- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2415/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1514/TTr-SXD, ngày 18 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND, ngày 25 /9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I: Danh mục thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | Quyết định số 2131/QĐ- UBND, ngày 16/8/2019 |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh | |
3 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
4 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |
6 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 2356/QĐ- UBND, ngày 03/11/2017 |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quyết định số 192/QĐ- UBND, ngày 29/01/2018 |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
| Tổng cộng: 12 thủ tục |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 6 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
2. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ. | 13,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả | 03 ngày | |
Bước 6 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
3. Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ | 10,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả | 03 ngày | |
Bước 6 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ. | 10,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả | 03 ngày | |
Bước 6 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Đối với trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Đối với công trình | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 23 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 17 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày |
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Đối với công trình | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 13 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 14 ngày |
* Đối với trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Đối với công trình | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 24 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 18 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày |
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Đối với công trình | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 14 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 14 ngày |
* Đối với trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Đối với công trình | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 23 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 17 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày |
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Đối với công trình | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 13 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 14 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
1. Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép chặt hạ cây xanh và chuyển Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 13,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định | 05 ngày | |
Bước 6 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn | |||
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định | 05 ngày | |
Bước 6 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 18,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định | 05 ngày | |
Bước 6 | CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả. | CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
- 1 Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái