- 1 Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2416/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 130/TTr-STP ngày 15 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh vào Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | |
4 | Cấp lại thẻ Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | |
5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại; - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp | 1.000.000đ/hồ sơ | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng. | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại. |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
- 1 Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh