ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2447/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2309/2006/QĐ-UBND NGÀY 17/11/2006 CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Văn bản số 516/CV-CT ngày 28/11/2006 về việc thay lại biểu giá tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế biểu giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định số 2309/2006/QĐ-UBND ngày 17/11/2006 của UBND tỉnh Bắc Kạn bằng biểu giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 2309/2006/QĐ-UBND ngày 17/11/2006 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu 01
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên tài nguyên | Đơn vị | Giá tính thuế khu vực I | Giá tính thuế khu vực II |
I | Đối với sản phẩm rừng là gỗ tròn |
| (Đồng) | (Đồng) |
1 | Gỗ nhóm I | m3 | 9.000.000 | 7.500.000 |
2 | Gỗ nhóm II | m3 | 6.000,000 | 5.000.000 |
| - Riêng: + Định | m3 | 8.000.000 | 7.000.000 |
| + Nghiến | m3 | 6.000.000 | 5.000.000 |
3 | Gỗ nhóm III | m3 | 4.000.000 | 3.500.000 |
| Riêng: Dổi, chò chỉ | m3 | 4.500.000 | 4.000.000 |
4 | Gỗ nhóm IV | m3 | 3.000.000 | 2.800.000 |
| - Riêng: + Thông, sao mộc | m3 | 500.000 | 450.000 |
| + Mỡ | m3 | 450.000 | 400.000 |
5 | Gỗ ngóm V, VI | m3 | 2.500.000 | 2.000.000 |
| Riêng: Phay, muồng cánh dán | m3 | 2.800.000 | 2.500.000 |
6 | Gỗ nhóm VII, VIII | m3 | 900.000 | 700.000 |
| Riêng: Bồ đề | m3 | 450.000 | 350.000 |
II | Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
1 | Hạt xa nhân khô | Kg | 30.000 | 25.000 |
2 | Rễ gù hương | Kg | 500 | 450 |
3 | Song sợi dài D >= 2cm | Kg | 3.000 | 2.500 |
4 | Hèo dài >= 2,3 D>= 2cm | Đoạn | 2.500 | 2.000 |
5 | Nấm hương khô | Kg | 250.000 | 220.000 |
6 | Măng nứa tươi | Kg | 1.500 | 1.000 |
7 | Măng vầu tươi | Kg | 2.500 | 2.000 |
8 | Măng khô | Kg | 35.000 | 30.000 |
9 | Vầu cây | Cây |
|
|
| - Loại 1: D >= 11m | Cây | 3.600 | 3.400 |
| - Loại 2: 9 D <= 11m | Cây | 3.500 | 3.200 |
| - Loại 3: 7 D >= 9m | Cây | 2.500 | 2.300 |
| - Loại 4: D >= 7m | Cây | 1.800 | 1.500 |
10 | Vầu và nứa nguyên liệu giấy | Tấn | 160.000 | 150.000 |
11 | Nứa nguyên liệu giấy (bổ) | Tấn | 160.000 | 150.000 |
12 | Nứa ngộ (nứa cây) | Cây |
|
|
| D > 7cm | Cây | 2.500 | 2000 |
| D <= 7cm | Cây | 2.000 | 1.500 |
13 | Nứa dẻo, nứa tép | Cây | 250 | 200 |
14 | Nứa trẻ tăm mành | Tấn | 350.000 | 320.000 |
15 | Củi bổ | s.te | 120.000 | 100.000 |
16 | Củi cành | s.te | 70.000 | 50.000 |
17 | Lạc khem, tèng tầng, củ khúc khắc | Kg | 3.000 | 2.500 |
Ghi chú:
+ Khu vực I gồm: Thị xã Bắc Kạn, huyện Bạch Thông, huyện Chợ Mới.
+ Khu vực II gồm: Các huyện còn lại.
+ Nếu là gỗ thành khí, sản lượng tính thuế bằng sản lượng thực tế x 1,6.
Biểu 02
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
STT | Tên tài nguyên khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
1 | Vàng | Đồng/chỉ | 1.000.000 |
2 | Bạc | Đồng/kg | 5.000.000 |
3 | Bạch kim | Đồng/chỉ | 1.000.000 |
4 | Quặng chì kẽm | Đồng/tấn | 750.000 |
5 | Quặng sắt | Đồng/tấn | 110.000 |
6 | Đá xây dựng | Đồng/m3 |
|
| - Đá hộc | ,, | 33.000 |
| - Đá xô bồ | ,, | 25.000 |
| - Đá răm cấp phối | ,, | 60.000 |
| - Đá (0.5 X 1) và (1 X 2) | ,, | 82.000 |
| - Đá (2 X 4) | ,, | 80.000 |
| - Đá (4 X 6) | ,, | 60:000 |
7 | Đất | Đồng/m3 |
|
| - Đất làm gạch | ,, | 5.000 |
| - Đất sét làm vật liệu | ,, | 2.000 |
8 | Sỏi | Đồng/m3 |
|
| - Sỏi (1 X 2) và (2x 4) | ,, | 60.000 |
| - Sỏi (4 X 6) | ,, | 45.000 |
| Cát | Đồng/m3 |
|
| - Cát bê tông | ,, | 50.000 |
| - Cát xây, cát xoa | ,, | 55.000 |
9 | Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối) | Đồng/m3 | 30.000 |
Ghi chú: Các loại tài nguyên khoáng sản khác như: Ăng ty moan, đá vôi trắng, đá thạch anh... chưa quy định tại phụ lục này. Khi có phát sinh Liên ngành tổ chức khảo sát giá trình UBND tỉnh quy định bổ sung, hoặc áp dụng giá theo quy định tại Điểm 2 Mục II Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính.
- 1 Quyết định 1266/2007/QĐ-UBND ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành từ 01/01/1997 đến 31/12/2013
- 3 Quyết định 2309/2006/QĐ-UBND ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 2309/2006/QĐ-UBND ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1 Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND về biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 1334/2009/QĐ-UBND ban hành biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 7 Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 1 Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND về biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 1334/2009/QĐ-UBND ban hành biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành