ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2425/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 01 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải quyết của từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hà Giang xong trước ngày 05 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ: 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Chủ UBND Hà Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02TTHC) | |||||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | |||||
1 | Đăng ký tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Địa chỉ: số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | Không | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thông báo tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Địa chỉ: số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | Không | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC) | |||||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | |||||
1 | Đăng ký tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp huyện. | Không | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thông báo tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp huyện. | Không | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp huyện. | Không | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình Văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng Văn hóa”; “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Xét tặng Giấy khen khen Gia đình văn hóa | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp huyện. | Không | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình Văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng Văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) | |||||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | |||||
1 | Thông báo tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp xã. | Không | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp xã. | Không | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình Văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng Văn hóa”; “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Xét tặng Giấy khen Gia đình Văn hóa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp huyện. | Không | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình Văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng Văn hóa”; “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
* Ghi chú:
1. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC tại mục I (A1, 2; B1, 2; C1) được quy định tại Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC tại mục I (B3, 4; C2, 3) được quy định tại Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC hoặc Quyết định công bố | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | |||
1 | - Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang. - Mã thủ tục: BVH-HGI-278905. | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | |||
1 | - Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang - Mã số TTHC: BVH-HGI-278928. | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương. | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình Văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng Văn hóa”; “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | - Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang. - Mã số TTHC: BVH-HGI-278929 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương. | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình Văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng Văn hóa”; “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) | |||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | |||
1 | - Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang. - Mã số TTHC: BVH-HGI-278937. | Công nhận “Gia đình văn hóa” | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình Văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng Văn hóa”; “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2018. - Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
PHỤ LỤC SỐ: 02
QUY TRÌNH TTHC LIÊN THÔNG VÀ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND Hà Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC: VĂN HÓA
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tổ chức Lễ hội
1.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày làm việc.
Bước 1: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tổ chức lễ hội (khách hàng) trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến.
Danh mục thành phần hồ sơ:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản đăng ký nêu rõ tên lễ hội, sự cần thiết, thời gian, địa điểm, quy mô, nội dung hoạt động lễ hội, dự kiến thành phần số lượng khách mời. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Phương án đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
03 | Dự kiến thành phần Ban Tổ chức lễ hội | Bản chính hoặc ký số | 01 |
04 | Các tài liệu hoặc văn bản chứng minh về nguồn gốc lễ hội (đối với lễ hội truyền thống) | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 2: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định hồ sơ (theo đúng nội dung quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 12 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018) trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận tổ chức lễ hội: 05 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo bằng văn bản trực tiếp hoặc qua bưu chính, thư điện tử cho khách hàng biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc (chỉ được thực hiện 01 lần).
Danh mục hồ sơ trình UBND tỉnh tại Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh hoặc trực tuyến gồm:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tờ trình | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản Word | 01 |
03 | Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 3: UBND tỉnh xem xét, chấp thuận; Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do: 05 ngày làm việc.
* Trường hợp liên thông cơ học
Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh trả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh gồm:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 02 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh gồm:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 01 |
* Trường hợp liên thông trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử) | ||
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản ký số | 01 |
II | Khách hàng (qua đường Bưu chính) |
|
|
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 01 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức lễ hội
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 10 ngày làm việc.
2.2. Trách nhiệm giải quyết
Bước 1: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tổ chức lễ hội (khách hàng) trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến.
Danh mục thành phần hồ sơ:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội | Bản chính hoặc ký số | 01 |
03 | Dự kiến thành phần, số lượng khách mời. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
04 | Dự kiến thành phần Ban Tổ chức lễ hội | Bản chính hoặc ký số | 01 |
05 | Phương án đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 2: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định hồ sơ (theo đúng nội dung quy định tại khoản 2, Điều 16 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018) trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận tổ chức lễ hội: 05 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo bằng văn bản trực tiếp hoặc qua bưu điện, thư điện tử cho khách hàng biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 02 ngày làm việc (chỉ được thực hiện 01 lần).
Danh mục hồ sơ trình UBND tỉnh tại Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh hoặc trực tuyến gồm:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tờ trình | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản Word | 01 |
03 | Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh hoặc tiếp nhận trực tuyến. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 3: UBND tỉnh xem xét, chấp thuận; Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do: 05 ngày làm việc.
* Trường hợp liên thông cơ học
Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh trả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh gồm:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 02 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh gồm:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 01 |
* Trường hợp liên thông trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử) | ||
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản ký số | 01 |
II | Khách hàng (qua đường Bưu chính) | ||
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 01 |
* Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được phiếu tiếp nhận hồ sơ của giao dịch viên - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc thông báo tiếp nhận hồ sơ của Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tỉnh (trường hợp gửi trực tuyến), nếu không có ý kiến trả lời của UBND tỉnh Hà Giang thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC: VĂN HÓA
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tổ chức lễ hội
1.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày làm việc.
1.2. Trách nhiệm giải quyết
Bước 1: Phòng Văn hóa - Thông tin tiếp nhận hồ sơ của Đơn vị tổ chức lễ hội (khách hàng) trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc tiếp nhận trực tuyến.
- Danh mục thành phần hồ sơ:
Số TT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản đăng ký nêu rõ tên lễ hội, sự cần thiết, thời gian, địa điểm, quy mô, nội dung hoạt động lễ hội, dự kiến thành phần số lượng khách mời. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Phương án đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
03 | Dự kiến thành phần Ban Tổ chức lễ hội. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
04 | Các tài liệu hoặc văn bản chứng minh về nguồn gốc lễ hội (đối với lễ hội truyền thống). | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bước 2:
Bước 2:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin thẩm định hồ sơ (theo đúng nội dung quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 13 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018) trình UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng dầu đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm tổng hợp và gửi thông tin cho Đơn vị tổ chức lễ hội bổ sung để được tiếp tục giải quyết: 05 ngày làm việc (chỉ được thực hiện 01 lần).
- Danh mục hồ sơ, trình UBND huyện:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tờ trình | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản Word | 01 |
03 | Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 3: UBND cấp huyện xem xét, chấp thuận; Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do: 05 ngày làm việc.
Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện trả cho Phòng Văn hóa - Thông tin:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 01 |
Bước 4: Phòng Văn hóa - Thông tin gửi thông báo kết quả đến Đơn vị tổ chức lễ hội (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) biết và trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội (tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện).
Kết quả trả cho khách hàng:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính | 01 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức lễ hội
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 10 ngày làm việc.
2.2. Trách nhiệm giải quyết
Bước 1: Phòng Văn hóa - Thông tin tiếp nhận hồ sơ của Đơn vị tổ chức lễ hội (khách hàng) trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc tiếp nhận trực tuyến.
- Danh mục thành phần hồ sơ:
Số TT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Thời gian, địa điểm, quy mô các hoạt động của lễ hội. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
03 | Dự kiên thành phần, số lượng khách mời. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
04 | Dự kiến thành phần Ban Tổ chức lễ hội. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
05 | Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 2:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin thẩm định hồ sơ (theo đúng nội dung quy định tại khoản 1, Điều 17 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018) trình UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng dầu đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm tổng hợp và gửi thông tin cho Đơn vị tổ chức lễ hội bổ sung để được tiếp tục giải quyết: 02 ngày làm việc (chỉ được thực hiện 01 lần).
- Danh mục hồ sơ, trình UBND huyện:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tờ trình | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản Word | 01 |
03 | Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 3: UBND cấp huyện xem xét, chấp thuận; Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do: 05 ngày làm việc.
Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện trả cho Phòng Văn hóa - Thông tin:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính hoặc chữ ký số | 01 |
Bước 4: Phòng Văn hóa - Thông tin gửi thông báo kết quả đến Đơn vị tổ chức lễ hội (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) biết và trả kết quả cho Đơn vị tổ chức lễ hội (tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện).
Kết quả trả cho khách hàng:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Bản chính hoặc chữ ký số | 01 |
* Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được phiếu tiếp nhận hồ sơ của giao dịch viên - Phòng Văn hóa - Thông tin trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc thông báo tiếp nhận hồ sơ của Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tỉnh (trường hợp gửi trực tuyến), nếu không có ý kiến trả lời của UBND cấp huyện thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
3. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm.
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 05 ngày làm việc, cắt giảm 0 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
2.2. Trách nhiệm giải quyết
Bước 1: Phòng Văn hóa - Thông tin tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã (khách hàng) trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc tiếp nhận trực tuyến.
- Danh mục thành phần hồ sơ:
Số TT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Bản đăng ký tham gia xây dựng danh hiệu Khu dân cư văn hóa; Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 02, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). | Bản chính hoặc ký số | 01 |
03 | Biên bản họp bình xét danh hiệu Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 09, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 2:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin thẩm định hồ sơ (theo đúng nội dung quy định tại khoản 1, Điều 17 Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018) trình UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm tổng hợp và gửi thông tin cho Ủy ban nhân dân cấp xã bổ sung để được tiếp tục giải quyết: 02 ngày làm việc (chỉ được thực hiện 01 lần).
- Danh mục hồ sơ, trình UBND huyện:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tờ trình | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa. | Bản Word | 01 |
03 | Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 3: UBND cấp huyện xem xét, chấp thuận; Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do: 01 ngày làm việc.
Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện trả cho Phòng Văn hóa - Thông tin:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Quyết định và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa. | Bản chính hoặc chữ ký số | 01 |
Bước 4: Phòng Văn hóa - Thông tin gửi thông báo kết quả đến Ủy ban nhân cấp xã (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) biết và trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp xã (tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện).
Kết quả trả cho khách hàng:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Quyết định và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa. | Bản chính hoặc chữ ký số | 01 |
4. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định 05 ngày làm việc, cắt giảm 0 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
2.2. Trách nhiệm giải quyết
Bước 1: Phòng Văn hóa - Thông tin tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã (khách hàng) trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc tiếp nhận trực tuyến.
- Danh mục thành phần hồ sơ:
Số TT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Văn bản đề nghị xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa của Ủy ban nhân dân cấp xã (kèm theo Danh sách các khu dân cư đủ điều kiện). | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Bản đăng ký tham gia xây dựng danh hiệu Khu dân cư văn hóa; Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 02, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). | Bản chính hoặc ký số | 01 |
03 | Biên bản họp xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 10, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ). | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 2:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin thẩm định hồ sơ (theo đúng nội dung quy định tại khoản 1, Điều 17 Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018) trình UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn, chất lượng: Phòng Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm tổng hợp và gửi thông tin cho Ủy ban nhân dân cấp xã bổ sung để được tiếp tục giải quyết: 02 ngày làm việc (chỉ được thực hiện 01 lần).
- Danh mục hồ sơ, trình UBND huyện:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Tờ trình | Bản chính hoặc ký số | 01 |
02 | Dự thảo Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. | Bản Word | 01 |
03 | Hồ sơ tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Bản chính hoặc ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Bước 3: UBND cấp huyện xem xét, chấp thuận; Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do: 01 ngày làm việc.
Kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện trả cho Phòng Văn hóa - Thông tin:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. | Bản chính hoặc chữ ký số | 01 |
Bước 4: Phòng Văn hóa - Thông tin gửi thông báo kết quả đến Ủy ban nhân cấp xã (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) biết và trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp xã (tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện).
Kết quả trả cho khách hàng:
STT | Tên thành phần | Tiêu chuẩn | Số lượng |
01 | Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa. | Bản chính hoặc chữ ký số | 01 |
Ghi chú:
- Khi có quy định thống nhất về việc sử dụng văn bản điện tử, hồ sơ điện tử và Hệ thống thông tin một cửa điện tử đủ điều kiện thực hiện giao dịch trực tuyến, các cơ quan (đầu mối tiếp nhận hồ sơ) thực hiện lưu hồ sơ gốc và thực hiện số hóa (scan) tài liệu giấy và ký số, để chuyển đến các cơ quan liên thông theo hình thức giao dịch trực tuyến hoặc qua hình thức liên thông điện tử.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết có trách nhiệm đăng tải kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, các cơ quan tham gia giải quyết chủ động theo dõi tiến trình giải quyết và nhận kết quả từ phần mềm.
- Trường hợp khách hàng đăng ký nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thì giao dịch viên có trách nhiệm hướng dẫn khách hàng lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính và cung cấp thông tin địa chỉ nhận kết quả và cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cơ quan có thẩm quyền giải quyết sẽ chuyển trả kết quả trực tiếp tới địa chỉ đã đăng ký qua dịch vụ bưu chính, chi phí chuyển phát do khách hàng chi trả.
PHỤ LỤC SỐ: 03
DANH MỤC TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG VÀ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2018 của UBND Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm (đạt tỷ lệ %) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Đơn vị trực tiếp giải quyết | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
I. Lĩnh vực: Văn hóa | ||||||
1. | Thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày làm việc | 5 ngày (33,3%) | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã |
|
- 1 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu