Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2445/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 14 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2021.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bố dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 523/TTr-TCKH ngày 14 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân và Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH (A - 8b)

CHỦ TỊCH




Trương Minh Kiều

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

793.563

73,08%

107,52%

I

Thu cân đối ngân sách

269.378

165.349

61,38%

80,83%

1

Thu nội địa

269.378

165.349

61,38%

80,83%

2

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

594.051

478.803

80,60%

106,43%

III

Thu chuyển nguồn

 

149.411

 

178,62%

IV

Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận

55.663

 

 

 

V

Thu nguồn kết dư ngân sách

166.752

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

708.818

65,28%

108,81%

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.085.844

708.818

65,28%

108,81%

1

Chi đầu tư phát triển

79.588

39.198

49,25%

54,55%

2

Chi thường xuyên

987.710

669.620

67,80%

115,54%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN

2.054.000

1.212.306

59,02%

84,61%

I

Thu nội địa

2.054.000

1.212.306

59,02%

84,61%

1

Thu từ khu vực DNNN

9.300

6.649

 

 

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

12.000

12.779

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.178.700

687.385

58,32%

84,42%

4

Thuế thu nhập cá nhân

410.000

290.544

70,86%

93,89%

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

141.000

84.196

59,71%

86,51%

7

Thu phí, lệ phí

60.000

29.492

49,15%

82,43%

8

Các khoản thu về nhà, đất

191.000

74.475

38,99%

62,50%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

3.474

31,58%

30,63%

-

Thu tiền sử dụng đất

10.000

6.670

66,70%

172,35%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

170.000

64.331

37,84%

61,89%

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

52.000

26.786

51,51%

67,10%

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

12

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

269.378

165.349

61,38%

80,83%

1

Từ các khoản thu phân chia

210.636

123.729

58,74%

85,06%

2

Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100%

58.742

41.620

70,85%

70,43%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

 

 

 

 

 

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.085.844

708.818

65,28%

108,81%

I

Chi đầu tư phát triển

79.588

39.198

49,25%

54,55%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

36.198

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

79.588

3.000

3,77%

4,17%

II

Chi thường xuyên

987.710

669.620

67,80%

115,54%

 

Trong đó

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

462.093

249.130

53,91%

101,48%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

22.112

30.759

139,11%

94,58%

-

Chi văn hóa thông tin

11.831

5.155

43,57%

58,09%

-

Chi thể dục thể thao

15.036

5.637

37,49%

108,36%

-

Chi các hoạt động kinh tế

105.861

59.085

55,81%

104,50%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

213.123

114.966

53,94%

88,99%

-

Chi đảm bảo xã hội

53.365

169.706

318,01%

291,92%

-

Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội

49.613

22.077

44,50%

91,29%

-

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

10.426

 

 

 

-

Chi khác

44.250

13.105

29,62%

67,50%

III

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương