- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5 Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 4991/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2411/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2521/TTr-SYT ngày 04 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (Một) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
2. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ thủ tục hành chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| Lĩnh vực Dân số |
|
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. Nội dung cụ thể của quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Tên TTHC: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển công chức chuyên môn xử lý | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức được phân công | 07 ngày | |
Bước 3 | Công chức được phân công xử lý trình Lãnh đạo UBND cấp xã kết quả xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày | |
Bước 4 | Nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND cấp xã để trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 10 ngày |
- 1 Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 4991/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định