Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 243/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1020/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kẻ Sặt

Xã Bình Minh

Xã Bình Xuyên

Xã Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.673,57

102,15

214,88

565,75

495,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.910,13

73,29

173,42

477,28

332,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.910,13

73,29

173,42

477,28

332,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,78

17,22

0,90

1,62

2,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

748,19

9,05

8,55

25,18

64,73

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

838,55

2,59

24,77

40,82

95,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,93

 

7,24

20,86

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.940,38

199,71

202,58

298,65

222,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,64

2,97

1,74

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,05

0,62

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

385,64

 

0,91

53,21

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

103,81

13,24

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,69

3,92

0,20

0,90

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,85

5,95

11,00

18,70

0,87

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,08

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.042,09

83,86

98,89

118,19

143,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.241,42

51,20

68,26

60,33

88,20

-

Đất thủy lợi

DTL

465,48

8,71

13,81

32,63

38,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,43

2,03

 

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,89

0,29

2,16

0,60

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,00

4,77

4,22

6,54

1,91

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,46

2,37

1,90

3,47

1,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,30

0,09

0,07

0,07

0,86

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,25

0,05

0,04

0,09

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,65

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,16

1,98

0,42

0,77

0,54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,82

6,28

0,63

1,63

0,86

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

182,45

5,38

7,37

11,55

10,11

-

Đất chợ

DCH

5,06

0,50

 

0,23

0,17

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,04

0,24

0,39

0,78

0,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,96

1,28

13,60

1,59

1,44

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

879,97

 

68,75

88,97

54,69

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

70,58

70,58

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,74

3,35

0,62

0,37

1,05

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,95

0,48

 

0,14

0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,93

 

0,21

0,84

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

197,75

12,20

5,81

14,58

17,23

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,27

1,01

0,10

0,37

2,74

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

 

0,35

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,56

0,12

0,12

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Khê

Xã Hùng Thắng

Xã Long Xuyên

Xã Nhân Quyền

Xã Tân Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

527,05

401,88

329,55

356,96

497,79

432,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

332,77

190,40

207,90

305,95

419,33

353,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

332,77

190,40

207,90

305,95

419,33

353,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,94

7,79

3,04

2,82

1,19

7,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

70,91

67,86

26,48

32,07

39,52

18,71

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

113,43

135,84

76,51

16,11

26,65

26,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

15,62

0,01

11,10

26,17

2

Đất phi nông nghiệp

186,82

277,28

192,72

262,42

215,01

196,63

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

0,68

 

2.2

Đất an ninh

 

0,24

0,02

 

0,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

122,00

 

26,43

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

14,47

12,65

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

1,85

0,48

2,20

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,37

0,09

2,45

0,46

1,44

2,90

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

111,73

90,12

97,47

143,24

146,11

118,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

63,20

42,14

61,38

91,19

89,65

74,14

-

Đất thủy lợi

33,31

30,00

17,74

25,27

36,69

28,78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

2,73

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,16

0,18

0,19

0,15

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,12

2,69

2,46

2,59

2,23

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,46

1,12

1,75

2,78

1,26

1,57

-

Đất công trình năng lượng

0,07

0,64

0,53

0,81

0,12

0,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,06

0,03

0,01

0,02

 

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,65

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,16

0,29

0,72

0,50

0,43

1,59

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,50

0,85

1,24

1,86

1,46

0,63

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

8,56

12,16

11,18

13,70

13,32

6,70

-

Đất chợ

 

0,04

0,28

1,59

0,15

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,31

0,61

0,96

1,23

0,63

0,74

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,02

2,19

3,06

1,52

2,70

0,10

2.11

Đất ở tại nông thôn

56,48

42,27

59,61

55,26

42,82

68,64

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,70

0,56

1,10

0,58

0,67

0,59

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,06

 

 

0,08

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,21

1,47

0,54

0,41

0,66

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,94

16,48

25,18

9,11

3,94

4,96

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,06

1,25

0,43

9,24

0,36

0,24

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,01

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Thái Học

Xã Thúc Kháng

Xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

473,66

555,57

343,58

562,71

507,08

306,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

367,46

461,96

248,75

440,49

347,47

177,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

367,46

461,96

248,75

440,49

347,47

177,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,59

0,13

2,16

2,24

8,58

4,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

55,98

56,74

52,01

83,77

79,33

57,32

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

40,66

36,74

40,41

33,35

71,70

56,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

7,97

 

0,25

2,85

 

10,85

2

Đất phi nông nghiệp

241,28

230,48

277,55

247,57

352,96

336,67

2.1

Đất quốc phòng

3,95

 

0,18

 

 

15,12

2.2

Đất an ninh

 

 

0,02

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

18,25

51,19

 

82,11

31,53

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

3,67

23,20

36,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

 

2,12

0,50

1,73

10,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,67

3,02

5,39

1,76

12,10

21,68

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

0,08

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

159,31

154,83

143,47

174,58

136,17

122,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

94,18

93,48

99,87

101,09

79,42

83,68

-

Đất thủy lợi

49,36

44,28

18,85

43,93

31,61

11,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

0,07

0,10

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,30

0,10

0,19

0,18

0,49

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,91

2,46

8,94

2,20

2,20

5,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,80

1,92

0,98

2,17

2,88

2,63

-

Đất công trình năng lượng

0,05

0,08

0,32

0,04

0,86

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,03

0,04

0,25

0,04

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,56

0,47

0,20

1,56

0,48

0,49

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,68

3,08

2,45

1,11

1,35

2,21

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

9,25

8,92

10,83

22,01

16,76

14,65

-

Đất chợ

0,19

 

0,60

0,17

 

1,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,37

0,38

1,41

0,24

1,20

0,68

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,30

0,31

1,98

 

7,27

8,61

2.11

Đất ở tại nông thôn

43,56

52,36

58,73

48,89

82,47

56,46

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

0,48

0,42

0,35

1,05

3,34

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

0,18

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,91

0,58

0,82

1,56

1,43

1,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

23,24

 

11,38

15,07

1,31

24,32

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,16

0,28

0,43

0,87

2,73

4,00

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

0,31

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kẻ Sặt

Xã Bình Minh

Xã Bình Xuyên

Xã Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. . (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

534,55

7,51

27,91

48,10

5,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

460,93

7,30

27,14

34,10

5,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

460,93

7,30

27,14

34,10

5,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

 

 

0,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,15

0,06

0,25

11,06

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

30,43

0,15

0,52

0,71

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,73

 

 

2,23

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

175,81

1,16

4,39

18,35

0,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

169,17

0,92

4,24

18,35

0,45

-

Đất giao thông

DGT

114,85

0,24

0,95

12,85

0,36

-

Đất thủy lợi

DTL

45,80

0,21

3,12

3,22

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,00

0,35

 

0,51

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,29

 

0,17

1,77

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,16

 

0,15

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,66

0,15

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Khê

Xã Hùng Thắng

Xã Long Xuyên

Xã Nhân Quyền

Xã Tân Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

4,89

106,34

24,14

46,34

8,41

18,39

1.1

Đất trồng lúa

3,33

93,55

22,45

44,85

8,35

16,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,33

93,55

22,45

44,85

8,35

16,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

0,20

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,06

5,40

0,76

0,27

0,06

1,06

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,50

7,38

0,73

1,12

 

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

1,16

40,43

1,33

5,48

0,68

3,45

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

0,41

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

0,96

40,43

1,18

4,79

0,68

3,40

-

Đất giao thông

0,13

30,65

0,70

2,57

0,50

0,35

-

Đất thủy lợi

0,73

9,28

0,43

2,05

0,18

2,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,30

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,10

0,20

0,03

0,17

 

0,20

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

0,20

 

0,15

0,28

 

0,05

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Thái Học

Xã Thúc Kháng

Xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

5,89

15,29

61,89

7,74

84,67

61,96

1.1

Đất trồng lúa

5,83

9,46

60,18

7,38

68,03

47,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,83

9,46

60,18

7,38

68,03

47,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,06

5,06

0,92

0,06

11,20

2,77

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,77

0,79

0,30

5,44

11,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,26

10,13

15,20

1,21

41,49

30,65

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

0,26

9,96

15,00

1,21

40,35

27,00

-

Đất giao thông

0,16

6,11

9,67

0,86

30,11

18,64

-

Đất thủy lợi

0,10

1,24

4,64

0,35

9,71

7,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,12

0,12

 

0,30

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

2,49

0,57

 

0,23

0,36

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

0,17

0,20

 

1,14

0,82

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

1,51

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

0,32

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kẻ Sặt

Xã Bình Minh

Xã Bình Xuyên

Xã Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. . (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

584,03

7,68

31,45

56,12

5,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

508,60

7,46

30,68

42,12

5,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

508,60

7,46

30,68

42,12

5,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,30

 

 

0,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,58

0,06

0,25

11,06

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,81

0,15

0,52

0,71

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,73

 

 

2,23

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,51

0,35

1,14

0,85

0,25

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Khê

Xã Hùng Thắng

Xã Long Xuyên

Xã Nhân Quyền

Xã Tân Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,34

106,34

25,35

46,34

10,48

19,24

1.1

Đất trồng lúa

4,78

93,55

23,66

44,85

10,33

17,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,78

93,55

23,66

44,85

10,33

17,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

0,20

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,06

5,40

0,76

0,27

0,06

1,06

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,50

7,38

0,73

1,12

0,09

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,10

0,63

0,80

0,38

0,28

0,20

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Dương

Xã Thái Hòa

Xã Thái Học

Xã Thúc Kháng

Xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

11,64

17,69

64,57

8,73

90,21

76,77

1.1

Đất trồng lúa

11,58

11,86

61,16

8,35

73,57

62,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,58

11,86

61,16

8,35

73,57

62,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,06

5,06

2,34

0,07

11,20

2,77

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,77

1,07

0,31

5,44

11,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,26

0,45

1,51

1,11

2,36

3,84

4. Vị trí, diện tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Giang.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bình Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản