói

Theo tiến độ

9

Gói số 9: Giám sát thi công công trình

297.803

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Theo tỷ lệ phần trăm

Theo tiến độ

10

Gói số 10: Giám sát lắp đặt thiết bị

60.905

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2013

Theo tỷ lệ phần trăm

Theo tiến độ

11

Gói số 11: Bảo hiểm công trình

50.000

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Trọn gói

Theo tiến độ

12

Gói số 12: Kiểm toán

189.213

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2015

Theo tỷ lệ phần trăm

45 (ngày)

 

Tổng cộng

93.465.092

 

 

 

 

 

 

(Chín mươi ba tỷ, bốn trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm chín mươi hai ngàn đồng)

*Lưu ý:

- Hình thức hợp đồng: theo đơn giá, giá hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh;

- Thời gian lựa chọn nhà thầu của các gói thầu chỉ là dự kiến, căn cứ vào kế hoạch cấp vốn và tiến độ giải phóng mặt bằng chủ đầu tư báo cáo Bộ xem xét điều chỉnh cho phù hợp.