Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2411/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 42 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 13 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Nội vụ:

- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương 14/35 người; chiếm 40% tổng số;

- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương 20/35 người; chiếm 57 % tổng số;

- Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương 00 người; chiếm 00% tổng số;

- Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương 01/35 người; chiếm 03% tổng số;

- Số lao động hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP: 04 người.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 2411/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12

1

Giám đốc

SNV-LĐQL-01

CVC trở lên

Ban giám đốc

 

 

2

Phó Giám đốc

SNV-LĐQL-02

CVC trở lên

Ban giám đốc

 

 

3

Chánh văn phòng

SNV-LĐQL-03

CV trở lên

Văn phòng Sở

 

 

4

Chánh Thanh tra

SNV-LĐQL-04

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SNV-LĐQL-05

CV trở lên

Phòng chuyên môn

 

 

6

Trưởng Ban

SNV-LĐQL-06

CV trở lên

Các Ban thuộc Sở

 

 

7

Trưởng phòng thuộc Ban

SNV-LĐQL-07

CV trở lên

Các phòng thuộc Ban

 

 

8

Phó Chánh văn phòng

SNV-LĐQL-08

CV trở lên

Văn phòng Sở

 

 

9

Phó Chánh Thanh tra

SNV-LĐQL-09

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

 

10

Phó trưởng phòng thuộc sở

SNV-LĐQL-10

CV trở lên

Phòng chuyên môn

 

 

11

Phó trưởng Ban

SNV-LĐQL-11

CV trở lên

Các Ban thuộc Sở

 

 

12

Phó trưởng phòng thuộc Ban

SNV-LĐQL-12

CV trở lên

Các phòng thuộc Ban

 

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SNV-CMNV-01

CVC

Phòng Tổ chức biên chế

 

 

Phòng Xây dựng chính quyền

 

2

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SNV-CMNV-02

CVC

Phòng công chức viên chức

 

 

Phòng Xây dựng chính quyền

 

Phòng Tổ chức biên chế

 

Văn phòng Sở

 

3

Chuyên viên chính về địa giới hành chính

SNV-CMNV-03

CVC

Phòng Xây dựng chính quyền

 

 

4

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

SNV-CMNV-04

CVC

Phòng CCHC & VTLT

 

 

5

Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ

SNV-CMNV-05

CVC

Phòng CCHC & VTLT

 

 

6

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

SNV-CMNV-06

CVC

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

7

Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

SNV-CMNV-07

CVC

Ban Tôn giáo

 

 

8

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SNV-CMNV-08

CV

Phòng Tổ chức biên chế

 

 

Phòng Xây dựng chính quyền

 

VP Sở

 

9

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SNV-CMNV-09

CV

Phòng công chức viên chức

 

 

Phòng Xây dựng chính quyền

 

Phòng Tổ chức biên chế

 

Văn phòng Sở

 

Các Ban thuộc Sở

 

10

Chuyên viên về địa giới hành chính

SNV-CMNV-10

CV

Phòng Xây dựng chính quyền

 

 

11

Chuyên viên về cải cách hành chính

SNV-CMNV-11

CV

Phòng CCHC & VTLT

 

 

Văn phòng Sở

 

12

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

SNV-CMNV-12

CV

Phòng CCHC & VTLT

 

 

13

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SNV-CMNV-13

CV

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

Văn phòng Sở

 

14

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

SNV-CMNV-14

CV

Ban Tôn giáo

 

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 13

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

SNV-CMDC-01

TTVC và tương đương

Thanh tra Sở

 

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SNV-CMDC-02

TTV và tương đương

Thanh tra Sở

 

 

3

Chuyên viên thanh tra

SNV-CMDC-03

CV

Thanh tra Sở

 

 

4

Chuyên viên về pháp chế

SNV-CMDC-04

CV

Thanh tra Sở

 

 

5

Chuyên viên về tổng hợp

SNV-CMDC-05

CV

Văn phòng Sở

 

 

Các Ban thuộc Sở

 

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SNV-CMDC-06

CV

Văn phòng Sở

 

 

Các Ban thuộc Sở

 

7

Chuyên viên về truyền thông

SNV-CMDC-07

CV

Văn phòng Sở

 

 

8

Chuyên viên về quản trị công sở

SNV-CMDC-08

CV

Văn phòng Sở

 

 

9

Kế toán viên

SNV-CMDC-09

Kế toán viên

Văn phòng Sở

 

 

Các Ban thuộc Sở

 

10

Thủ quỹ

SNV-CMDC-10

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

 

Các Ban thuộc Sở

 

11

Văn thư viên

SNV-CMDC-11

Văn thư viên

Văn phòng Sở

 

 

Các Ban thuộc Sở

 

12

Văn thư viên trung cấp

SNV-CMDC-12

Văn thư viên

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

13

Lưu trữ viên

SNV-CMDC-13

Lưu trữ viên

Văn phòng Sở

 

 

III

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03

1

Nhân viên phục vụ

SNV-HTPV-01

Nhân viên

Văn phòng Sở

 

 

Ban Tôn giáo

 

2

Nhân viên lái xe

SNV-HTPV-02

Nhân viên

Ban Tôn giáo

 

 

3

Nhân viên bảo vệ

SNV-HTPV-03

Nhân viên

Ban Tôn giáo