THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2447/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2015/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 9406/TTr-BKHĐT ngày 09 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dự toán bổ sung từ ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016 theo phụ lục đính kèm.
2. Giao Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phân bổ dự toán bổ sung trong kế hoạch năm 2016 và triển khai thực hiện các nội dung của từng chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 và các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ của từng chương trình.
b) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, Điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
3. Giao các bộ, cơ quan trung ương được giao chủ trì các nội dung, dự án thành phần thuộc chương trình mục tiêu quốc gia:
a) Phối hợp với các chủ chương trình hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phân bổ dự toán bổ sung kế hoạch năm 2016 và triển khai thực hiện các nội dung, dự án thành phần của từng chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình; ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ của từng chương trình.
b) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, Điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
4. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia:
a) Căn cứ dự toán được giao, thực hiện phân bổ và giao dự toán bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị, các cấp sử dụng ngân sách trực thuộc sau 05 ngày làm việc tính từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành theo đúng nội dung quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đầu tư từng chương trình; ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ của từng chương trình.
b) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về quản lý, Điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Điều 3. Thời gian thực hiện kế hoạch vốn bổ sung tại Điều 1 Quyết định này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
Bộ Quốc phòng
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 700 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 700 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Tư pháp
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 300 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 300 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Công thương
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.000 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
| TỔNG SỐ(1) | 14.250 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 10.650 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.600 |
| Trong đó: |
|
| - Chương trình 30a | 2.800 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Xây dựng
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 1.150 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.150 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Thông tin và Truyền thông
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG trình mỤc tiêu quỐc gia năm 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
| TỔNG SỐ(1) | 2.100 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.150 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 950 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Giáo dục và Đào tạo
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.000 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
| TỔNG SỐ(1) | 18.700 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 18.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 400 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Nội vụ
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 6.750 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (2) | 6.750 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
(2) Trong đó Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương là 600 triệu đồng.
Bộ Y tế
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 600 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 600 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 500 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 1.300 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Ủy ban Dân tộc
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 500 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.000 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
| TỔNG SỐ(1) | 1.100 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 100 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
| TỔNG SỐ(1) | 1.100 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 100 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Hội Nông dân Việt Nam
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
| TỔNG SỐ(1) | 3.100 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 100 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 100 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 100 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ(1) | 1.300 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Hà Giang
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ(1) | 37.658 | 28.962 | 8.696 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.000 | - | 3.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 34.658 | 28.962 | 5.696 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 14.202 | 14.202 | - |
| - Chương trình 135 | 20.406 | 14.760 | 5.646 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Tuyên Quang
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ(1) | 11.608 | 6.060 | 5.548 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.100 | - | 2.100 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 9.508 | 6.060 | 3.448 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 135 | 9.458 | 6.060 | 3.398 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Cao Bằng
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ(1) | 61.863 | 52.939 | 8.924 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.800 | - | 2.800 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 59.063 | 52.939 | 6.124 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 22.139 | 22.139 | - |
| - Chương trình 135 | 36.874 | 30.800 | 6.074 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Lạng Sơn
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 24.573 | 16.264 | 8.309 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.300 | - | 3.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 21.273 | 16.264 | 5.009 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 3.104 | 3.104 | - |
| - Chương trình 135 | 18.119 | 13.160 | 4.959 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Lào Cai
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 25.323 | 18.517 | 6.806 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.100 | - | 2.100 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 23.223 | 18.517 | 4.706 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 11.757 | 11.757 | - |
| - Chương trình 135 | 11.416 | 6.760 | 4.656 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Yên Bái
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 21.647 | 15.014 | 6.633 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.400 | - | 2.400 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 19.247 | 15.014 | 4.233 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 4.734 | 4.734 | - |
| - Chương trình 135 | 14.463 | 10.280 | 4.183 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Thái Nguyên
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 6.186 | 1.659 | 4.527 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.000 | - | 2.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 4.186 | 1.659 | 2.527 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 1.659 | 1.659 | - |
| - Chương trình 135 | 2.477 | - | 2.477 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Bắc Kạn
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 15.619 | 11.354 | 4.265 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.700 | - | 1.700 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 13.919 | 11.354 | 2.565 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 4.734 | 4.734 | - |
| - Chương trình 135 | 9.135 | 6.620 | 2.515 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Phú Thọ
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 18.789 | 10.687 | 8.102 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.700 | - | 3.700 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 15.089 | 10.687 | 4.402 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 2.367 | 2.367 | - |
| - Chương trình 135 | 12.672 | 8.320 | 4.352 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Bắc Giang
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 12.859 | 7.267 | 5.592 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.000 | - | 3.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 9.859 | 7.267 | 2.592 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 2.367 | 2.367 | - |
| - Chương trình 135 | 7.442 | 4.900 | 2.542 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Hòa Bình
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 18.997 | 11.984 | 7.013 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.700 | - | 2.700 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 16.297 | 11.984 | 4.313 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 3.104 | 3.104 | - |
| - Chương trình 135 | 13.143 | 8.880 | 4.263 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Sơn La
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 33.265 | 24.635 | 8.630 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.300 | - | 3.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 29.965 | 24.635 | 5.330 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 11.835 | 11.835 | - |
| - Chương trình 135 | 18.080 | 12.800 | 5.280 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Lai Châu
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 17.416 | 12.762 | 4.654 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.500 | - | 1.500 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 15.916 | 12.762 | 3.154 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 7.002 | 7.002 | - |
| - Chương trình 135 | 8.864 | 5.760 | 3.104 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Điện Biên
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 40.288 | 22.263 | 18.025 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 14.300 | - | 14.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 25.988 | 22.263 | 3.725 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 14.943 | 14.943 | - |
| - Chương trình 135 | 10.995 | 7.320 | 3.675 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Quảng Ninh
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |
TỔNG SỐ (1) | 2.400 | 600 | 1.800 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.400 | 600 | 1.800 |
Trong đó: |
|
|
|
- Chương trình 30a | 2.400 | 600 | 1.800 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Hải Dương
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ (1) | 3.200 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.200 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Hưng Yên
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ (1) | 2.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.000 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Hà Nam
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ (1) | 1.300 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Nam Định
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ (1) | 3.100 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.100 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Ninh Bình
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 5.262 | 1.680 | 3.582 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.600 | - | 1.600 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.662 | 1.680 | 1.982 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 2.000 | 500 | 1.500 |
| - Chương trình 135 | 1.662 | 1.180 | 482 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Thái Bình
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ (1) | 3.900 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.900 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Thanh Hoá
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 59.416 | 35.249 | 24.167 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 8.800 | - | 8.800 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 50.616 | 35.249 | 15.367 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 29.369 | 19.769 | 9.600 |
| - Chương trình 135 | 21.197 | 15.480 | 5.717 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Nghệ An
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 38.743 | 22.133 | 16.610 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 7.600 | - | 7.600 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 31.143 | 22.133 | 9.010 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 13.553 | 9.953 | 3.600 |
| - Chương trình 135 | 17.540 | 12.180 | 5.360 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Hà Tĩnh
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ(1) | 24.578 | 9.478 | 15.100 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.700 | - | 3.700 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 20.878 | 9.478 | 11.400 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 14.918 | 6.218 | 8.700 |
| - Chương trình 135 | 5.910 | 3.260 | 2.650 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Quảng Bình
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 17.852 | 8.927 | 8.925 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.000 | - | 2.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 15.852 | 8.927 | 6.925 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 9.167 | 4.067 | 5.100 |
| - Chương trình 135 | 6.635 | 4.860 | 1.775 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Quảng Trị
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 13.708 | 7.327 | 6.381 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.800 | - | 1.800 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 11.908 | 7.327 | 4.581 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 6.767 | 3.467 | 3.300 |
| - Chương trình 135 | 5.091 | 3.860 | 1.231 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Thừa Thiên Huế
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 14.663 | 3.680 | 10.983 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.600 | - | 1.600 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 13.063 | 3.680 | 9.383 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 11.600 | 2.900 | 8.700 |
| - Chương trình 135 | 1.413 | 780 | 633 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Quảng Nam
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 32.704 | 21.363 | 11.341 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.200 | - | 3.200 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 29.504 | 21.363 | 8.141 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 18.363 | 13.563 | 4.800 |
| - Chương trình 135 | 11.091 | 7.800 | 3.291 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Quảng Ngãi
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 33.802 | 22.862 | 10.940 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.500 | - | 2.500 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 31.302 | 22.862 | 8.440 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 22.202 | 16.202 | 6.000 |
| - Chương trình 135 | 9.050 | 6.660 | 2.390 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Bình Định
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 20.406 | 12.181 | 8.225 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.800 | - | 1.800 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 18.606 | 12.181 | 6.425 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 13.901 | 8.801 | 5.100 |
| - Chương trình 135 | 4.655 | 3.380 | 1.275 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Phú Yên
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 10.944 | 5.084 | 5.860 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 | - | 1.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 9.644 | 5.084 | 4.560 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 7.904 | 4.304 | 3.600 |
| - Chương trình 135 | 1.690 | 780 | 910 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Ninh Thuận
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 6.624 | 4.587 | 2.037 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 700 | - | 700 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 5.924 | 4.587 | 1.337 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 3.167 | 2.567 | 600 |
| - Chương trình 135 | 2.707 | 2.020 | 687 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Bình Thuận
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 3.814 | 1.520 | 2.294 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.400 | - | 1.400 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.414 | 1.520 | 894 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 400 | 100 | 300 |
| - Chương trình 135 | 1.964 | 1.420 | 544 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Đắk Lắk
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 14.895 | 9.580 | 5.315 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.600 | - | 2.600 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 12.295 | 9.580 | 2.715 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 135 | 12.245 | 9.580 | 2.665 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Đắk Nông
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 8.519 | 5.999 | 2.520 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 900 | - | 900 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 7.619 | 5.999 | 1.620 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 1.659 | 1.659 | - |
| - Chương trình 135 | 5.910 | 4.340 | 1.570 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Gia Lai
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 23.067 | 15.368 | 7.699 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 3.100 | - | 3.100 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 19.967 | 15.368 | 4.599 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 6.208 | 6.208 | - |
| - Chương trình 135 | 13.709 | 9.160 | 4.549 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Kon Tum
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 22.390 | 18.490 | 3.900 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 | - | 1.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 21.090 | 18.490 | 2.600 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 9.390 | 9.390 | - |
| - Chương trình 135 | 11.650 | 9.100 | 2.550 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Lâm Đồng
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 5.580 | 2.367 | 3.213 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.800 | - | 1.800 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.780 | 2.367 | 1.413 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 2.367 | 2.367 | - |
| - Chương trình 135 | 1.363 | - | 1.363 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Bình Phước
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 (Vốn sự nghiệp) |
TỔNG SỐ (1) | 1.300 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Tây Ninh
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 3.814 | 2.000 | 1.814 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.100 | - | 1.100 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.714 | 2.000 | 714 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 135 | 2.714 | 2.000 | 714 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Long An
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 3.342 | 100 | 3.242 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.300 | - | 2.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 1.042 | 100 | 942 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 400 | 100 | 300 |
| - Chương trình 135 | 642 | - | 642 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Tiền Giang
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 8.059 | 2.759 | 5.300 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.000 | - | 2.000 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 6.059 | 2.759 | 3.300 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 6.059 | 2.759 | 3.300 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Bến Tre
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 8.200 | 1.500 | 6.700 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 2.200 | - | 2.200 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 6.000 | 1.500 | 4.500 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 6.000 | 1.500 | 4.500 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Trà Vinh
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 7.724 | 2.759 | 4.965 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 | - | 1.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 6.424 | 2.759 | 3.665 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 6.059 | 2.759 | 3.300 |
| - Chương trình 135 | 365 | - | 365 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Vĩnh Long
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 1.609 | 220 | 1.389 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 | - | 1.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 309 | 220 | 89 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 135 | 309 | 220 | 89 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Hậu Giang
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 1.661 | 620 | 1.041 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 800 | - | 800 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 861 | 620 | 241 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 135 | 861 | 620 | 241 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Sóc Trăng
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 4.578 | 800 | 3.778 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.300 | - | 1.300 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.278 | 800 | 2.478 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 3.200 | 800 | 2.400 |
| - Chương trình 135 | 78 | - | 78 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh An Giang
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 3.373 | 840 | 2.533 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.900 | - | 1.900 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 1.473 | 840 | 633 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 135 | 1.473 | 840 | 633 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Đồng Tháp
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 2.785 | 800 | 1.985 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.700 | - | 1.700 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 1.085 | 800 | 285 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 135 | 1.085 | 800 | 285 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Kiên Giang
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 4.473 | 600 | 3.873 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.800 | - | 1.800 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.673 | 600 | 2.073 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 2.400 | 600 | 1.800 |
| - Chương trình 135 | 273 | - | 273 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Bạc Liêu
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 4.113 | 840 | 3.273 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 700 | - | 700 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.413 | 840 | 2.573 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 2.800 | 700 | 2.100 |
| - Chương trình 135 | 613 | 140 | 473 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Tỉnh Cà Mau
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2016 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ (1) | 6.462 | 1.840 | 4.622 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 1.200 | - | 1.200 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 5.262 | 1.840 | 3.422 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 3.600 | 900 | 2.700 |
| - Chương trình 135 | 1.662 | 940 | 722 |
Ghi chú: (1) Số vốn ngân sách trung ương còn lại năm 2016 hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
- 1 Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 2 Thông báo 32/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ tại cuộc họp Ban Chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 326/2016/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 5 Nghị quyết 32/2016/QH14 về tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp do Quốc hội ban hành
- 6 Thông báo 365/TB-VPCP năm 2016 kết luận của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 101/2015/QH13 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016 do Quốc hội ban hành
- 11 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 12 Luật Đầu tư công 2014
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Thông báo 365/TB-VPCP năm 2016 kết luận của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 3 Nghị quyết 32/2016/QH14 về tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp do Quốc hội ban hành
- 4 Thông tư 326/2016/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông báo 32/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ tại cuộc họp Ban Chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020