ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2442/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 08 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ xác nhận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng các phòng, ban đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên TTHC áp dụng HTQLCL |
1 | Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
2 | Phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 | Phê duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với trường hợp thay đổi tên nhà đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư) |
4 | Phê duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm |
5 | Phê duyệt điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp thay đổi tên nhà đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư) |
6 | Phê duyệt điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn |
1 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được đối với tập thể |
2 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được đối với cá nhân |
3 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được đối với đơn vị sản xuất kinh doanh |
4 | Thủ tục tặng Cờ Thi đua cấp tỉnh |
5 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
6 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
7 | Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
8 | Thủ tục tặng Cờ Thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đột xuất |
10 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2, Điều 4 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
4 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
5 | Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh |
6 | Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh |
7 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
8 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
9 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
10 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
11 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
12 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
13 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
15 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
1 | Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử từ xa thuộc thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại phòng đọc thuộc thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thủ tục cho phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
2 | Thủ tục cho phép thay đổi Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
3 | Thủ tục cho phép thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
4 | Thủ tục cho phép thay đổi quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
5 | Thủ tục cho phép thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
6 | Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
1 | Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
2 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội và công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (khi hội có đề nghị công nhận) đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
3 | Thủ tục công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện (khi có đề nghị của hội) nhưng không đề nghị phê duyệt Điều lệ hội (không sửa đổi, bổ sung Điều lệ hội) |
4 | Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh đặt Văn phòng đại diện tại tỉnh Khánh Hòa |
5 | Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ hội (sửa đổi, bổ sung) có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
6 | Thủ tục cho phép giải thể hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện tự giải thể |
7 | Thủ tục cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
8 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
9 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
10 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
11 | Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
13 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường |
14 | Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
16 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cho Quỹ được đổi tên và công nhận Điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cho Quỹ được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
18 | Thủ tục cho phép giải thể Quỹ đối với Quỹ tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
1 | Thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài (đã xin ý kiến TTTU) |
2 | Thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài (không xin ý kiến TTTU) |
3 | Thủ tục xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cho phép của UBND tỉnh |
4 | Thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC đối với doanh nhân Việt Nam đang hoạt động do UBND tỉnh ra quyết định thành lập hoặc trực tiếp quản lý |
5 | Thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC đối với công chức, viên chức các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh có nhiệm vụ tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế khác của APEC |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
4 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
3 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
4 | Thủ tục vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
5 | Thủ tục triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
6 | Thủ tục đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
1 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
2 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
3 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
1 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
2 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
4 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
7 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
8 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
1 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
2 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về gia đình |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách đối với người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
4 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia nước bạn Lào, Campuchia |
5 | Thủ tục xét duyệt và đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
1 | Thủ tục thành lập trường trung cấp công lập thuộc tỉnh |
2 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp tư thục |
3 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
4 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh |
5 | Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
6 | Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
7 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh |
8 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
9 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
10 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp công lập, trường trung cấp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
11 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
12 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
13 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
14 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 | Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
16 | Thủ tục sáp nhập, chia tách giải thể cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo của trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp (Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp) |
1 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
2 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
3 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
4 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông do hết thời hạn đình chỉ hoạt động giáo dục mà không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ hoặc mục tiêu, nội dung hoạt động trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường không còn phù hợp |
5 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông do vi phạm nghiêm trọng các quy định về quản lý, tổ chức, hoạt động của nhà trường hoặc theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
6 | Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
7 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
8 | Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1 | Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
2 | Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
3 | Thủ tục tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
1 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập |
2 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư |
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A |
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B |
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A |
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B |
7 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC VÀ VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ | |
1 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm A |
3 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm B |
4 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm C |
5 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm A |
6 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm B |
7 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm C |
8 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
9 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm A |
10 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm B |
11 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm C |
12 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm A |
13 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm B |
14 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm C |
1 | Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ đối với trường hợp không sử dụng vốn Trung ương |
2 | Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ đối với trường hợp sử dụng vốn Trung ương |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
4 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
5 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
6 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
7 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
8 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, dưới 2.000kw đối với phát điện, dưới 50.000m3/ngày đêm đối với mục đích khác; khai thác, sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm |
9 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, dưới 2.000kw đối với phát điện, dưới 50.000m3/ngày đêm đối với mục đích khác; khai thác nước biển dưới 100.000 m3/n |
10 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản và dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
11 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản và dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
13 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
14 | Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
15 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 | Thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
5 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
6 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
8 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
9 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
10 | Thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
11 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
12 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
13 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
14 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
16 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
17 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
18 | Thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản trong dự án đầu tư xây dựng công trình |
1 | Thủ tục giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân |
2 | Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
4 | Thủ tục trả lại khu vực biển |
5 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
6 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
8 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
9 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
10 | Thủ tục thu hồi khu vực biển |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân |
3 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép đối với tổ chức, cá nhân |
4 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
3 | Thủ tục phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
4 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
5 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
7 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
8 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
9 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
10 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
11 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
1 | Thủ tục đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
2 | Thủ tục công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
3 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
1 | Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
2 | Thẩm định Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
3 | Phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
4 | Phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
5 | Phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
6 | Phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
7 | Thủ tục giao rừng đối với tổ chức |
8 | Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
1 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. |
2 | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
3 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
4 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
5 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của UBND tỉnh Khánh Hòa |
1 | Phê duyệt quyết toán dự án nhóm A (Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu) |
2 | Phê duyệt quyết toán dự án nhóm A (Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng lắp đặt thiết bị) |
3 | Phê duyệt quyết toán dự án nhóm B (Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu) |
4 | Phê duyệt quyết toán dự án nhóm B (Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng lắp đặt thiết bị) |
1 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
2 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư) |
4 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công |
5 | Thủ tục cấp GCN QSD Đất sau khi ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất |
6 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
7 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) |
8 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận) |
9 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền |
10 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền |
11 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) |
12 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận) |
1 | Lựa chọn Chủ đầu tư dự án khu nhà ở tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự án, công trình quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
2 | Thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự án, công trình quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
1 | Thủ tục phê duyệt các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| Thỏa thuận phương án xây dựng các công trình và nhà ở riêng lẻ trên trục đường Trần Phú - Phạm Văn Đồng và ngã 5 trở lên tại thành phố Nha Trang và các đường có lộ giới lớn hơn 40 mét tại nội thành Nha Trang và Cam Ranh |
1 | Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 | Phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
3 | Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
4 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đấu thầu các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
3 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
1 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
2 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
3 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
4 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
5 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| Xử lý vi phạm hành chính |
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường (trường hợp người bị thiệt hại không xác định được cơ quan có trách nhiệm bồi thường) |
2 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường (trường hợp không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường) |
- 1 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2017 về Hệ thống tài liệu theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với quy trình chung và quy trình thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7 Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2016 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8 Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 449/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 13 Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 1 Quyết định 449/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2 Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2016 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2017 về Hệ thống tài liệu theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với quy trình chung và quy trình thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành