- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1396/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 176/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 10 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2445/QĐ-UBND | Long An, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 391/TTr-SLĐTBXH ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung: 10 thủ tục hành chính mới ban hành (06 thủ tục cấp tỉnh, 03 thủ tục thực hiện tại nhiều cấp) và 06 thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An (kèm theo 78 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật ngay nội dung thủ tục hành chính của ngành lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/4/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 10 TT | ||||||||||||
TTHC CẤP TỈNH | ||||||||||||
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010587 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010588 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010589 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | Sở LĐTBXH; UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
4 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.010593 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 1.010594 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
6 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010595 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | Sở LĐTBXH; Chủ tịch UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
7 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010596 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | Sở LĐTBXH; Chủ tịch UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
TTHC THỰC HIỆN TẠI NHIỀU CẤP | ||||||||||||
8 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010584 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | UBND tỉnh; Sở LĐTBXH; UBND cấp huyện | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
9 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010591 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | UBND tỉnh; Sở LĐTBXH; UBND cấp huyện | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
10 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010592 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ LĐTBXH | UBND tỉnh; Sở LĐTBXH; UBND cấp huyện | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 4 | Dichvucong.longan.gov.vn |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 06 TT | |||
1 | 1.000630 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | 1.000602 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | 1.000558 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | 1.000531 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | 1.000619 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | 1.000584 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 176/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 7 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)