Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2431/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 377/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2023 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4Ỉ40/VP-KGVX ngày 29/12/2023 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (theo chuẩn nghèo đa chiều được quy định tại Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ), cụ thể như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 4.900 hộ, chiếm tỷ lệ 1,60%.

- Tổng số hộ cận nghèo: 4.788 hộ, chiếm tỷ lệ 1,56%.

(Kèm theo Biểu tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).

Điều 2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo của tỉnh Cà Mau được xác định tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để các sở, ban, ngành và địa phương sử dụng thống nhất trong việc hoạch định chính sách và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội; các giải pháp thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, các chính sách an sinh xã hội khác.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Các phòng, đơn vị trực thuộc VP UBND tỉnh;
- Phòng KGVX (H.Th/189-LĐ);
- Lưu: VT, M.A648/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Luân

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

Tỉnh Cà Mau

Năm rà soát: năm 2023

 

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

(Tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát (sơ bộ/chính thức)

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Số nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Khu vực thành thị

71.267

276.424

374

0,52

633

0,89

01

Thành phố Cà Mau

38.435

145.675

55

0,14

123

0,32

02

Huyện Thới Bình

2.609

10.427

0

0

0

0

03

Huyện U Minh

2.066

8.735

19

0,92

48

2,32

04

Huyện Trần Văn Thời

10.247

44.371

77

0,75

76

0,74

05

Huyện Đầm Dơi

2.819

10.027

3

0,11

6

0,21

06

Huyện Cái Nước

3.918

14.964

0

0,00

31

0,79

07

Huyện Phú Tân

3.498

14.362

15

0,43

88

2,52

08

Huyện Năm Căn

4.660

16.420

101

2,17

182

3,91

09

Huyện Ngọc Hiển

3.015

11.443

104

3,45

79

2,62

II

Khu vực nông thôn

235.192

936.296

4.526

1,92

4.155

1,77

01

Thành phố Cà Mau

21.775

84.114

74

0,34

218

1,00

02

Huyện Thới Bình

33.070

127.399

678

2,05

755

2,28

03

Huyện U Minh

24.350

102.313

1.219

5,01

378

1,55

04

Huyện Trần Văn Thời

37.045

152.071

546

1,47

497

1,34

05

Huyện Đầm Dơi

40.884

166.027

958

2,34

806

1,97

06

Huyện Cái Nước

30.659

122.684

291

0,95

581

1,90

07

Huyện Phú Tân

21.123

85.050

177

0,84

341

1,61

08

Huyện Năm Căn

11.088

40.700

138

1,24

211

1,90

09

Huyện Ngọc Hiển

15.198

55.938

445

2,93

368

2,42

III

Tổng cộng (I+II)

306.459

1.212.720

4.900

1,60

4.788

1,56

01

Thành phố Cà Mau

60.210

229.789

129

0,21

341

0,57

02

Huyện Thới Bình

35.679

137.826

678

1,90

755

2,12

03

Huyện U Minh

26.416

111.048

1.238

4,69

426

1,61

04

Huyện Trần Văn Thời

47.292

196.442

623

1,32

573

1,21

05

Huyện Đầm Dơi

43.703

176.054

961

2,20

812

1,86

06

Huyện Cái Nước

34.577

137.648

291

0,84

612

1,77

07

Huyện Phú Tân

24.621

99.412

192

0,78

429

1,74

08

Huyện Năm Căn

15.748

57.120

239

1,52

393

2,50

09

Huyện Ngọc Hiển

18.213

67.381

549

3,01

447

2,45

 

CỤC THỐNG KÊ
P. CỤC TRƯỞNG




Tô Thanh Hòa

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM

TT

Khu Vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

 

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

 

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

Khu vực thành thị

Hộ

491

115

99

5

82

0

17

3

374

 

Nhân khẩu

1.898

418

413

26

348

0

72

28

1.489

 

1

Thành phố Cà Mau

Hộ

92

21

16

1

1

 

0

 

55

 

Nhân khẩu

347

71

56

16

4

 

0

10

218

 

2

Huyện Thới Bình

Hộ

1

0

1

0

0

0

0

0

0

 

Nhân khẩu

5

0

5

0

0

0

0

0

0

 

3

Huyện U Minh

Hộ

28

9

7

1

4

0

1

3

19

 

Nhân khẩu

122

42

29

4

19

0

5

14

85

 

4

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

131

18

40

1

0

0

5

0

77

 

Nhân khẩu

505

60

193

3

0

0

27

2

278

 

5

Huyện Đầm Dơi

Hộ

5

0

2

0

0

0

0

0

3

 

Nhân khẩu

29

0

13

0

0

0

0

2

18

 

6

Huyện Cái Nước

Hộ

6

3

3

0

0

0

0

0

0

 

Nhân khẩu

19

9

10

0

0

0

0

0

0

 

7

Huyện Phú Tân

Hộ

28

11

0

2

0

0

0

0

15

 

Nhân khẩu

97

36

0

3

0

0

0

0

58

 

8

Huyện Năm Căn

Hộ

157

40

18

0

0

0

2

0

101

 

Nhân khẩu

623

148

60

0

0

0

3

0

418

 

9

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

43

13

12

0

77

0

9

0

104

 

Nhân khẩu

151

52

47

0

325

0

37

0

414

 

II

Khu vực nông thôn

Hộ

6.916

894

2.019

70

166

6

368

53

4.526

 

Nhân khẩu

27.277

3.608

7.903

503

628

23

1.344

319

17.577

 

1

Thành phố Cà Mau

Hộ

116

23

14

6

0

0

1

0

74

 

Nhân khẩu

329

87

43

25

0

0

4

5

183

 

2

Huyện Thới Bình

Hộ

1.058

139

282

2

17

3

23

0

678

 

Nhân khẩu

3.947

531

1.054

10

83

11

80

0

2.526

 

3

Huyện U Minh

Hộ

1.971

125

665

22

5

0

38

17

1.219

 

Nhân khẩu

8.352

523

2.704

148

20

0

138

71

5.206

 

4

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

911

155

234

24

8

0

40

0

546

 

Nhân khẩu

3.653

643

913

69

31

0

159

0

2.218

 

5

Huyện Đầm Dơi

Hộ

1.454

202

356

1

9

0

53

1

958

 

Nhân khẩu

5.863

824

1.416

134

34

0

231

83

3.837

 

6

Huyện Cái Nước

Hộ

452

79

96

6

5

0

15

0

291

 

Nhân khẩu

1.593

316

352

44

25

0

51

8

965

 

7

Huyện Phú Tân

Hộ

295

46

85

0

4

0

9

0

177

 

Nhân khẩu

1.162

202

343

24

16

0

37

12

658

 

8

Huyện Năm Căn

Hộ

208

39

38

1

1

1

6

0

138

 

Nhân khẩu

756

157

141

7

5

3

21

2

482

 

9

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

451

86

249

8

117

2

183

35

445

 

Nhân khẩu

1.622

325

937

42

414

9

623

138

1.502

 

III

Tổng cộng I + II

Hộ

7.407

1.009

2.118

75

248

6

385

56

4.900

 

Nhân khẩu

29.175

4.026

8.316

529

976

23

1.416

347

19.066

 

1

Thành phố Cà Mau

Hộ

208

44

30

7

1

0

1

0

129

 

Nhân khẩu

676

158

99

41

4

0

4

15

401

 

2

Huyện Thới Bình

Hộ

1.059

139

283

2

17

3

23

0

678

 

Nhân khẩu

3.952

531

1.059

10

83

11

80

0

2.526

 

3

Huyện U Minh

Hộ

1.999

134

672

23

9

0

39

20

1.238

 

Nhân khẩu

8.474

565

2.733

152

39

0

143

85

5.291

 

4

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

1.042

173

274

25

8

0

45

0

623

 

Nhân khẩu

4.158

703

1.106

72

31

0

186

2

2.496

 

5

Huyện Đầm Dơi

Hộ

1.459

202

358

1

9

0

53

1

961

 

Nhân khẩu

5.892

824

1.429

134

34

0

231

85

3.855

 

6

Huyện Cái Nước

Hộ

458

82

99

6

5

0

15

0

291

 

Nhân khẩu

1.612

325

362

44

25

0

51

8

965

 

7

Huyện Phú Tân

Hộ

323

57

85

2

4

0

9

0

192

 

Nhân khẩu

1.259

238

343

27

16

0

37

12

716

 

8

Huyện Năm Căn

Hộ

365

79

56

1

1

1

8

0

239

 

Nhân khẩu

1.379

305

201

7

5

3

24

2

900

 

9

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

494

99

261

8

194

2

192

35

549

 

Nhân khẩu

1.773

377

984

42

739

9

660

138

1.916

 

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM

TT

Khu Vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ c. nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm (theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khu vực thành thị

Hộ

746

185

82

7

115

0

38

8

633

Nhân khẩu

2.872

720

348

32

408

0

152

30

2.362

1

Thành phố Cà Mau

Hộ

125

26

1

0

21

0

4

0

123

Nhân khẩu

485

94

4

11

71

0

12

14

473

2

Huyện Thới Bình

Hộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Huyện U Minh

Hộ

47

7

4

1

9

0

1

3

48

Nhân khẩu

180

29

19

4

43

0

5

8

184

4

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

75

22

0

1

18

0

6

0

76

Nhân khẩu

274

99

0

1

60

0

26

0

260

5

Huyện Đầm Dơi

Hộ

7

1

0

0

0

0

0

0

6

Nhân khẩu

39

11

0

2

0

0

0

0

26

6

Huyện Cái Nước

Hộ

42

16

0

0

3

0

2

0

31

Nhân khẩu

166

66

0

0

9

0

12

0

121

7

Huyện Phú Tân

Hộ

84

18

0

5

11

0

11

5

88

Nhân khẩu

298

73

0

8

32

0

49

8

306

8

Huyện Năm Căn

Hộ

160

28

0

0

40

0

10

0

182

Nhân khẩu

641

118

0

6

141

0

34

0

692

9

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

206

67

77

0

13

0

4

0

79

Nhân khẩu

789

230

325

0

52

0

14

0

300

II

Khu vực nông thôn

Hộ

4.964

1.803

183

50

909

18

297

3

4.155

Nhân khẩu

19.426

7.096

708

349

3.602

58

1.112

147

16.210

1

Thành phố Cà Mau

Hộ

246

61

0

1

23

0

11

0

218

Nhân khẩu

836

226

0

19

87

0

34

12

724

2

Huyện Thới Bình

Hộ

1.066

466

17

2

139

0

35

0

755

Nhân khẩu

4.189

1.787

87

5

538

0

122

0

2.988

3

Huyện U Minh

Hộ

452

210

19

0

123

1

31

0

378

Nhân khẩu

1.874

880

84

13

504

4

127

3

1.535

4

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

543

214

8

8

155

1

28

0

497

Nhân khẩu

2.088

865

31

47

643

7

100

0

1.895

5

Huyện Đầm Dơi

Hộ

852

301

9

3

202

0

62

3

806

Nhân khẩu

3.399

1.148

34

54

810

0

248

66

3.287

6

Huyện Cái Nước

Hộ

626

165

5

0

80

0

45

0

581

Nhân khẩu

2.461

664

25

79

319

0

168

28

2.208

7

Huyện Phú Tân

Hộ

422

153

4

0

49

0

27

0

341

Nhân khẩu

1.755

630

16

28

203

0

92

23

1.399

8

Huyện Năm Căn

Hộ

210

53

1

3

39

1

18

0

211

Nhân khẩu

774

216

9

10

147

3

64

12

765

9

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

547

180

120

33

99

15

40

0

368

Nhân khẩu

2.050

680

422

94

351

44

157

3

1.409

III

Tổng cộng I + II

Hộ

5.710

1.988

265

57

1.024

18

335

11

4.788

Nhân khẩu

22.298

7.816

1.056

381

4.010

58

1.264

177

18.572

1

Thành phố Cà Mau

Hộ

371

87

1

1

44

0

15

0

341

Nhân khẩu

1.321

320

4

30

158

0

46

26

1.197

2

Huyện Thới Bình

Hộ

1.066

466

17

2

139

0

35

0

755

Nhân khẩu

4.189

1.787

87

5

538

0

122

0

2.988

3

Huyện U Minh

Hộ

499

217

23

1

132

1

32

3

426

Nhân khẩu

2.054

909

103

17

547

4

132

11

1.719

4

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

618

236

8

9

173

1

34

0

573

Nhân khẩu

2.362

964

31

48

703

7

126

0

2.155

5

Huyện Đầm Dơi

Hộ

859

302

9

3

202

0

62

3

812

Nhân khẩu

3.438

1.159

34

56

810

0

248

66

3.313

6

Huyện Cái Nước

Hộ

668

181

5

0

83

0

47

0

612

Nhân khẩu

2.627

730

25

79

328

0

180

28

2.329

7

Huyện Phú Tân

Hộ

506

171

4

5

60

0

38

5

429

Nhân khẩu

2.053

703

16

36

235

0

141

31

1.705

8

Huyện Năm Căn

Hộ

370

81

1

3

79

1

28

0

393

Nhân khẩu

1.415

334

9

16

288

3

98

12

1.457

9

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

753

247

197

33

112

15

44

0

447

Nhân khẩu

2.839

910

747

94

403

44

171

3

1.709

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

374

273

213

16

336

91

62

255

66

26

138

115

42

01

Thành phố Cà Mau

55

24

30

2

32

21

7

33

19

2

11

25

16

02

Huyện Thới Bình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

03

Huyện U Minh

19

15

9

10

19

9

15

4

0

9

0

9

9

04

Huyện Trần Văn Thời

77

57

27

4

77

25

15

47

21

13

46

26

12

05

Huyện Đầm Dơi

3

2

2

0

0

2

1

2

2

0

2

1

0

06

Huyện Cái Nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

07

Huyện Phú Tân

15

14

1

0

3

4

3

10

2

2

2

4

0

08

Huyện Năm Căn

101

88

85

0

101

30

12

78

22

0

33

37

5

09

Huyện Ngọc Hiển

104

73

59

0

104

0

9

81

0

0

44

13

0

II

Khu vực nông thôn

4.526

3.063

1.773

159

2.455

1.081

651

2.808

1.423

331

2.302

1.101

471

01

Thành phố Cà Mau

74

41

36

1

71

14

5

23

11

3

25

41

21

02

Huyện Thới Bình

678

479

252

24

420

160

76

365

192

43

186

188

108

03

Huyện U Minh

1.219

927

505

49

139

331

311

763

442

149

877

293

94

04

Huyện Trần Văn Thời

546

300

247

10

523

103

55

386

214

33

372

109

39

05

Huyện Đầm Dơi

958

740

310

49

601

248

100

558

312

38

370

192

120

06

Huyện Cái Nước

291

179

121

16

204

65

20

172

100

25

115

90

28

07

Huyện Phú Tân

177

115

85

2

105

50

22

95

51

7

77

50

15

08

Huyện Năm Căn

138

72

51

4

125

29

8

62

19

10

35

40

12

09

Huyện Ngọc Hiển

445

210

166

4

267

81

54

384

82

23

245

98

34

III

Tổng cộng (I+II)

4.900

3.336

1.986

175

2.791

1.172

713

3.063

1.489

357

2.440

1.216

513

01

Thành phố Cà Mau

129

65

66

3

103

35

12

56

30

5

36

66

37

02

Huyện Thới Bình

678

479

252

24

420

160

76

365

192

43

186

188

108

03

Huyện U Minh

1.238

942

514

59

158

340

326

767

442

158

877

302

103

04

Huyện Trần Văn Thời

623

357

274

14

600

128

70

433

235

46

418

135

51

05

Huyện Đầm Dơi

961

742

312

49

601

250

101

560

314

38

372

193

120

06

Huyện Cái Nước

291

179

121

16

204

65

20

172

100

25

115

90

28

07

Huyện Phú Tân

192

129

86

2

108

54

25

105

53

9

79

54

15

08

Huyện Năm Căn

239

160

136

4

226

59

20

140

41

10

68

77

17

09

Huyện Ngọc Hiển

549

283

225

4

371

81

63

465

82

23

289

111

34

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

TT

Khuv/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

374

72,99

56,95

4,28

89,84

24,33

16,58

68,18

17,65

6,95

36,90

30,75

11,23

01

Thành phố Cà Mau

55

43,64

54,55

3,64

58,18

38,18

12,73

60,00

34,55

3,64

20,00

45,45

29,09

02

Huyện Thới Bình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

03

Huyện U Minh

19

78,95

47,37

52,63

100,00

47,37

78,95

21,05

0,00

47,37

0,00

47,37

47,37

04

Huyện Trần Văn Thời

77

74,03

35,06

5,19

100,00

32,47

19,48

61,04

27,27

16,88

59,74

33,77

15,58

05

Huyện Đầm Dơi

3

66,67

66,67

0,00

0,00

66,67

33,33

66,67

66,67

0,00

66,67

33,33

0,00

06

Huyện Cái Nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

07

Huyện Phú Tân

15

93,33

6,67

0,00

20,00

26,67

20,00

66,67

13,33

13,33

13,33

26,67

0,00

08

Huyện Năm Căn

101

87,13

84,16

0,00

100,00

29,70

11,88

77,23

21,78

0,00

32,67

36,63

4,95

09

Huyện Ngọc Hiển

104

70,19

56,73

0,00

100,00

0,00

8,65

77,88

0,00

0,00

42,31

12,50

0,00

II

Khu vực nông thôn

4.526

67,68

39,17

3,51

54,24

23,88

14,38

62,04

31,44

7,31

50,86

24,33

10,41

01

Thành phố Cà Mau

74

55,41

48,65

1,35

95,95

18,92

6,76

31,08

14,86

4,05

33,78

55,41

28,38

02

Huyện Thới Bình

678

70,65

37,17

3,54

61,95

23,60

11,21

53,83

28,32

6,34

27,43

27,73

15,93

03

Huyện U Minh

1.219

76,05

41,43

4,02

11,40

27,15

25,51

62,59

36,26

12,22

71,94

24,04

7,71

04

Huyện Trần Văn Thời

546

54,95

45,24

1,83

95,79

18,86

10,07

70,70

39,19

6,04

68,13

19,96

7,14

05

Huyện Đầm Dơi

958

77,24

32,36

5,11

62,73

25,89

10,44

58,25

32,57

3,97

38,62

20,04

12,53

06

Huyện Cái Nước

291

61,51

41,58

5,50

70,10

22,34

6,87

59,11

34,36

8,59

39,52

30,93

9,62

07

Huyện Phú Tân

177

64,97

48,02

1,13

59,32

28,25

12,43

53,67

28,81

3,95

43,50

28,25

8,47

08

Huyện Năm Căn

138

52,17

36,96

2,90

90,58

21,01

5,80

44,93

13,77

7,25

25,36

28,99

8,70

09

Huyện Ngọc Hiển

445

47,19

37,30

0,90

60,00

18,20

12,13

86,29

18,43

5,17

55,06

22,02

7,64

III

Tổng cộng I + II

4.900

68,08

40,53

3,57

56,96

23,92

14,55

62,51

30,39

7,29

49,80

24,82

10,47

01

Thành phố Cà Mau

129

50,39

51,16

2,33

79,84

27,13

9,30

43,41

23,26

3,88

27,91

51,16

28,68

02

Huyện Thới Bình

678

70,65

37,17

3,54

61,95

23,60

11,21

53,83

28,32

6,34

27,43

27,73

15,93

03

Huyện U Minh

1.238

76,09

41,52

4,77

12,76

27,46

26,33

61,95

35,70

12,76

70,84

24,39

8,32

04

Huyện Trần Văn Thời

623

57,30

43,98

2,25

96,31

20,55

11,24

69,50

37,72

7,38

67,09

21,67

8,19

05

Huyện Đầm Dơi

961

77,21

32,47

5,10

62,54

26,01

10,51

58,27

32,67

3,95

38,71

20,08

12,49

06

Huyện Cái Nước

291

61,51

41,58

5,50

70,10

22,34

6,87

59,11

34,36

8,59

39,52

30,93

9,62

07

Huyện Phú Tân

192

67,19

44,79

1,04

56,25

28,13

13,02

54,69

27,60

4,69

41,15

28,13

7,81

08

Huyện Năm Căn

239

66,95

56,90

1,67

94,56

24,69

8,37

58,58

17,15

4,18

28,45

32,22

7,11

09

Huyện Ngọc Hiển

549

51,55

40,98

0,73

67,58

14,75

11,48

84,70

14,94

4,19

52,64117

20,22

6,19

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

633

326

190

24

479

101

25

108

38

6

55

86

19

01

Thành phố Cà Mau

123

56

56

1

52

35

6

40

17

0

16

35

7

02

Huyện Thới Bình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

03

Huyện U Minh

48

15

5

23

44

13

0

10

4

4

4

15

8

04

Huyện Trần Văn Thời

76

43

22

0

73

14

11

5

4

1

6

4

0

05

Huyện Đầm Dơi

6

4

1

0

0

1

1

4

1

1

1

1

0

06

Huyện Cái Nước

31

20

5

0

30

1

2

2

4

0

0

2

1

07

Huyện Phú Tân

88

55

13

0

31

20

3

18

3

0

2

10

3

08

Huyện Năm Căn

182

63

44

0

170

12

2

29

5

0

11

6

0

09

Huyện Ngọc Hiển

79

70

44

0

79

5

0

0

0

0

15

13

0

II

Khu vực nông thôn

4.155

1.651

945

72

2.830

440

184

1.364

434

92

807

393

131

01

Thành phố Cà Mau

218

78

58

0

194

8

7

38

5

0

24

28

14

02

Huyện Thới Bình

755

383

192

21

497

102

40

249

84

20

81

86

33

03

Huyện U Minh

378

191

59

6

44

42

57

114

55

18

138

25

16

04

Huyện Trần Văn Thời

497

122

151

0

474

28

19

187

49

5

169

60

17

05

Huyện Đầm Dơi

806

360

124

32

488

81

26

221

65

11

168

31

11

06

Huyện Cái Nước

581

205

112

7

506

61

10

251

99

21

82

91

26

07

Huyện Phú Tân

341

124

96

2

199

37

12

98

35

7

46

23

7

08

Huyện Năm Căn

211

75

44

1

197

24

4

82

24

2

40

22

3

09

Huyện Ngọc Hiển

368

113

109

3

231

57

9

124

18

8

59

27

4

III

Tổng cộng I + II

4.788

1.977

1.135

96

3.309

541

209

1.472

472

98

862

479

150

01

Thành phố Cà Mau

341

134

114

1

246

43

13

78

22

0

40

63

21

02

Huyện Thới Bình

755

383

192

21

497

102

40

249

84

20

81

86

33

03

Huyện U Minh

426

206

64

29

88

55

57

124

59

22

142

40

24

04

Huyện Trần Văn Thời

573

165

173

0

547

42

30

192

53

6

175

64

17

05

Huyện Đầm Dơi

812

364

125

32

488

82

27

225

66

12

169

32

11

06

Huyện Cái Nước

612

225

117

7

536

62

12

253

103

21

82

93

27

07

Huyện Phú Tân

429

179

109

2

230

57

15

116

38

7

48

33

10

08

Huyện Năm Căn

393

138

88

1

367

36

6

111

29

2

51

28

3

09

Huyện Ngọc Hiển

447

183

153

3

310

62

9

124

18

8

74

40

4

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

MẪU 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

633

51,50

30,02

3,79

75,67

15,96

3,95

17,06

6,00

0,95

8,69

13,59

3,00

01

Thành phố Cà Mau

123

45,53

45,53

0,81

42,28

28,46

4,88

32,52

13,82

0,00

13,01

28,46

5,69

02

Huyện Thới Bình

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

03

Huyện U Minh

48

31,25

10,42

47,92

91,67

27,08

0,00

20,83

8,33

8,33

8,33

31,25

16,67

04

Huyện Trần Văn Thời

76

56,58

28,95

0,00

96,05

18,42

14,47

6,58

5,26

1,32

7,89

5,26

0,00

05

Huyện Đầm Dơi

6

66,67

16,67

0,00

0,00

16,67

16,67

66,67

16,67

16,67

16,67

16,67

0,00

06

Huyện Cái Nước

31

64,52

16,13

0,00

96,77

3,23

6,45

6,45

12,90

0,00

0,00

6,45

3,23

07

Huyện Phú Tân

88

62,50

14,77

0,00

35,23

22,73

3,41

20,45

3,41

0,00

2,27

11,36

3,41

08

Huyện Năm Căn

182

34,62

24,18

0,00

93,41

6,59

1,10

15,93

2,75

0,00

6,04

3,30

0,00

09

Huyện Ngọc Hiển

79

88,61

55,70

0,00

100

6,33

0,00

0,00

0,00

0,00

18,99

16,46

0,00

II

Khu vực nông thôn

4.155

39,74

22,74

1,73

68,11

10,59

4,43

32,83

10,45

2,21

19,42

9,46

3,15

01

Thành phố Cà Mau

218

35,78

26,61

0,00

88,99

3,67

3,21

17,43

2,29

0,00

11,01

12,84

6,42

02

Huyện Thới Bình

755

50,73

25,43

2,78

65,83

13,51

5,30

32,98

11,13

2,65

10,73

11,39

4,37

03

Huyện U Minh

378

50,53

15,61

1,59

11,64

11,11

15,08

30,16

14,55

4,76

36,51

6,61

4,23

04

Huyện Trần Văn Thời

497

24,55

30,38

0,00

95,37

5,63

3,82

37,63

9,86

1,01

34,00

12,07

3,42

05

Huyện Đầm Dơi

806

44,67

15,38

3,97

60,55

10,05

3,23

27,42

8,06

1,36

20,84

3,85

1,36

06

Huyện Cái Nước

581

35,28

19,28

1,20

87,09

10,50

1,72

43,20

17,04

3,61

14,11

15,66

4,48

07

Huyện Phú Tân

341

36,36

28,15

0,59

58,36

10,85

3,52

28,74

10,26

2,05

13,49

6,74

2,05

08

Huyện Năm Căn

211

35,55

20,85

0,47

93,36

11,37

1,90

38,86

11,37

0,95

18,96

10,43

1,42

09

Huyện Ngọc Hiển

368

30,71

29,62

0,82

62,77

15,49

2,45

33,70

4,89

2,17

16,03

7,34

1,09

III

Tổng cộng I + II

4.788

41,29

23,71

2,01

69,11

11,30

4,37

30,74

9,86

2,05

18,00

10,00

3,13

01

Thành phố Cà Mau

341

39,30

33,43

0,29

72,14

12,61

3,81

22,87

6,45

0,00

11,73

18,48

6,16

02

Huyện Thới Bình

755

50,73

25,43

2,78

65,83

13,51

5,30

32,98

11,13

2,65

10,73

11,39

4,37

03

Huyện U Minh

426

48,36

15,02

6,81

20,66

12,91

13,38

29,11

13,85

5,16

33,33

9,39

5,63

04

Huyện Trần Văn Thời

573

28,80

30,19

0,00

95,46

7,33

5,24

33,51

9,25

1,05

30,54

11,17

2,97

05

Huyện Đầm Dơi

812

44,83

15,39

3,94

60,10

10,10

3,33

27,71

8,13

1,48

20,81

3,94

1,35

06

Huyện Cái Nước

612

36,76

19,12

1,14

87,58

10,13

1,96

41,34

16,83

3,43

13,40

15,20

4,41

07

Huyện Phú Tân

429

41,72

25,41

0,47

53,61

13,29

3,50

27,04

8,86

1,63

11,19

7,69

2,33

08

Huyện Năm Căn

393

35,11

22,39

0,25

93,38

9,16

1,53

28,24

7,38

0,51

12,98

7,12

0,76

09

Huyện Ngọc Hiển

447

40,94

34,23

0,67

69,35

13,87

2,01

27,74

4,03

1,79

16,55

8,95

0,89

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.8. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/Đơn vị

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

Hộ

71.267

2.800

374

633

41

63

81

84

0

0

Nhân khẩu

276.424

11.051

1.487

2.362

196

274

177

161

0

0

01

Thành phố Cà Mau

Hộ

38.435

1.969

55

123

5

11

19

20

0

0

Nhân khẩu

145.675

7.712

218

473

39

54

40

45

0

0

02

Huyện Thới Bình

Hộ

2.609

71

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

10.427

267

0

0

0

0

0

0

0

0

03

Huyện U Minh

Hộ

2.066

35

19

48

7

4

12

6

0

0

Nhân khẩu

8.735

170

85

184

35

22

34

20

0

0

04

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

10.247

243

77

76

8

10

13

13

0

0

Nhân khẩu

44.371

1.029

276

260

35

38

28

27

0

0

05

Huyện Đầm Dơi

Hộ

2.819

32

3

6

0

3

0

0

0

0

Nhân khẩu

10.027

117

18

26

0

15

0

0

0

0

06

Huyện Cái Nước

Hộ

3.918

36

0

31

0

1

0

2

0

0

Nhân khẩu

14.964

106

0

121

0

3

0

2

0

0

07

Huyện Phú Tân

Hộ

3.498

133

15

88

6

11

4

10

0

0

Nhân khẩu

14.362

551

58

306

28

44

5

13

0

0

08

Huyện Năm Căn

Hộ

4.660

213

101

182

9

16

25

27

0

0

Nhân khẩu

16.420

842

418

692

39

71

47

44

0

0

09

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

3.015

68

104

79

6

7

8

6

0

0

Nhân khẩu

11.443

257

414

300

20

27

23

10

0

0

II

Khu vực nông thôn

Hộ

235.192

8.907

4.526

4.155

672

439

845

511

1

2

Nhân khẩu

936.296

36.418

17.550

16.211

2.960

1.923

1.675

1.128

2

10

01

Thành phố Cà Mau

Hộ

21.775

344

74

218

0

4

46

51

0

0

Nhân khẩu

84.114

1.288

183

724

0

16

75

91

0

0

02

Huyện Thới Bình

Hộ

33.070

1.687

678

755

104

94

161

91

0

0

Nhân khẩu

127.399

6.581

2.512

2.988

446

433

329

215

0

0

03

Huyện U Minh

Hộ

24.350

1.245

1.219

378

186

56

140

44

0

0

Nhân khẩu

102.313

5.746

5.206

1.535

829

268

303

95

0

0

04

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

37.045

2.042

546

497

108

101

84

78

0

0

Nhân khẩu

152.071

7.836

2.218

1.895

492

421

165

172

0

0

05

Huyện Đầm Dơi

Hộ

40.884

1.752

958

806

194

78

152

77

0

0

Nhân khẩu

166.027

8.026

3.837

3.287

867

347

352

208

0

0

06

Huyện Cái Nước

Hộ

30.659

470

291

581

14

23

103

73

0

0

Nhân khẩu

122.684

1.562

965

2.207

63

105

171

141

0

0

07

Huyện Phú Tân

Hộ

21.123

540

177

341

19

28

48

31

0

0

Nhân khẩu

85.050

2.300

658

1.399

68

116

81

71

0

0

08

Huyện Năm Căn

Hộ

11.088

335

138

211

15

28

32

13

0

0

Nhân khẩu

40.700

1.180

482

765

71

123

51

21

0

0

09

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

15.198

492

445

368

32

27

79

53

1

2

Nhân khẩu

55.938

1.899

1.489

1.411

124

94

148

114

2

10

III

Tổng cộng (I+II)

Hộ

306.459

11.707

4.900

4.788

713

502

926

595

1

2

Nhân khẩu

1.212.720

47.469

19.037

18.573

3.156

2.197

1.852

1.289

2

10

01

Thành phố Cà Mau

Hộ

60.210

2.313

129

341

5

15

65

71

0

0

Nhân khẩu

229.789

9.000

401

1.197

39

70

115

136

0

0

02

Huyện Thới Bình

Hộ

35.679

1.758

678

755

104

94

161

91

0

0

Nhân khẩu

137.826

6.848

2.512

2.988

446

433

329

215

0

0

03

Huyện U Minh

Hộ

26.416

1.280

1.238

426

193

60

152

50

0

0

Nhân khẩu

111.048

5.916

5.291

1.719

864

290

337

115

0

0

04

Huyện Trần Văn Thời

Hộ

47.292

2.285

623

573

116

111

97

91

0

0

Nhân khẩu

196.442

8.865

2.494

2.155

527

459

193

199

0

0

05

Huyện Đầm Dơi

Hộ

43.703

1.784

961

812

194

81

152

77

0

0

Nhân khẩu

176.054

8.143

3.855

3.313

867

362

352

208

0

0

06

Huyện Cái Nước

Hộ

34.577

506

291

612

14

24

103

75

0

0

Nhân khẩu

137.648

1.668

965

2.328

63

108

171

143

0

0

07

Huyện Phú Tân

Hộ

24.621

673

192

429

25

39

52

41

0

0

Nhân khẩu

99.412

2.851

716

1.705

96

160

86

84

0

0

08

Huyện Năm Căn

Hộ

15.748

548

239

393

24

44

57

40

0

0

Nhân khẩu

57.120

2.022

900

1.457

110

194

98

65

0

0

09

Huyện Ngọc Hiển

Hộ

18.213

560

549

447

38

34

87

59

1

2

Nhân khẩu

67.381

2.156

1.903

1.711

144

121

171

124

2

10

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số

Kinh

Hoa

Tày

Thái

Khmer

Chăm

Êđê

Tổng số

Kinh

Hoa

Tày

Thái

Khmer

Chăm

Êđê

A

B

1

 

3

4

5

6

7

 

8

 

 

3

4

5

6

7

 

8

I

Khu vực thành thị

374

42

332

2

0

0

40

0

0

633

63

570

1

0

0

62

 

0

01

Thành phố Cà Mau

55

6

49

1

0

0

5

0

0

123

11

112

1

0

0

10

 

0

02

Huyện Thới Bình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

03

Huyện U Minh

19

7

12

0

0

0

7

0

0

48

4

44

0

0

0

4

 

0

04

Huyện Trần Văn Thời

77

8

69

0

0

0

8

0

0

76

10

66

0

0

0

10

 

0

05

Huyện Đầm Dơi

3

0

3

0

0

0

0

0

0

6

3

3

0

0

0

3

 

0

06

Huyện Cái Nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

31

1

30

0

0

0

1

 

0

07

Huyện Phú Tân

15

6

9

0

0

0

6

0

0

88

11

77

0

0

0

11

 

0

08

Huyện Năm Căn

101

9

92

0

0

0

9

0

0

182

16

166

0

0

0

16

 

0

09

Huyện Ngọc Hiển

104

6

98

1

0

0

5

0

0

79

7

72

0

0

0

7

 

0

II

Khu vực nông thôn

4.526

671

3.854

3

0

1

667

 

0

4.155

439

3.716

4

3

0

432

 

1

01

Thành phố Cà Mau

74

0

74

0

0

0

0

0

0

218

4

214

1

0

0

3

0

0

02

Huyện Thới Bình

678

104

574

1

0

1

102

0

0

755

94

661

2

1

0

91

0

0

03

Huyện U Minh

1.219

186

1.033

1

0

0

185

0

0

378

56

322

0

0

0

56

0

0

04

Huyện Trần Văn Thời

546

108

438

0

0

0

108

0

0

497

101

396

0

0

0

101

0

0

05

Huyện Đầm Dơi

958

195

763

0

0

0

194

1

0

806

78

728

0

0

0

77

0

1

06

Huyện Cái Nước

291

14

277

0

0

0

14

0

0

581

23

558

0

0

0

23

0

0

07

Huyện Phú Tân

177

19

158

0

0

0

19

0

0

341

28

313

0

2

0

26

0

0

08

Huyện Năm Căn

138

15

123

1

0

0

14

0

0

211

28

183

0

0

0

28

0

0

09

Huyện Ngọc Hiển

445

31

414

0

0

0

31

0

0

368

27

341

1

0

0

26

0

0

III

Tổng cộng (I+II)

4.900

713

4.186

5

0

1

707

0

0

4.788

502

4.286

5

3

0

494

0

1

01

Thành phố Cà Mau

129

6

123

1

0

0

5

 

0

341

15

326

2

0

0

13

0

0

02

Huyện Thới Bình

678

104

574

1

0

1

102

 

0

755

94

661

2

1

0

91

0

0

03

Huyện U Minh

1.238

193

1.045

1

0

0

192

0

0

426

60

366

0

0

0

60

0

0

04

Huyện Trần Văn Thời

623

116

507

0

0

0

116

0

0

573

111

462

0

0

0

111

0

0

05

Huyện Đầm Dơi

961

195

766

0

0

0

194

1

0

812

81

731

0

0

0

80

0

1

06

Huyện Cái Nước

291

14

277

0

0

0

14

0

0

612

24

588

0

0

0

24

0

0

07

Huyện Phú Tân

192

25

167

0

0

0

25

0

0

429

39

390

0

2

0

37

0

0

08

Huyện Năm Căn

239

24

215

1

0

0

23

0

0

393

44

349

0

0

0

44

0

0

09

Huyện Ngọc Hiển

549

37

512

1

0

0

36

0

0

447

34

413

1

0

0

33

0

0

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.10. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO

TT

Khu vực/Đơn vị

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

306

238

94

157

100

111

102

1

 

- Hộ Cận nghèo

533

367

89

232

132

139

105

2

01

Thành phố Cà Mau

169

104

38

64

67

65

40

0

 

- Hộ nghèo

53

26

18

19

26

20

16

0

 

- Hộ Cận nghèo

116

78

20

45

41

45

24

0

02

Huyện Thới Bình

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Hộ nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Hộ Cận nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

03

Huyện U Minh

35

0

33

31

29

19

17

3

 

- Hộ nghèo

10

0

14

9

14

10

6

1

 

- Hộ Cận nghèo

25

0

19

22

15

9

11

2

04

Huyện Trần Văn Thời

149

137

38

134

121

126

42

0

 

- Hộ nghèo

76

70

19

67

54

61

30

0

 

- Hộ Cận nghèo

73

67

19

67

67

65

12

0

05

Huyện Đầm Dơi

9

3

0

3

1

1

3

0

 

- Hộ nghèo

3

2

0

2

1

0

2

0

 

- Hộ Cận nghèo

6

1

0

1

0

1

1

0

06

Huyện Cái Nước

25

2

1

0

1

0

2

0

 

- Hộ nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Hộ Cận nghèo

25

2

1

0

1

0

2

0

07

Huyện Phú Tân

103

103

14

65

0

11

22

0

 

- Hộ nghèo

15

15

2

5

0

6

2

0

 

- Hộ Cận nghèo

88

88

12

60

0

5

20

0

08

Huyện Năm Căn

226

123

45

39

13

28

62

0

 

- Hộ nghèo

94

60

33

26

5

14

37

0

 

- Hộ Cận nghèo

132

63

12

13

8

14

25

0

09

Huyện Ngọc Hiển

123

133

14

53

0

0

19

0

 

- Hộ nghèo

55

65

8

29

0

0

9

0

 

- Hộ Cận nghèo

68

68

6

24

0

0

10

0

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

3.550

2.912

980

1.631

1.130

1.067

941

83

 

- Hộ Cận nghèo

3.230

2.332

763

1293

887

876

691

68

01

Thành phố Cà Mau

258

125

100

77

70

66

98

0

 

- Hộ nghèo

68

25

47

20

21

21

35

0

 

- Hộ Cận nghèo

190

100

53

57

49

45

63

0

02

Huyện Thới Bình

1.138

893

373

516

344

263

324

69

 

- Hộ nghèo

574

454

216

251

192

137

164

32

 

- Hộ Cận nghèo

564

439

157

265

152

126

160

37

03

Huyện U Minh

1.089

995

224

553

309

375

285

20

 

- Hộ nghèo

844

792

151

400

227

294

223

20

 

- Hộ Cận nghèo

245

203

73

153

82

81

62

0

04

Huyện Trần Văn Thời

842

717

206

562

442

443

190

30

 

- Hộ nghèo

440

383

112

287

207

224

120

13

 

- Hộ Cận nghèo

402

334

94

275

235

219

70

17

05

Huyện Đầm Dơi

1.149

991

257

647

512

383

331

24

 

- Hộ nghèo

723

613

181

439

343

220

218

14

 

- Hộ Cận nghèo

426

378

76

208

169

163

113

10

06

Huyện Cái Nước

818

402

188

105

75

120

132

0

 

- Hộ nghèo

214

122

79

34

28

42

55

0

 

- Hộ Cận nghèo

604

280

109

71

47

78

77

0

07

Huyện Phú Tân

408

328

92

162

102

101

91

6

 

- Hộ nghèo

149

125

46

51

36

40

39

2

 

- Hộ Cận nghèo

259

203

46

111

66

61

52

4

08

Huyện Năm Căn

342

156

124

41

63

105

58

0

 

- Hộ nghèo

134

54

57

19

27

41

21

0

 

- Hộ Cận nghèo

208

102

67

22

36

64

37

0

09

Huyện Ngọc Hiển

736

637

179

261

100

87

123

2

 

- Hộ nghèo

404

344

91

130

49

48

66

2

 

- Hộ Cận nghèo

332

293

88

131

51

39

57

0

III

Tổng cộng (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

3.856

3.150

1.074

1.788

1.230

1.178

1.043

84

 

- Hộ Cận nghèo

3.763

2.699

852

1525

1.019

1.015

796

70

01

Thành phố Cà Mau

427

229

138

141

137

131

138

0

 

- Hộ nghèo

121

51

65

39

47

41

51

0

 

- Hộ Cận nghèo

306

178

73

102

90

90

87

0

02

Huyện Thới Bình

1.138

893

373

516

344

263

324

69

 

- Hộ nghèo

574

454

216

251

192

137

164

32

 

- Hộ Cận nghèo

564

439

157

265

152

126

160

37

03

Huyện U Minh

1.124

995

257

584

338

394

302

23

 

- Hộ nghèo

854

792

165

409

241

304

229

21

 

- Hộ Cận nghèo

270

203

92

175

97

90

73

2

04

Huyện Trần Văn Thời

991

854

244

696

563

569

232

30

 

- Hộ nghèo

516

453

131

354

261

285

150

13

 

- Hộ Cận nghèo

475

401

113

342

302

284

82

17

05

Huyện Đầm Dơi

1.158

994

257

650

513

384

334

24

 

- Hộ nghèo

726

615

181

441

344

220

220

14

 

- Hộ Cận nghèo

432

379

76

209

169

164

114

10

06

Huyện Cái Nước

843

404

189

105

76

120

134

0

 

- Hộ nghèo

214

122

79

34

28

42

55

0

 

- Hộ Cận nghèo

629

282

110

71

48

78

79

0

07

Huyện Phú Tân

511

431

106

227

102

112

113

6

 

- Hộ nghèo

164

140

48

56

36

46

41

2

 

- Hộ Cận nghèo

347

291

58

171

66

66

72

4

08

Huyện Năm Căn

568

279

169

80

76

133

120

0

 

- Hộ nghèo

228

114

90

45

32

55

58

0

 

- Hộ Cận nghèo

340

165

79

35

44

78

62

0

09

Huyện Ngọc Hiển

859

770

193

314

100

87

142

2

 

- Hộ nghèo

459

409

99

159

49

48

75

2

 

- Hộ Cận nghèo

400

361

94

155

51

39

67

0

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư

 

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Mẫu 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/Đơn vị

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

01

TP Cà Mau

104

78

4

21

290

210

0

27

02

Huyện Thới Bình

884

474

15

61

887

567

1

39

03

Huyện U Minh

1.969

178

49

172

601

101

35

61

04

Huyện Trần Văn Thời

925

403

11

25

662

164

0

15

05

Huyện Đầm Dơi

1.113

414

43

114

844

274

28

82

06

Huyện Cái Nước

124

95

4

25

384

323

14

47

07

Huyện Phú Tân

233

191

3

23

531

424

7

20

08

Huyện Năm Căn

345

174

12

24

458

222

7

13

09

Huyện Ngọc Hiển

590

344

6

78

471

244

0

23

Tổng cộng

6.287

2.351

147

543

5.128

2.529

92

327

 

Lập bảng




Trần Trọng Nguyên

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2023
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thu Tư