Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2454/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU HÒA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 116/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND Thành phố về việc phân bổ vốn cho các dự án đầu tư XDCB, các dự án thuộc các chương trình mục tiêu, các nhiệm vụ, dự án quy hoạch của Thành phố năm 2010 (nguồn vốn từ đầu năm, chưa phân bổ chi tiết);
Căn cứ Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2010 từ nguồn tăng thu và kết dư ngân sách năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 5928/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư XDCB và bổ sung kinh phí sự nghiệp năm 2010 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 6542/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND Thành phố về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2010 (đợt 3);
Theo đề nghị của: Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính - Kho bạc nhà nước Hà Nội tại Tờ trình số 282/TTrLN: KH&ĐT-TC-KBHN ngày 29/4/2011 về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2010 của Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2010 của thành phố Hà Nội, như sau:

1. Tổng nguồn điều chỉnh, điều hòa là 1.107.116 triệu đồng, từ việc điều chuyển phần kinh phí giao năm 2010 (đến 31/01/2011, chưa giải ngân hết); bao gồm:

- Giảm kế hoạch vốn phần kinh phí bố trí các dự án GPMB tạo quỹ đất sạch là 381.133 triệu đồng.

- Giảm kế hoạch vốn đã giao các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà ở tái định cư phần ngân sách Thành phố ủy thác Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố cấp phát là 257.094 triệu đồng.

- Giảm kế hoạch vốn các dự án XDCB đã giao kế hoạch năm 2010 (đến 31/01/2011, chưa giải ngân hết) là 468.889 triệu đồng (chi tiết tại biểu phụ lục số 01).

2. Về phương án điều hòa: Bổ sung kế hoạch vốn để chuyển nguồn vốn tạm ứng GPMB năm 2010 sang cấp phát các dự án thuộc kế hoạch năm 2010, tương ứng với nguồn vốn điều hòa, điều chuyển nêu tại mục 1 Điều này là 1.107.116 triệu đồng (chi tiết tại biểu phụ lục số 02).

Điều 2. Điều hòa cơ cấu kế hoạch vốn một số dự án (chi tiết tại biểu phụ lục số 03).

Điều 3. Chuyển phần kinh phí tạm ứng còn lại năm 2010 sang tạm ứng năm 2011 là 423.457 triệu đồng, tiếp tục bố trí kế hoạch vốn hoàn tạm ứng theo quy định; bao gồm:

- Chuyển phần kinh phí tạm ứng còn lại các dự án năm 2010 sang năm 2011 là 83.457 triệu đồng (chi tiết tại biểu phụ lục số 04).

- Chuyển nguồn vốn tạm ứng GPMB dự án nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Cầu Chui - Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự, quận Long Biên) năm 2010 sang năm 2011 là 340.000 triệu đồng.

Các dự án không điều chỉnh vốn tại quyết định này thực hiện đúng kế hoạch giao vốn của UBND Thành phố tại các quyết định số: 116/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009; 3533/QĐ-UBND ngày 16/7/2010; 4150/QĐ-UBND ngày 25/8/2010; 5928/QĐ-UBND ngày 30/11/2010; 6542/QĐ-UBND ngày 31/12/2010;

Điều 4. Trách nhiệm của các sở, ngành:

- Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố có trách nhiệm chuyển trả phần kinh phí (đến 31/01/2011, chưa giải ngân hết) được UBND Thành phố ủy thác cấp phát (kế hoạch giao năm 2010) cho các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà ở tái định cư cho Kho bạc nhà nước Hà Nội.

- Sở Tài chính và Kho bạc nhà nước Hà Nội có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị thực hiện thanh toán, hạch toán theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.

- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối, bố trí nguồn để hoàn ứng phần kinh phí tạm ứng năm 2010 chuyển sang tạm ứng năm 2011.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hà Nội; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ đầu tư các dự án được điều chỉnh, điều hòa kế hoạch vốn năm 2010 nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Như điều 5;
- PVPGiao KT các phòng CV, TH.
- Lưu: VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Mạnh Hiển

 


PHỤ LỤC SỐ 01

GIẢM KẾ HOẠCH NĂM 2010, ĐIỀU HÒA, ĐIỀU CHUYỂN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN XDCB DO CHƯA GIẢI NGÂN HẾT KẾ HOẠCH NĂM 2010 ĐÃ GIAO
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Cấp dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - BT

Dự án được duyệt

Lũy kế TT từ KC đến hết 2009

Kế hoạch năm 2010 đã giao

Giá trị thanh toán năm 2010

Kế hoạch Điều hòa, điều chỉnh

Kế hoạch 2010 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

B

C

Số, ngày QĐ

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: GPMB

XL + khác

GPMB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

CÁC DỰ ÁN GIẢM KẾ HOẠCH VỐN (DO CHƯA GIẢI NGÂN HẾT KH2010 ĐÃ GIAO)

5

77

155

 

 

 

33.316.385

8.269.951

3.365.408

991.418

3.130.454

1.166.035

-468.889

-419.744

-49.145

2.739.200

841.808

 

 

A

DỰ ÁN GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

0

0

53

 

 

 

65.033

17.835

28.780

0

16.727

 

-12.053

-12.053

0

16.727

0

 

 

I

KHỐI HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

0

0

16

 

 

 

20.767

3.550

8.590

0

5.243

 

-3.347

-3.347

0

5.243

0

 

 

1

Đầu tư xây dựng nút giao thông đô thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển

 

 

1

Hà Nội

2009-2010

266/QĐ-UBND 15/01/2009

2.527

200

260

 

101

 

-159

-159

 

101

 

Ban QL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội

 

2

Xây dựng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch

 

 

1

Hoàng Mai

Quý II/2010

1108/QĐ-UBND ngày 06/10/2008

1.164

800

100

 

 

 

-100

-100

 

0

 

Sở Giao thông vận tải

 

3

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thụy đi khu ĐTM Thạch Bàn Quận Long Biên

 

 

1

Long Biên

Quý II/2010

2154/QĐ-UBND ngày 09/5/2006

620

300

300

 

200

 

-100

-100

 

200

 

UBND Quận Long Biên

 

4

Xây dựng tuyến đường vào Trường Đại học Ngoại ngữ

 

 

1

Từ Liêm

Quý II/2010

17/QĐ-KH&ĐT 25/01/2007

145

0

100

 

0

 

-100

-100

 

0

 

UBND huyện Từ Liêm

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu

 

 

1

Tây Hồ

Quý II/2010

1579/QĐ-UBND 05/5/2008

783

450

130

 

 

 

-130

-130

 

0

 

Sở Giao thông vận tải

 

6

Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh

 

 

1

Hoàng Mai

Quý II/2010

4844/QĐ-UBND 4/12/2007

1.125

500

200

 

 

 

-200

-200

 

0

 

Sở Giao thông vận tải

 

7

Cầu Ngọc Hồi

 

 

1

Thanh Trì

Quý II/2010

3197/QĐ-UBND 26/6/2009

730

100

300

 

205

 

-95

-95

 

205

 

Sở Giao thông vận tải

 

8

Xây dựng tuyến đường từ Ngô Gia Tự đến nút giao đường dẫn lên cầu Vĩnh Tuy (đường 30m)

 

 

1

Long Biên

2009-

916/QĐ-UBND 10/3/2008

520

200

200

 

11

 

-189

-189

 

11

 

UBND Quận Long Biên

 

9

Xây dựng tuyến đường nối từ Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới Thạch Bàn)

 

 

1

Long Biên

2009-

1048/QĐ-UBND ngày 19/3/2008

470

200

200

 

100

 

-100

-100

 

100

 

UBND Quận Long Biên

 

10

Xây dựng tuyến đường 40m nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy

 

 

1

Long Biên

2009-

2448/QĐ-UBND ngày 25/5/2009

930

300

200

 

11

 

-189

-189

 

11

 

UBND Quận Long Biên

 

11

Đường Tôn Thất Tùng kéo dài (đoạn từ đường vành đai 2,5 đến đường Vành đai 3)

 

 

1

Thanh Xuân

Quý III/2010

3278/QĐ-UBND 02/7/2009

940

 

600

 

36

 

-564

-564

 

36

 

UBND Quận Thanh Xuân

 

12

Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn nút giao cầu Vĩnh Tuy - nút giao cầu Thanh Trì)

 

 

1

Long Biên

Quý III/2010

3586/QĐ-UBND 15/7/2009

1.296

 

600

 

500

 

-100

-100

 

500

 

UBND Quận Long Biên

 

13

Xây dựng cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2

 

 

1

HĐT, Long Biên

3,5km x 19,25m

23/BC-BDA

5.800

 

1.000

 

792

 

-208

-208

 

792

 

Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn

 

14

Xây dựng hệ thống cấp nước cho một số khu vực thuộc huyện Thanh Trì

 

 

1

 

 

4648/QĐ-UBND 10/9/2009

986

 

600

 

410

 

-190

-190

 

410

 

Công ty Nước sạch Hà Nội

 

15

Mở rộng Khu liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn (giai đoạn 2)

 

 

1

Sóc Sơn

2009-

2714/QĐ-UBND ngày 22/12/2008

1.800

500

3.300

 

2.612

 

-688

-688

 

2.612

 

 

 

16

Xây dựng hệ thống cấp nước xã Liên Mục

 

 

1

Từ Liêm

2010-2011

759/QĐ-UBND 08/02/2010

931

 

500

 

265

 

-235

-235

 

265

 

Công ty Nước sạch Hà Nội

 

II

KHỐI ODA

0

0

2

 

 

 

10.178

1.885

2.900

0

2.320

0

-580

-580

0

2.320

0

 

 

1

Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình

 

 

1

Hà Nội

2008-2010

2166/QĐ-UBND ngày 3/06/08

9.320

1.485

2.500

 

2.135

 

-365

-365

 

2.135

 

Ban dự án đường sắt đô thị Hà Nội

 

2

XD đường Quang Trung kéo dài từ ngã 3 Ha La đến hết bến xe Yên Nghĩa (Hà Đông)

 

 

1

Hà Nội

2009-2010

5207/QĐ-UBND ngày 7/10/2009

858

400

400

 

185

 

-215

-215

 

185

 

Sở Giao thông vận tải

 

III

KHỐI VĂN HÓA - XÃ HỘI

0

0

15

 

 

 

15.397

4.350

7.300

0

4.453

0

-2.847

-2.847

0

4.453

0

 

 

1

Chỉ đạo nâng cấp và xây dựng Cung Văn hóa thể thao Thanh niên thuộc Thành Đoàn Hà Nội

 

 

1

Hai Bà Trưng

2009-2010

3585/QĐ-UBND 11/9/2007

2.300

650

1.000

 

530

 

-470

-470

 

530

 

Thành Đoàn Hà Nội

 

2

Đầu tư xây dựng khu thể thao khuyết tật - Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội

 

 

1

Mỹ Đình - Từ Liêm

2010-2011

636/QĐ-UBND 9/9/2008

1.590

500

500

 

252

 

-248

-248

 

252

 

Sở Xây dựng

 

3

Dựng "Bia Chiếu Đời Đô"

 

 

1

Hoàn Kiếm

2009-2010

266/QĐ-KH&ĐT 27/11/2008

200

100

100

 

0

 

-100

-100

 

0

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

4

Nhà Hát Thăng Long

 

 

1

Tây Hồ

2009-2010

2761/QĐ-UBND 24/12/2008

6.000

2.500

3.000

 

2.812

 

-188

-188

 

2.812

 

Sở Xây dựng

 

5

Xây dựng Cung Thiếu nhi Hà Nội

 

 

1

Cầu Giấy

 

2013/QĐ-UBND 12/11/2008

1.400

 

600

 

347

 

-253

-253

 

347

 

UBND Quận Cầu Giấy

 

6

Bảo tồn, tôn tạo di tích đền Ngọc Sơn

 

 

1

Hoàn Kiếm

2009-2010

673/QĐ-KH&ĐT 28/10/2009

235

 

100

 

 

 

-100

-100

 

0

 

HQL di tích và danh thắng HN

 

7

Bảo tồn, tôn tạo di tích chùa Láng

 

 

1

Đống Đa

2009-2010

702/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009

489

 

200

 

 

 

-200

-200

 

0

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

8

Chỉnh trang khu Thành Cổ Hà Nội (phần tiếp tục nhận bàn giao phía Nam cổng Đoan Môn)

 

 

1

Ba Đình

2010

/QĐ-UBND ngày .11.2009

800

 

500

 

249

 

-251

-251

 

249

 

Trung tâm bảo tồn Khu di tích Cổ Loa - Thành Hà Nội

 

9

XD khu hành chính và hạng mục phụ trợ trung tâm y tế Hoài Đức

 

 

1

Xã Đức Giang

2009-2010

QĐ số 3198/QĐ-UBND 16/7/2009

130

 

100

 

 

 

-100

-100

 

0

 

TTYT huyện Hoài Đức

 

10

Khu đài tưởng niệm liệt sỹ Hà Nội mặt trận Bắc Kon Tum

 

 

1

Kon Tum

 

138/QĐ-KH&ĐT ngày 30/3/2010

800

 

500

 

255

 

-245

-245

 

255

 

Bộ Tư lệnh thủ đô

 

11

Trường THPT Ba Vì

 

 

1

Ba Vì

2009-2010

160/QĐ-KH&ĐT ngày 3/4/2009

320

200

100

 

5

 

-95

-95

 

5

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

12

Trường THPT Thanh Oai A

 

 

1

Thanh Oai

2009-2010

168/QĐ-KH&ĐT ngày 7/4/2009

452

200

200

 

 

 

-200

-200

 

0

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

13

Trường THPT Lê Quý Đôn

 

 

1

Hà Đông

2009-2010

1621/QĐ-UBND ngày 9/4/2009

200

200

100

 

3

 

-97

-97

 

3

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

14

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Chương Mỹ

 

 

1

Chương Mỹ

2010

661/QĐ-KH&ĐT 27/10/2009

200

 

100

 

0

 

-100

-100

 

0

 

Trung tâm GD thường xuyên huyện Chương Mỹ

 

15

Xây dựng trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Ba Vì, huyện Ba Vì

 

 

1

Ba Vì

2010

3979/QĐ-UBND 05/8/2009

281

 

200

 

0

 

-200

-200

 

0

 

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Ba Vì, huyện Ba Vì

 

IV

KHỐI CÔNG NGHIỆP - TM-DV

0

0

1

 

 

 

450

0

300

0

117

0

-183

-183

0

117

0

 

 

1

Chợ bán buôn nông lâm sản Đông Phương Yên

 

 

1

Chương Mỹ

 

5743/QĐ-UBND ngày 5/11/2009

450

 

300

 

117

 

-183

-183

 

117

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

V

KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

0

0

18

 

 

 

17.941

3.050

9.490

0

4.594

0

-4.896

-4.896

0

4.594

0

 

 

1

Đầu tư hệ thống GTNT ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo, huyện Sóc Sơn

 

 

1

Sóc Sơn

 

1738/QĐ-UBND 31/10/09

1.892

1.500

390

 

13

 

-377

-377

 

13

 

Chi cục PTNT Hà Nội

 

2

Sản xuất, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ rau an toàn tại huyện Đan Phượng, TP Hà Nội

 

 

1

Đan Phượng

 

6048/QĐ-UBND ngày 18/11/2009

459

 

400

 

156

 

-244

-244

 

156

 

Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và PT nông thôn

 

3

Kè bờ sông Vân Đình và cứng hóa mặt đê

 

 

1

Ứng Hòa

 

653/QĐ-KH&ĐT 26/10/09

452

 

400

 

 

 

-400

-400

 

0

 

UBND huyện Ứng Hòa

 

4

Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì

 

 

1

Thanh Trì

2009-2010

214/QĐ-KH&ĐT 10/11/2008

222

100

200

 

7

 

-193

-193

 

7

 

CT TNHH MTV đầu tư và phát triển thủy

 

5

Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân

 

 

1

Thanh Trì

2009-2010

1732/QĐ-UBND ngày 30/10/08

1.313

500

800

 

510

 

-290

-290

 

510

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

6

Trạm bơm bộ đầu

 

 

1

Thường Tín

 

5396/QĐ-UBND ngày 19/10/09

1.239

 

1.200

 

574

 

-626

-626

 

574

 

Công ty thủy lợi sông Nhuệ

 

7

Nâng cấp, cải tạo kênh tiêu 71 trạm bơm Gia Khánh, huyện Thường Tín

 

 

1

Thường Tín

 

630/QĐ-UBND ngày 13/10/09

502

 

400

 

291

 

-109

-109

 

291

 

UBND huyện Thường Tín

 

8

Xây dựng tuyến mương Việt Hưng - Cầu Bây, hồ điều hòa và trạm bơm Cự Khối

 

 

1

Long Biên

Quý I/2010

6284/QĐ-UBND 2/12/2009

4.602

 

1.700

 

1.352

 

-348

-348

 

1.352

 

UBND quận Long Biên

 

9

Xây dựng tuyến mương Gia Thụy - Cầu Bây trên địa bàn Quận Long Biên

 

 

1

Long Biên

Quý I/2010

2857/QĐ-UBND 10/6/2010

1.315

 

800

 

514

 

-286

-286

 

514

 

UBND quận Long Biên

 

10

Xây dựng tuyến mương dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn trên địa bàn quận Long Biên

 

 

1

Long Biên

Quý I/2010

3003/QĐ-UBND 17/6/2010

839

 

500

 

300

 

-200

-200

 

300

 

UBND quận Long Biên

 

11

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Thanh Oai

 

 

1

Thanh Oai

Quý I/2010

6267/QĐ-UBND 01/12/2009

680

 

300

 

 

 

-300

-300

 

0

 

UBND huyện Thanh Oai

 

12

Trạm bơm Hòa Lạc

 

 

1

Mỹ Đức

2010-2011

81/QĐ-KH&ĐT 11/02/2010

400

 

400

 

267

 

-133

-133

 

267

 

Công ty Thủy lợi Sông Đáy

 

13

GPMB và san nền khu đất đấu giá tại phường Long Biên, quận Long Biên (DA1)

 

 

1

Long Biên

 

3615/QĐ-UBND 15/8/2006

603

400

200

 

29

 

-171

-171

 

29

 

UBND quận Long Biên

 

14

XD HTKT khu đất đấu giá tại phường Long Biên, quận Long Biên (DA2)

 

 

1

Long Biên

 

3615/QĐ-UBND 15/8/2006

850

550

200

 

 

 

-200

-200

 

0

 

UBND quận Long Biên

 

15

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB kết hợp đấu giá QSD đất phía Bắc Sông Thiếp (3 ha)

 

 

1

Đông Anh

 

2662/QĐ-UBND 03/6/2009

181

 

100

 

 

 

-100

-100

 

0

 

UBND huyện Đông Anh

 

16

Xây dựng tuyến đường Thạch Bàn từ đê Sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh, quận Long Biên

 

 

1

Long Biên

 

1221/QĐ-UBND ngày 15/3/2010

870

 

700

 

376

 

-324

-324

 

376

 

UBND huyện Long Biên

 

17

Cải tạo, nâng cấp Đường từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi Đền Sài, huyện Đông Anh

 

 

1

Đông Anh

Quý II/2010

477/QĐ-UBND 28/01/2010

1.272

 

600

 

205

 

-395

-395

 

205

 

UBND huyện Đông Anh

 

18

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng cán bộ huyện Ba Vì

 

 

1

Ba Vì

I/2010

458/QĐ-KHĐT 05/8/2009

250

 

200

 

 

 

-200

-200

 

0

 

UBND huyện Ba Vì

 

VI

KHỐI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - CNTT

0

0

1

 

 

 

300

0

200

0

0

0

-200

-200

0

0

0

 

 

1

Xây dựng mô hình ảo 3 chiều hiện trạng, cảnh quan kiến trúc Thành phố Hà Nội

 

 

1

Thành phố Hà Nội

 

190/QĐ-KH&ĐT ngày 24/10/2008

300

 

200

 

 

 

-200

-200

 

0

 

Sở Quy hoạch Kiến trúc

 

B

DỰ ÁN GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN

5

77

102

 

 

 

33.251.352

8.257.116

3.336.628

991.418

3.113.727

1.166.035

-456.836

-107.691

-49.145

2.722.473

841.808

 

 

I

KHỐI HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

1

34

22

 

 

 

10.775.212

3.805.363

1.366.752

561.607

1.354.224

694.332

-144.792

-146.851

2.059

1.064.641

463.201

 

 

1

Đường Lạc Long Quân (từ ngã ba giao với đê Nhật Tân đến nút Bưởi)

 

1

 

Tây Hồ, Cầu Giấy

2004-2010

3500/QĐ-UB 23/6/2003 474/QĐ-UBND

468.450

400.843

20.000

2.500

17.400

4.116

-2.600

-4.216

1.616

17.400

4.116

Sở Giao thông vận tải

 

2

Xây dựng tuyến đường số 4 vào trung tâm khu đô thị mới Tây hồ Tây

 

1

 

Từ Liêm

2008-

3230/QĐ-UBND ngày 01/8/2007, 1670/QĐ-UBND

203.683

105.000

95.000

87.600

92.716

90.600

-2.284

-5.284

3.000

92.716

90.600

BQL Đầu tư và XD khu đô thị mới HN

 

3

Đường 446 (từ Km0+00 đến Km15+300)

 

1

 

Thạch Thất

2010-2011

5602/QĐ-UBND 30/10/2009

150.622

 

27.000

3.000

26.500

5.204

-500

-2.704

2.204

26.500

5.204

Sở Giao thông vận tải

 

4

Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực xã Kim Chung, Võng La, Đại Mạch - huyện Đông Anh

 

1

 

Đông Anh

2009-2010

543/QĐ-UBND 02/02/2009

52.015

21.800

18.200

 

14.912

245

-3.288

-3.533

245

14.912

245

Công ty Nước sạch Hà Nội

 

5

Mở rộng vườn hoa Lý Tự Trọng

 

 

1

Tây Hồ

2009-2010

4519/QĐ-UB 01/9/2000 9012/QĐ-UB 30/12/2002 3210/QĐ-UBND 26/6/2009

34.287

31.300

7.000

 

5.791

300

-1.209

-1.509

300

5.791

300

Ban QLDA XD HTKT XQ Hồ Tây

 

6

Đường vành đai 1 (đoạn Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái)

 

1

 

Hai Bà Trưng

2007-

8259/QĐ-UB 20/12/2005

383.469

212

500

0

103

 

-397

-397

0

103

0

Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn

 

7

Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn

 

 

 

Sóc Sơn

2009-

1346/QĐ-UBND 11/4/2008

104.6611

1.000

25.000

10.000

24.218

9.077

-923

0

-923

24.077

9.077

Sở Giao thông vận tải

 

8

Đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Đông Trù - Phương Trạch  - Bắc Thăng Long)

1

 

 

Long Biên, Đông Anh

2005-2012

1881/QĐ-UB 15/4/2005

3.532.000

1.478.811

480.000

180.000

426.742

180.000

-53.258

-53.258

0

426.742

180.000

Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn

 

9

Dự án XD đường VĐI, đoạn Ô Chợ Dừa - Hoàng Cầu

 

1

 

Hà Nội

2008-

1273/QĐ-UBND 7/4/08

642.312

10.900

22.300

7.300

21.587

7.278

-713

-691

-22

21.587

7.278

Ban QL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội

 

10

Dự án đền bù, chuẩn bị mặt bằng để xây dựng tuyến đường và các ô đất hai bên đường Láng Hạ - Thanh Xuân

 

1

 

Cầu Giấy, Thanh Xuân

2003-2008

3872/QĐ-UB 04/7/2003

297.568

147.588

25.000

 

22.574

 

-2.426

-2.426

0

22.574

0

Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Láng Hạ - Thanh Xuân

 

11

Xây dựng hạ tầng tuyến đường và hai bên đường Láng Hạ - Thanh Xuân

 

1

 

Cầu Giấy, Thanh Xuân

2003-2008

4941/QĐ-UB 20/8/2003

175.555

105.528

1.000

 

0

0

-1.000

-1.000

0

0

0

Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Láng Hạ

 

12

Đường 429B (cầu Lão - Ba Thá), đoạn km0 - km 8+600

 

 

1

Ứng Hòa

2006-2011

416 QĐ/UB 16/3/06 3132/QĐ-UBND 30/7/2008

57.745

22.750

22.000

123

21.938

60

-63

0

-63

21.937

60

Sở Giao thông vận tải

 

13

Đường tỉnh lộ 426 (ĐT 78 cũ) đoạn Km0 - Km7+900

 

 

1

Ứng Hòa

2006-2008

1211 QĐ/UB 6/9/03 2130/QĐ-UBND 8/7/2008

57.650

26.887

10.000

1.000

9.728

727

-273

0

-273

9.727

727

Sở Giao thông vận tải

 

14

Đường tỉnh 428 B (đường 77 cũ)

 

 

1

Phú Xuyên

2006-HT

1648/QĐ-UBND 10/11/2005; 236/QĐ-UBND 9/6/2008

23.383

20.873

10.000

9.500

9.832

9.332

-168

0

-168

9.832

9.332

Sở Giao thông vận tải

 

15

Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn Liên quan, huyện Thạch Thất (K4 + 842 - K5+587 và đoạn K6+874 - K7+ 730)

 

 

1

Thạch Thất

2008-2010

2396/QĐ-UBND 14/7/2008

45.135

8.500

10.000

8.000

9.883

7.132

-868

0

-868

9.132

7.132

UBND huyện Thạch Thất

 

16

Xây dựng mới cầu Dò Lu

 

 

1

Sóc Sơn

2004-2007

1665/QĐ-UB 26/3/2003 8563/QĐ-UB

43.747

32.354

3.831

632

3.642

632

-189

-189

0

3.642

632

Sở Giao thông vận tải

 

17

Phối hợp phủ một dự án ADB đường tỉnh 428 (Đ175B cũ) đoạn Km24+700 - Km26+754, huyện Phú Xuyên

 

 

1

Phú Xuyên

2008-

447/QĐ-SGTVT 31/10/2008

5.360

2.500

2.300

 

2.232

 

-68

-68

0

2.232

 

Sở Giao thông vận tải

 

18

Mua sắm, lắp đặt bộ lưu điện dự phòng (UPS) và thay thế đèn huỳnh quang, sợi đốt bằng đèn LED tại 89 nút giao thông của Thành phố Hà Nội

 

 

1

HN

2009-2010

359/QĐ-KH&ĐT ngày 26/12/2008

11.854

100

1.000

 

0

 

-1000

-1000

0

0

0

Công an thành phố Hà Nội

 

19

Xây dựng mới cầu Khỉ đường Tương Mai, quận Hoàng Mai

 

 

1

Hoàng Mai

2010-

1430/QĐ-GTVT 28/8/2009

19.107

 

1.000

500

249

 

-751

-251

-500

249

0

Sở Giao thông vận tải

 

20

Cầu Ba Thá km24+010 ĐT 429 (ĐT 73 cũ)

 

 

1

Ứng Hòa

Quý II/2010

1781/QĐ-GTVT 28/10/2009

46.043

300

1.500

700

1.400

 

-700

0

-700

800

0

Sở Giao thông vận tải

 

21

Xây dựng hệ thống cấp nước cho các phường còn lại (phường Cự Khối, Giang Biên, Phúc Lợi) của quận Long Biên

 

1

 

Long Biên

2009-2010

940/QĐ-UBND 26/02/2009

138.003

30.500

27.000

2.800

25.400

2.714

-1.600

-1.514

-86

25.400

2.714

Công ty Nước sạch Hà Nội

 

22

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba Mẫu

 

1

 

Đống Đa

2002-

2106/QĐ-UB 01/4/2002

73.352

777

300

200

0

 

-500

-300

-200

0

0

Sở Xây dựng

 

23

Công viên Tuổi trẻ Thủ đô (Phần XD hạ tầng kỹ thuật công viên)

 

1

 

Hai Bà Trưng

2003-2006

9014/QĐ-UB 30/12/2002

282.820

66.949

5.000

 

960

 

- 1.040

-1.040

0

960

0

Công ty Đầu tư và Dịch vụ Tuổi trẻ Hà Nội

 

24

Xây dựng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Kim Liên

 

1

 

Đống Đa

2005-2009

2482/QĐ-UB 23/4/2004

38.393

21.826

300

0

0

 

-300

-300

0

0

0

Sở Xây dựng

 

25

Khu chôn lấp và xử lý rác thải huyện Đông Anh giai đoạn 3

 

1

 

Đông Anh

2004-

3822/QĐ-UB 01/1/2003 2912/QĐ-UBND 21/7/2008

42.831

21.600

500

 

70

 

-430

-430

0

70

0

UBND huyện Đông Anh

 

26

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang

 

1

 

Đống Đa

 

4563/QĐ-UB 20/7/2004

130,912,0

 

500

200

366

 

-200

0

-200

300

0

Sở Xây dựng

 

27

Xây dựng hệ thống cấp nước cho Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn và vùng ảnh hưởng môi trường của 03 xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ

 

 

1

Sóc Sơn

2007-2008

228/GTCC-TĐ ngày 11/4/2008

41.856

30.600

7.000

 

3.834

0

-3.166

-3.166

0

3.834

0

Sở Xây dựng

 

28

Xây dựng mạng lưới cấp nước và lắp đặt đồng hồ xã Đông Ngạc và khu vực lân cận, huyện Từ Liêm

 

1

 

Từ Liêm

2010

1489/QĐ-UBND 31/3/2009

106.928

50.000

5 000

 

1.513

0

-3.487

-3.487

0

1.513

0

Công ty Nước sạch Hà Nội

 

29

Cải tạo, nâng cấp, tăng cường chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2007 - 2010.

 

1

 

Hà Nội

2009-

778/QĐ-UBND 27/02/2008

63.765

22.800

3.000

 

2.830

 

-170

-170

0

2.830

0

Sở Xây dựng

 

30

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Đông Nam đường Trần Duy Hưng

 

1

 

Cầu Giấy - Thanh Trì

2004-2006

3823/QĐ-UB 03/7/2003

170.455

35.000

500

 

70

 

-430

-430

0

70

0

Liên danh Cty CP tư vấn kiến trúc đô thị HN

 

31

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng tại lô E tại khu 5,23 ha Yên Hòa phục vụ quyết định 20/2000/QĐ-TTg

 

1

 

Cầu Giấy

2006-

726/QĐ-UB 02/02/2005

95.272

25.500

40.000

 

22.477

0

-17.523

-17.523

0

22.477

0

Sở Xây dựng

 

32

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện Đông Anh

 

1

 

Đông Anh

2006-

6895/QĐ-UB 13/10/2005 1390/QĐ-UBND 17/10/2008

97.080

58.286

1.000

 

0

0

-1.000

-1.000

0

0

0

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Hà Nội

 

33

Đền bù GPMB và san nền tạm toàn bộ khu vực bố trí trụ sở các Tổng công ty tại khu đô thị mới cầu Giấy

 

1

 

Cầu Giấy

2006-2009

3922/QĐ-UBND 08/9/2006

95.614

17.000

1.000

 

669

 

-331

-331

0

669

0

TCTy Đầu tư và phát triển nhà HN

 

34

Dự án xây dựng nhà ở xã hội tại ô đất CT19A khu đô thị mới Việt Hưng, quận Long Biên

 

1

 

Quận Long Biên

2009-

1262/QĐ-UBND 16/03/2009

179.278

96.000

110.000

 

108.411

 

-1.589

-1.589

0

108.411

0

Sở Xây dựng

 

35

Đường gom nối đường Đài Tự - Sài Đồng A ra quốc lộ 5

 

1

 

Long Biên, Gia Lâm

2010-2011

128/QĐ-UBND ngày 12/01/2010

135.954

350

3.100

 

1.389

0

-1.711

-1.711

0

1.389

0

Ban quản lý các KCN và chế xuất HN

 

36

Đường Bệnh viện Đông Anh - Đền Sài

 

1

 

Đông Anh

2007-2010

5466/QĐ-UBND 01/8/2005, 1658/QĐ-UBND 13/4/2009

142.859

97.889

15.000

 

6.135

0

-8.865

-8.865

0

6.135

0

UBND huyện Đông Anh

 

37

Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn

 

1

 

Hai Bà Trưng

2010-2011

55/QĐ-UBND 07/01/2010

271.252

 

24.545

24.100

24.336

23.853

-247

0

-247

24.298

23.853

UBND quận Hai Bà Trưng

 

38

Hạ ngầm tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Cát Linh - La Thành

 

 

1

Đống Đa

2010

88/QĐ-GTVT 21/01/2010

34.509

 

5.000

 

3.855

0

-1.145

-1.145

0

3.855

0

Sở Giao thông vận tải

 

39

Xây dựng HTKT khu liên cơ tại ô đất HH03 trong khu đô thị mới Việt Hưng

 

 

1

Long Biên

2010-2011

343/QĐ-KH&ĐT 12/11/2009

5.225

 

4.800

 

2.271

0

-2.529

-2.529

0

2.271

0

UBND quận Long Biên

 

40

Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Tùng (Bồi thường, GPMB di chuyển trụ sở công an phường Khương Thượng)

 

 

1

Đống Đa

2009

3471/QĐ-UBND 29/9/2009 (Phê duyệt Phương án bồi thường)

481

 

481

481

0

0

-481

0

-481

0

0

Sở GTVT

Thanh toán kinh phí bồi thường GPMB

41

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Văn Chương

 

1

 

Đống Đa

 

5914/QĐ-UB 10/10/2001 63/QĐ-UB 05/01/2006

77.434

73.484

830

830

484

484

-346

0

-346

484

484

Sở Xây dựng

 

42

Xây dựng cầu Giẽ Km213+234 Quốc lộ 1A cũ

 

 

1

Phú Xuyên

2010-2011

1785/QĐ-GTVT 29/10/2009

56.667

 

1.000

 

661

 

-339

-339

0

661

0

Sở Giao thông vận tải

 

43

Xây dựng cống hộp thay thế cầu Xuân Định tại Km2+500 đường Xuân Định

 

 

1

Từ Liêm

2010

1783/QĐ-GTVT 28/10/2009

745

 

600

 

0

 

-600

-600

0

0

0

Sở Giao thông vận tải

 

44

Di chuyển trạm biến áp Lý Thường Kiệt 1 (kiểu xây) tại 41 đường Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội và lắp đặt trạm biến áp (kiểu 1 cột) tại các cột trên vỉa hè tuyến đường trên nền chợ 19/12 (cũ)

 

 

1

Hà Nội

2010

1313/QĐ-GTVT ngày 11/9/2009

2.541

 

2.300

 

1.983

 

-317

-317

0

1.983

0

Sở GTVT Hà Nội

 

45

Cầu Đen

 

 

1

Hà Đông

2007-2010

1297/QĐ-UBND 20/9/2005

52.384

28.600

2.000

800

1.776

576

-224

0

-224

1.776

576

Sở GTVT

 

46

Cầu Văn Phương

 

 

1

Thanh Oai, Chương Mỹ

2005-

1172 QĐ/UB 30/10/2004 2220/QĐ-SGTVT 03/12/2005

45.081

29.000

3.775

0

3.615

 

-160

-160

0

3.615

0

Sở GTVT

Bao gồm cả kinh phí CBĐT

47

Xây dựng cầu Tô trên đường 70

 

 

1

Thanh Trì

2008-2009

74/QĐ-GTCC 22/01/2008 789/QĐ-GTVT 17/6/2009

36.293

25.670

3.200

0

2.642

 

-558

-558

0

2.642

0

Sở GTVT

Bao gồm cả kinh phí CBĐT

48

Cầu Sơn Đồng đường tỉnh 422 (đường 79 cũ)

 

 

1

Hoài Đức

2008-2010

313/QĐ-GTVT ngày 26/4/2008

2.900

1.048

1.000

165

630

160

-370

-365

-5

630

160

Sở GTVT

Bao gồm cả kinh phí CBĐT

49

Đường vào Trung đoàn 432 - Bộ tư lệnh Thủ đô

 

 

1

T. Thất

2010-2011

1921/QĐ-SGTVT ngày 15/9/2010

1.286

 

1.200

 

1.138

 

-62

-62

0

1.138

0

Sở GTVT

Bao gồm cả kinh phí CBĐT

50

Cải tạo, nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn

 

1

 

Sóc Sơn

2008-

2678/QĐ-UBND 04/7/2007

74.735

16.929

20.000

7.435

21.609

18.338

-9.294

-9.294

 

10.706

7.435

Sở GTVT

 

51

Nâng cấp quốc lộ 32 (đoạn Nam Thăng Long - cầu Diễn)

 

1

 

Từ Liêm, Cầu Giấy

2003-2010

6192/QĐ-UB 17/10/2003 4170/QĐ-UB 08/7/2004

332.876

198.762

118.350

116.350

151.057

151.057

-2.000

-2.000

 

116.350

116.350

Sở GTVT

KH không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có mục bên của NSTW ứng trước và QĐ số

52

Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)

 

1

 

Đống Đa

2002-

7601/QĐ-UB 11/12/2001 1596/QĐ-UBND 28/10/2001

352.694

258.468

20.000

5.000

22.942

12.054

-4.112

-1.112

 

15.888

5.000

Sở GTVT

 

53

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai

 

1

 

Quốc Oai

2008-

1926/QĐ-UBND ngày 23/10/2007

176.086

28.000

20.000

5.000

23.200

8.241

-41

-41

 

19.959

5.000

UBND huyện Quốc Oai

 

54

Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thảo đến Xuân Mai (KM 5+196 - Km 17)

 

1

 

Quốc Oai

2008-

2651/QĐ-UBND 22/7/2008

116.499

70.000

20.000

8.741

23.424

12.167

-2

-2

 

19.998

8.741

UBND huyện Quốc Oai

 

55

Xây dựng đường và hệ thống mương thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công nghiệp tại xã Mai Định, huyện Sóc Sơn

 

1

 

Sóc Sơn

2010-2013

1851/QĐ-UBND ngày 21/4/2010

99.068

379

7.250

4.000

23.782

22.251

-1.719

-1.719

 

5.531

4.000

Ban quản lý các KCN và chế xuất HN

 

56

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn I (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước)

 

1

 

Đông Anh, Mê Linh

2009-

1504/QĐ-UBND 01/4/209

189.751

 

26.740

4.000

27.710

6.223

-1.253

-1.253

 

25.487

4.000

Sở Giao thông vận tải

Chính xác lại kế hoạch đã giao và bổ sung hoàn ứng vốn GPMB đã

57

Nâng công suất Nhà máy nước Gia Lâm (các hạng mục sử dụng vốn ngân sách)

 

1

 

Long Biên

2010

3341/QĐ-UBND 07/7/2009

38.791

16.000

1.000

 

12.595

12.552

-957

-957

 

43

0

Công ty Nước sạch Hà Nội

 

58

Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát

 

1

 

Hoàng Mai

2007-

1985/QĐ-UB 06/4/2004, 2589/QĐ-UBND ngày 16/12/2008

617.898

66.700

80.650

70.650

118.943

108.959

-16

-16

 

80.634

70.650

UBND quận Hoàng Mai

 

II

KHỐI ODA

3

1

3

 

 

 

13.354.927

2.637.995

223.817

182.600

272.851

248.530

-36.121

-16.896

-19.225

187.696

163.375

 

 

1

Dự án Thoát nước HN giai đoạn 1 (phần vốn trong nước)

1

 

 

Hà Nội

1996-2006

112/TTg-CN ngày 15/2/1996

2.690.000

2.371.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

 

 

Hạng mục bờ trái sông Tô Lịch (từ Cầu Một đến đường 708)

 

 

 

 

2007-2010

4758/QĐ-UBND ngày 15/9/2009

91.431

35.404

4.000

 

0

0

-4.000

-4.000

0

0

0

 

 

2

Dự án Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội (giai đoạn II) (phần vốn trong nước)

 

1

 

Hà Nội

2010-2011

5577/QĐ-UBND ngày 29/10/2009

346.525

1.000

21.000

 

12.100

0

-8.892

-8.892

0

12.108

0

Ban QLDA Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội

 

3

Dự án chiếu sáng kỹ thuật các công trình tại Hà Nội do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) và Thành phố Lyon (Pháp) đồng tài trợ

 

 

1

Hoàn Kiếm

 

5960/QĐ-SXD-MT&CTN ngày 20/4/2010

9.195

 

1.700

 

413

0

-1.287

-1.287

0

413

0

Sở Xây dựng

 

4

Dự án hỗ trợ kỹ thuật lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án UrbisHanoi 2010 - XD hệ thống thông tin quản lý đô thị Hà Nội 2010 ứng dụng công nghệ GIS (phần vốn trong nước)

 

 

1

Hà Nội

2009-2010

2378/QĐ-UBND ngày 19/3/2009

1.566

 

117

 

0

 

-117

-117

0

0

0

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

5

Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội (phần vốn trong nước) - Phát triển GTĐT Hà Nội

1

 

 

Hà Nội

2007-2013

1837/QĐ-UBND ngày 10/5/07

7.238.000

210.000

150.000

148.000

220.400

219.000

-600

-600

 

149.400

148.000

Sở Giao thông vận tải

 

6

Dự án GPMB, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất TĐC phục vụ GPMB của dự án Phát triển giao thông đô thị Hà Nội và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội (phần vốn trong nước)

 

 

1

Hà Nội

2010-2011

510/QĐ-UBND ngày 24/8/2009

1.489.105

 

17.000

4.600

29.155

18.755

-2.000

-2.000

 

15.000

4.600

UBND huyện Thanh Trì

 

7

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II (Phần GPMB do các quận, huyện thực hiện)

1

 

 

Hà Nội

2006-2012

2304/QĐ-UBND ngày 12/6/08

1.489.105

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

Quận Đống Đa (đoạn thương lưu sông Lừ trên địa bàn phường Nam Đồng, Trung Tự, Khương Thượng, Kim Liên và Phương Mai)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

8.210

8.210

-6.790

0

-6.790

8.210

8.210

UBND quận Đống Đa

 

 

Quận Hai Bà Trưng (sông Sét trên địa bàn phường Đồng Tâm)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

2.210

2.210

-790

0

-790

2.210

2.210

UBND Q. Hai Bà Trưng

 

 

Quận Tây Hồ (Mương Thụy Khuê trên địa bàn phường Thụy Khuê và phường Bưởi)

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

355

355

-6.645

0

-6.645

355

355

UBND quận Tây Hồ

 

 

Huyện Thanh Trì (đường bờ trái sông Tô Lịch trên địa bàn xã Thanh Liệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

0

0

-5.000

0

-5.000

0

0

UBND H. Thanh Trì

 

III

KHỐI VĂN XÃ

1

20

38

 

 

 

5.604.146

1.138.691

841.396

37.030

661.881

38.060

-179.447

-180.477

1.030

661.949

38.060

 

 

1

Dự án Bảo tàng Hà Nội

1

 

 

 

2008-2010

1424/QĐ-UBND ngày 21/4/2008

2.352.000

142.650

58.000

 

26.404

0

-31.596

-31.596

0

26.404

0

Sở Xây dựng

 

2

Công viên Hòa Bình

 

1

 

Từ Liêm

2009-2010

2510/QĐ-UBND 10/12/2008

282.380

64.000

44.000

 

6.000

0

-38.000

-38.000

0

6.000

0

Sở Xây dựng

KH không bao gồm phần vốn và nguồn hỗ trợ có

3

Rạp Công nhân

 

1

 

Hoàn Kiếm

2008-2010

3537/QĐ-UBND 10/8/2006

59.405

28.050

42.000

 

33.150

0

-8.850

-8.850

0

33.150

0

Sở Xây dựng

 

4

Rạp Đại Nam

 

1

 

Hai Bà Trưng

2009-2010

1239/QĐ-UBND ngày 13/3/2009

95.823

35.800

28.000

 

21.766

0

-6.234

-6.234

0

21.766

0

Sở Xây dựng

 

5

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Cự Đà

 

 

1

Gia Lâm

2009-2010

255/QĐ-KH&ĐT 12/11/2008; 1275/QĐ-SVHTTDL 24/12/2009

12.656

8.000

3.200

 

2.952

 

-248

-248

0

2.952

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

6

Tu bổ, tôn tạo cụm di tích Xuân Lai

 

 

1

Sóc Sơn

2009-2010

2363/QĐ-UBND 02/12/2008

24.500

13.000

11.000

 

6.892

0

-4.108

-4.108

0

6.892

0

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

7

Đường nối khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn đến khu du lịch Tam Chúc "Hà Nội" -Khả Phong "Hà Nam", lý trình Km 0 đến Km 4+452,9; huyện Mỹ Đức. (Đường nối từ khu di tích Lương Sơn đến khu du lịch Tam Chủ Khả Phong)

 

 

1

Mỹ Đức

2008-2010

701/QĐ-UBND ngày 31/2/08

32.506

21.000

4.000

1.000

2.957

58

-1.043

-101

-942

2.957

58

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

8

Cụm công trình phụ trợ - Trung tâm đào tạo VDV cấp cao Hà Nội

 

1

 

Mỹ Đình

2009-2010

2038/QĐ-UBND 13/11/2008

205.578

75.101

75.000

0

68.954

 

-6.046

-6.046

0

68.954

0

Sở Xây dựng

 

9

Mở rộng và hoàn thiện hạ tầng du lịch khu vực Bến Đò, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức (Cải tạo nâng cấp bến Đò Chùa Hương)

 

 

1

Mỹ Đức

2008-2010

761/QĐ-UBND ngày 20/3/07

28.825

500

1.000

500

0

0

-1.000

-500

-500

0

0

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

10

Dự án cải tạo đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tô

 

1

 

Đông Anh

2008-2010

1074/QĐ-UBND ngày 24/3/2008

145.771

35.320

58.500

25.000

48.720

26.197

-9.782

-10.979

1.197

48.718

26.197

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

11

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp dạy nghề Phúc Thọ

 

 

1

Phúc Thọ

2009-2010

227/QĐ-KHĐT 14/11/08

6.271

3.800

12.000

 

10.278

2.714

-1.722

-4.436

2.714

10.278

2.714

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp dạy nghề Phúc Thọ

 

12

Hiện đại hóa trang thiết bị y tế của Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba

 

1

 

Hoàn Kiếm

2009-2010

674/QĐ-UBND 09/02/09

33.150

15.150

5.000

 

4.899

 

-101

-101

0

4.899

0

Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba

 

13

Hiện đại hóa trang thiết bị cho khoa chẩn đoán hình ảnh và khoa điều trị tích cực Bệnh viện Thanh Nhàn Hà Nội

 

1

 

Hai Bà Trưng

2009-2010

673/QĐ-UBND 09/02/09

55.034

15.080

4.900

 

4.492

 

-408

-408

0

4.492

0

Bệnh viện Thanh Nhàn Hà Nội

 

14

Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì

 

1

 

Ba Vì

2008-2011

4381/QĐ-UBND 25/8/09

38.263

4.000

6.600

 

6.400

 

-200

-200

0

6.400

0

Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì

Đối ứng nguồn trái phiếu chính phủ

15

Toàn bộ các hạng mục đầu tư cho Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín thuộc dự án đầu tư xây dựng các hạng mục công trình của Bệnh viện các huyện thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Tây (cũ)

 

 

1

Thường Tín

2008-2010

2184/QĐ-UBND 11/12/2006

6.110

3.000

3.000

 

2.654

0

-346

-346

0

2.654

0

Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín

 

16

Khoa nội Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

 

1

 

Ba Đình

2009-2011

908/QĐ-UBND 07/3/2008

70.864

5.350

10.000

 

9.533

 

-467

-467

0

9.533

0

Sở Y tế

 

17

Nâng cấp Bệnh viện huyện Đông Anh

 

1

 

Đông Anh

2010-2014

4359/QĐ-UBND 24/8/09

414.972

200

14.000

0

13.882

 

-118

-118

0

13.882

0

Sở Y tế

 

18

Xây dựng Trạm y tế xã Đông Quang

 

 

1

Ba Vì

2009-2010

1197/QĐ-UBND 28/10/09

3.087

 

2.000

 

1.879

 

-121

-121

0

1.879

0

UBND huyện Ba Vì

 

19

Trạm y tế xã Phúc Tiến

 

 

1

Phú Xuyên

2009-2010

3760/QĐ-UBND 30/10/2009

3.704

 

3.000

 

2.529

0

-471

-471

0

2.529

0

UBND huyện Phú Xuyên

 

20

Trạm y tế xã Bình Phú

 

 

1

Thạch Thất

2009-2010

2218/QĐ-UBND ngày 23/7/2009

3.901

 

3.600

 

3.163

0

-437

-437

0

3.163

0

UBND huyện Thạch Thất

 

21

Bổ sung, mở rộng Trạm y tế xã Cần Kiệm

 

 

1

Thạch Thất

2009-2010

2966/QĐ-UBND ngày 27/8/2009

2.969

 

2.900

0

2.690

 

-210

-210

0

2.690

0

UBND huyện Thạch Thất

 

22

Trung tâm lao động xã hội tỉnh (05, 06)

 

1

 

Ba Vì

2006-2009

1748/QĐ-UBND 25/6/08(*)

102.773

39.644

500

 

389

 

-111

-111

0

389

0

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

23

Xây dựng Khu Liên hợp phát triển phụ nữ Hà Nội

 

 

1

 

2007-2010

5045/QĐ-UBND ngày 9/11/2006

139.320

18.600

78.012

 

63.418

0

-14.594

-14.594

0

63.418

0

Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

 

24

Giải tỏa các hộ dân ra khỏi khuôn viên các trường học thuộc Sở GD&ĐT.

 

1

 

Hà Nội

2010

470/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2009

16.500

200

1.000

950

0

0

-1.000

-50

-950

0

0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

25

Trường THPT Vân Tảo

 

 

1

Thường Tín

2009-2010

521/QĐ-UBND 11/3/08

7.529

5.100

2.104

 

0

0

-2.104

-2.104

0

0

0

Trường THPT Vân Tảo

 

26

Trường THPT Tiền Phong, huyện Mê Linh

 

 

1

Mê Linh

2008-2009

3877/QĐ-CT 14/12/2005

16.800

14.037

1.000

 

0

0

-1.000

-1.000

0

0

0

Trường THPT Bán công Tiền Phong

 

27

Trường THPT Hoài Đức 15, Hoài Đức

 

 

1

Hoài Đức

2008-2009

2003/QĐ-UBND 3/6/2008

14.973

13.000

1.000

 

0

0

-1.000

-1.000

0

0

0

Trường THPT Hoài Đức B

 

28

Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (GD III)

 

1

 

Hà Đông

2008-2009

1124/QĐ-UBND 05/5/08

59.710

48.000

10.500

0

10.174

 

-326

-326

0

10.174

0

Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ

 

29

Trường THPT Bắc Thăng Long

 

1

 

Đông Anh

2009-2010

4297/QĐ-UBND 29/10/2007

50.624

22.500

42.000

0

41.600

 

-393

-393

0

41.607

0

UBND huyện Đông Anh

 

30

Trường THPT Ngô Quyền

 

 

1

Ba Vì

2009-2010

3108/QĐ-UBND 30/7/08

23.111

19.500

5.500

 

4.501

0

-999

-999

0

4.501

0

Trường THPT Ngô Quyền

 

31

Trường THPT Hà Nội - Amsterdam

 

1

 

Cầu Giấy

 

1804/QĐ-UBND 13/3/2008

429.600

183.300

54.000

 

50.498

0

-3.502

-3.502

0

50.498

0

Sở Giáo dục và Đào tạo

KH không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có

32

Cải tạo mở rộng trường THPT Phan Đình Phùng

 

 

1

Ba Đình

2008-2009

2063/QĐ-UBND 29/12/2008

20.585

18.000

1.000

 

45

0

-955

-955

0

45

0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

33

Trường THPT Lý Tử Tấn (GD2) Hạng mục Nhà lập đa năng, nhà lớp học và nhà bộ môn

 

 

1

Thường Tín

2009-2010

3231/QĐ-UBND 31/7/2008

11.572

6.420

5.000

 

4.634

 

-366

-366

0

4.634

0

Trường THPT Lý Tử Tấn

 

34

Dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học tại lô đất C10- Khu đô thị Nam Trung Yên

 

 

1

Cầu Giấy

2007-2010

1475/QĐ-UBND 31/3/2009

31.937

9.000

15.000

 

14.110

 

-890

-890

0

14.110

0

Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội

 

35

Trường Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội

 

 

1

Hai Bà Trưng

2009-2010

1441/QĐ-UBND 30/3/2009

21.085

5.200

12.000

 

11.730

 

-270

-270

0

11.730

0

Trường Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội

 

36

Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Hà Nội

 

1

 

Từ Liêm

2007-2009

2471/QĐ-UBND ngày 8/12/2008

300.205

202.151

27.500

 

17.355

0

-10.145

-10.145

0

17.355

0

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

KH không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có

37

Trường bồi dưỡng cán bộ giáo dục Hà Nội

 

1

 

Cầu Giấy

2009-2010

1269/QĐ-UBND 14/10/2008

126.737

1.000

40.000

8.200

39.154

7.984

-846

-630

-216

39.154

7.984

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

38

Trường THPT Thăng Long

 

 

1

Hai Bà Trưng

2010-2011

5096/QĐ-UBND 30/9/2009

38.700

310

1.000

 

411

0

-589

-589

0

411

0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

39

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

1

Từ Liêm

2010-2011

361/QĐ-KH&ĐT 10/9/2009

25.496

 

1.000

 

842

0

-158

-158

0

842

0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

40

Đầu tư xây dựng, cải tạo Trung tâm GDTX Thanh Xuân

 

 

1

Thanh Xuân

2008-2009

692/QĐ-UBND ngày 31/10/2008

12.700

 

6.000

 

4.171

0

-1.829

-1.829

0

4.171

0

UBND quận Thanh Xuân

 

41

Trường Phổ thông năng khiếu TDTT Hà Nội

 

1

 

Mỹ Đình

2008-2009

2256/QĐ-UBND 10/6/2008

48.209

21.038

5.400

 

3.442

0

-1.958

-1.958

0

3.442

0

Sở Xây dựng

 

42

Xây dựng tuyến đường lên tượng đài Thánh Gióng (đường hành lễ tượng đài Thánh Gióng và phục vụ du lịch)

 

 

1

Xã Phú Linh, huyện Sóc Sơn

2010

286/QĐ-KH&ĐT ngày 15/6/2010

41.143

 

25.780

1.380

25.663

1.107

-117

156

-273

25.663

1.107

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

43

Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ biểu diễn ngoài trời của Nhà hát Ca múa nhạc Thăng Long

 

 

1

 

2010

2260/QĐ-UBND ngày 20/5/2010

14.872

 

12.000

 

0

0

-12.000

-12.000

0

0

0

Nhà hát CMN Thăng Long

 

44

Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục tại Cung VH lao động hữu nghị Việt Xô

 

 

1

 

2010

195/QĐ-KH&ĐT ngày 07/5/2010

8.830

 

7.000

 

6.425

 

-575

-575

0

6.425

0

Cung VHLĐ hữu nghị Việt Xô

 

45

Dự án khu IV, khu du lịch sinh thái văn hóa Sóc Sơn

 

 

1

Sóc Sơn

 

BCTĐ số 433/BC-KH&ĐT ngày 07/5/2010

1.750

 

1.000

 

521

0

-479

-479

0

521

0

UBND huyện Sóc Sơn

 

46

Cải tạo nâng cấp sân vận động Hàng Đẫy

 

1

 

Đống Đa

Quý III/2010

268/QĐ-UBND ngày 18/1/2010

50.122

 

38.000

 

34.204

0

-3.796

-3.796

0

34.204

0

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

47

Cải tạo, sửa chữa Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội

 

 

1

Cầu Giấy

2010

153/QĐ-KH&ĐT 02/4/2010

997

 

6.950

 

5.136

0

-1.814

-1.814

0

5.136

0

Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội

 

48

Trạm y tế xã Liên Hà

 

 

1

Đan Phượng

2009

2318a/QĐ-UBND ngày 31/10/2008

2.342

 

2.000

 

1.439

0

-561

-561

0

1.439

0

UBND xã Liên Hà

 

49

Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền Hà Nội

 

1

 

Cầu Giấy

2006-2010

226/QĐ-UBND 07/8/08

46.000

38.690

2.700

 

1.003

0

-1.697

-1.697

0

1.003

0

Sở Y tế

 

50

Hiện đại hóa trang thiết bị y tế Bệnh viện Tỉnh Hà Nội

 

 

1

Hoàn Kiếm

2010

6257/QĐ-UBND 30/11/09

26.900

 

11.900

0

11.633

 

-267

-267

0

11.633

0

Bệnh viện Tim Hà Nội

 

51

Trạm y tế thị trấn Phúc Thọ

 

 

1

Phúc Thọ

2009-2010

625/QĐ-UBND 27/05/2009

4.785

 

4.500

 

4.149

 

-351

-351

0

4.149

0

UBND thị trấn Phúc Thọ

 

52

Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã Phúc Hóa

 

 

1

Phúc Thọ

2009-2010

627/QĐ-UBND 27/5/2009

3.785

 

3.500

 

3.167

 

-333

-333

0

3.167

0

UBND xã Phúc Hòa

 

53

Trạm y tế xã Phú Túc, huyện Phú Xuyên

 

 

1

Phú Xuyên

2010-2011

1930/QĐ-UBND ngày 12/6/2009

4.441

 

6.000

 

4.764

 

-1.236

-1.236

0

4.764

0

UBND huyện Phú Xuyên

 

54

Trạm y tế xã Văn Hoàng, huyện Phú Xuyên

 

 

1

Phú Xuyên

2010-2011

1931/QĐ-UBND ngày 12/6/2009

4.475

 

5.800

 

4.574

 

-1.226

-1.226

0

4.574

0

UBND huyện Phú Xuyên

 

55

Nhà khám và điều trị 2 tầng trạm y tế xã Đông Sơn

 

 

1

Chương Mỹ

2008-2009

914/QĐ-UBND 20/10/2008

1.624

500

1.000

 

899

 

-101

-101

0

899

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

56

Nhà khám và điều trị 2 tầng trạm y tế xã Thủy Xuân Tiên

 

 

1

Chương Mỹ

2008-2009

912/QĐ-UBND 20/10/2008

1.623

500

1.000

 

888

 

-112

-112

0

888

 

UBND huyện Chương Mỹ

 

57

Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Cao Dương

 

 

1

Thanh Oai

2009-2010

2008/QĐ-UBND 15/6/2009

4.823

2.000

2.000

 

1.761

 

-239

-239

0

1.761

 

UBND xã Cao Dương - UBND huyện Thanh Oai

 

58

Trường THPT Mỹ Đức B

 

 

1

Mỹ Đức

 

9804/QĐ-SGD&ĐT 31/10/2009

9.591

 

9.000

 

8.980

 

 

0

0

9.000

 

Trường THPT Mỹ Đức B

Chính xác bên dự án

59

Xây dựng cảnh quan và các công trình kiến trúc khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An

 

 

1

Thanh Trì

 

4062/QĐ-UBND 20/8/2010

100

 

50

 

 

 

 

0

0

50

 

UBND huyện Thanh Trì

Chính xác lại kế hoạch đã giao

IV

KHỐI CÔNG NGHIỆP

0

2

1

 

 

 

241.118

162.210

64.000

13.178

45.569

13.176

-18.431

-18.429

-2

45.569

13.176

 

 

1

Dự án chợ Nghệ

 

1

 

Sơn Tây

2006-2009

2225/QĐ-UBND 09/7/2008; 4480/QĐ-UBND 14/9/2010

184.337

161.237

33.000

0

31.271

 

-1.729

-1.729

0

31.271

0

UBND thị xã Sơn Tây

 

2

Xây dựng đường Tiền Phong - Nam Hồng (ĐT 301) đến Khu công nghiệp Quang Minh II

 

1

 

Mê Linh

2009-2011

2336/QĐ-CT ngày 10/7/2008

54.800

 

30.000

13.178

13.696

13.176

-16.304

-16.302

-2

13.696

13.176

Ban quản lý các KCN và chế xuất HN

 

3

Dự án xây dựng trụ sở đội quản lý thị trường Mê Linh

 

 

1

Mê Linh

 

2806/QĐ-CT ngày 31/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

1.981

973

1.000

 

602

0

-398

-398

0

602

0

Sở Công Thương

 

V

KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

0

4

25

 

 

 

906.612

174.852

245.260

33.456

221.450

18.598

-27.653

-12.795

-14.858

217.607

18.598

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư cải tạo các chợ nông thôn 8 xã còn nhiều hộ nghèo huyện Sóc Sơn

 

1

 

Sóc Sơn

2009-2012

753/QĐ-UBND 15/9/2008

33.539

6.122

7.200

 

6.245

 

-955

-955

0

6.245

0

Chi cục PTNT Hà Nội

 

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê bao xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức

 

 

1

Mỹ Đức

2009-2010

69/QĐ-KHĐT ngày 23/2/2009

32.542

17.000

3.500

 

1.546

0

-1.954

-1.954

0

1.546

0

UBND huyện Mỹ Đức

 

3

Đường Chúc Sơn - Lam Điền

 

 

1

Chương Mỹ

2008-2010

2459/QĐ-UBND 21/7/09

38.989

7.000

20.000

5.000

19.785

5.000

-215

-215

0

19.785

5.000

UBND huyện Chương Mỹ

 

4

Hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ K14+500 đến K14+900 thuộc tuyến đê tả Đuống huyện Gia Lâm

 

 

1

Gia Lâm

2009-2010

193/QĐ-SNN-QLXD 8/10/2008

48.043

33.150

5.000

1.000

3.348

348

-1.652

-1.000

-652

3.348

348

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5

Sửa chữa, nâng cấp đê tả sông Bùi, cống qua đê tả Tịch

 

 

1

Chương Mỹ

 

2018/QĐ-SNN 01/10/09

11.584

3.000

6.000

150

5.850

 

-150

0

-150

5.850

0

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

6

Cải tạo, mở rộng tuyến đê bao ngăn lũ xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ

 

 

1

Chương Mỹ

2010

256/QĐ-KHĐT 01/6/2010

6.053

 

3.200

104

2.943

97

-257

-250

-7

2.943

97

UBND huyện Chương Mỹ

 

7

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức)

 

 

1

Mỹ Đức

2010

 

14.980

 

4.000

 

386

0

-3.614

-3.614

0

386

0

UBND huyện Mỹ Đức

 

8

Kè chống sạt lở kết hợp làm đường giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến bệnh viện huyện Mỹ Đức

 

 

1

Mỹ Đức

2010

35/QĐ-KHĐT 21/01/2010

44.497

 

4.000

4.000

3.407

 

-4.000

0

-4.000

0

0

UBND huyện Mỹ Đức

Điều chỉnh cơ cấu kế hoạch vốn

9

Sửa chữa kè Tinh Mỹ, kè Quảng Bị và xử lý sạt lở bờ sông Bùi khu vực bến đò chợ Sẻ đê tả Bùi, huyện Chương Mỹ

 

 

1

Chương Mỹ

2010

124/QĐ-KHĐT 24/03/2010

9.924

 

3.750

0

3.605

 

-145

-145

0

3.605

0

UBND huyện Chương Mỹ

 

10

Gia cố chống sạt lở hạ lưu cống xả tràn Thụy Hương, huyện Chương Mỹ

 

 

1

Chương Mỹ

2010

62/QĐ-KHĐT 4/2/2010

12.384

 

4.000

152

3.612

153

-388

-389

1

3.612

153

UBND huyện Chương Mỹ

 

11

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 thành phố Hà Nội (các tuyến đê sông Đuống)

 

 

1

Gia Lâm, Đông Anh, Long

2009-2010

2282/QĐ-SNN ngày 30/10/2009

49.926

200

40.000

11.000

39.506

10.505

-494

1

-495

39.506

10.505

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

12

Tu bổ đê điều thường xuyên thành phố Hà Nội năm 2010, các tuyến đê tả, hữu sông Cà Lồ và hữu công Cầu

 

 

1

Đông Anh, Gia Lâm, Sóc Sơn

2009-2010

2332/QĐ-SNN 06/11/2009

22.661

50

13.300

2.140

13.014

2.021

-286

-167

-119

13.014

2.021

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

13

Tu bổ kè Vĩnh Thượng xã Sơn Công huyện Ứng Hòa

 

 

1

Xã Sơn Công

10-11

705/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009

14.975

 

11.000

400

10.592

 

-408

-8

-400

10.592

0

UBND huyện Ứng Hòa

 

14

Tu sửa kè Cao Bộ tuyến đê tả Đáy huyện Thanh Oai

 

 

1

Thanh Oai

10-11

708/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009

6.904

 

6.200

 

6.009

 

-191

-191

0

6.009

0

UBND huyện Thanh Oai

 

15

Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã Hòa Xá, Ứng Hòa

 

 

1

Ứng Hòa

09-10

461/QĐ-KH&ĐT 06/8/2009

37.905

270

4.000

1.000

3.000

0

-1.000

0

-1.000

3.000

0

UBND huyện Ứng Hòa

 

16

Kè chống sạt lở khu vực thôn Bái Lâm Hạ, Bái Lâm Thượng xã Hồng Quang huyện Ứng Hòa

 

 

1

Ứng Hòa

2010-2011

678/QĐ-KH&ĐT 28/10/2009

28.409

 

27.400

0

26.756

 

-644

-644

0

26.756

0

UBND huyện Ứng Hòa

 

17

Dự án nạo vét sông Thiên Đức

 

 

1

Gia Lâm

2009-2010

1005/QĐ-SNN 10/6/2009

10.724

7.000

3.000

 

2.684

 

-316

-316

0

2.684

0

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

18

Nâng cấp bờ kênh Quán Quốc, xã Phúc Lâm

 

 

1

Mỹ Đức

2009-2010

443/QĐ-KHĐT 30/7/09

8.698

5.000

3.000

 

2.876

 

-124

-124

0

2.876

0

UBND huyện Mỹ Đức

 

19

Hệ thống tưới tiêu Trung Hoàng - Tử Nê

 

 

1

Chương Mỹ

2006-2009

1906/QĐ-UBND ngày 13/12/05; 1620/QĐ-SNN

25.423

16.860

6.550

6.000

504

0

-6.046

-46

-6.000

504

0

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

20

Cải tạo nâng cấp TB Vân Đỉnh

 

1

 

Ứng Hòa

2007-2010

3665/QĐ-BNN-XDCT ngày 28/12/05, 3947/QĐ ngày 10/12/08

118.421

8.400

1.000

 

828

 

-172

-172

0

828

0

Sở Nông nghiệp và PTNT

Ngân sách TP 7.689 đối ứng vốn TW

21

Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống tiêu Hiệp Thuận

 

1

 

Phúc Thọ

09-11

2275/QĐ-UBND ngày 30/11/07; 3756/QĐ-UBND ngày 23/7/09

66.149

3.000

25.460

0

23.761

 

-1.699

-1.699

0

23.761

0

Công ty TNHH NN MTV Thủy lợi sông Tich

 

22

Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Thạc Quả, huyện Đông Anh

 

 

1

Đông Anh

 

679/QĐ-KH&ĐT 29/10/2009

40.360

500

8.000

1.000

7.113

356

-887

-243

-644

7.113

356

CT TNHH MTV đầu tư và phát triển thủy

 

23

DA đầu tư XD công trình TH tưới vùng bãi Châu Phú huyện Ba Vì

 

 

1

Ba Vì

09-10

324/QĐ-KH&ĐT 19/6/09

17.898

 

7.000

1.000

6.436

 

-1.000

0

-1.000

6.000

0

UBND huyện Ba Vì

 

24

Cải tạo, nâng cấp đường trục kinh tế miền đông, Đông Anh

 

1

 

Đông Anh

2006-

5754/QĐ-UB ngày 29/9/2003, 2600/QĐ-UBND ngày 29/6/2007

175.254

64.450

10.000

300

9.675

118

-325

-143

-182

9.675

118

UBND huyện Đông Anh

 

25

Khắc phục sự cố ngầm tràn Tráng Việt, huyện Mê Linh

 

 

1

Mê Linh

2010

318/QĐ-SNN ngày 19/3/2010

4.204

 

4.000

 

3.674

 

-326

-326

0

3.674

0

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

26

Khắc phục sự cố ngầm tràn Văn Khê, huyện Mê Linh

 

 

1

Mê Linh

2010

317/QĐ-SNN ngày 19/3/2010

3.247

 

3.000

 

2.860

 

-140

-140

0

2.860

0

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

27

Xây dựng đường hành lang dưới chân đê, (đường thoát xe) từ đền thờ Hai Bà Trưng đến dốc đê Tráng Việt, huyện Mê Linh

 

 

1

Mê Linh

2010-2011

690/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009

14.984

 

10.000

150

9.850

 

-150

0

-150

9.850

0

UBND huyện Mê Linh

 

28

Cải tạo nâng cấp cống Tây huyện Đan Phượng

 

 

1

Đan Phượng

 

2596/QĐ-SNN 9/12/2009

5.083

3.250

1.700

60

1.585

 

-115

-55

-60

1.585

0

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

29

Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng Vân phục vụ sản xuất và cải tạo môi trường huyện Thanh Trì

 

 

1

Thanh Trì

 

1200/QĐ-UBND ngày 10/10/2008

2.852

 

0

0

 

 

0

0

0

0

0

UBND huyện Thanh Trì

Chính xác lại KH đã giao

VI

Các dự án phục vụ GPMB và XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất và làng nghề

0

8

11

 

 

 

963.099

236.702

164.280

123.547

155.026

126.890

-17.195

-12.597

-4.598

147.085

118.949

 

 

1

Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai

 

 

1

Hoàng Mai

 

417/QĐ-UB 18/01/2005

414

 

200

 

0

 

-200

-200

0

0

0

UBND Quận Hoàng Mai

 

2

Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất xã Từ Hiệp, huyện Thanh Trì

 

1

 

Thanh Trì

2010

6438/QĐ-UBND 09/12/2009

720

 

300

 

68

 

-232

-232

0

68

0

UBND huyện Thanh Trì

 

3

Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì

 

1

 

Thanh Trì

2010

6439/QĐ-UBND 09/12/2009

790

 

500

 

96

 

-404

-404

0

96

0

UBND huyện Thanh Trì

 

4

XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất Man Bồi Tong, phường Phú Lâm, Quận Hà Đông (hạng mục điện)

 

 

1

Hà Đông

2010

423/QĐ-KH&ĐT 22/7/2009

173

 

150

 

0

 

-150

-150

0

0

0

UBND quận Hà Đông

 

5

XD HTKT các ô đất C2/NO, C4/NO, A4/NO, A5/NO XD nhà ở thấp tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu đô thị Nam Trung Yên

 

 

1

Cầu Giấy

2010

6043/QĐ-UBND 18/11/2009

420

 

420

 

0

 

-420

-420

0

0

0

Tổng Công ty Đầu tư và PT nhà Hà Nội

 

6

Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại Ao Ngòi xã Đức Thượng

 

 

1

Hoài Đức

2010-2012

5687/QĐ-UBND 23/7/2008

3.847

 

400

 

286

 

-114

-114

0

286

0

UBND huyện Hoài Đức

 

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất Xóm Nứa, xã Đại Yên, huyện Chương Mỹ

 

 

1

Chương Mỹ

2010

1999/QĐ-UBND 04/5/2010

298

 

20

 

0

 

-200

-200

0

0

0

UBND huyện Chương Mỹ

 

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất và cấp đất tái định cư tại khu ao đấu xã Tráng Việt, huyện Mê Linh

 

 

1

Mê Linh

2010

1354/QĐ-UBND 19/3/2010

368

 

300

 

73

 

-127

-127

0

73

0

UBND huyện Mê Linh

 

9

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ GPMB tạo quỹ đất sạch khu đất tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai để thực hiện dự án XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất xây dựng nhà ở

 

1

 

Hoàng Mai

2010-2012

437/QĐ-UBND 18/01/2005; 140/QĐ-UBND , 13/01/2010

300.657

 

20.000

19.500

19.500

19.500

-500

-500

0

19.500

19.500

UBND quận Hoàng Mai

 

10

GPMB, san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại B2-3/NQ3 phường Việt Hưng, quận Long Biên

 

1

 

Long Biên

2010-2011

1749/QĐ-UBND 16/4/2010

92.363

 

53.000

46.945

47.636

42.807

-5.364

-1.226

-4.138

47.636

42.807

UBND quận Long Biên

 

11

Xây dựng HTKT khu đất đấu giá xã Vân Côn (khu vườn dài + ao trạm xá), Hoài Đức

 

 

1

Hoài Đức

2010

1990/QĐ-UBND 17/6/2009

1.207

 

200

 

0

 

-200

-200

0

0

0

UBND huyện Hoài Đức

 

12

Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã khu đồng Cửa Chùa, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ

 

 

1

Chương Mỹ

2010

350/QĐ-UBND 21/3/2007

971

 

970

21

396

 

-574

-553

-21

396

0

UBND xã Đông Phương Yên (huyện Chương Mỹ)

 

13

Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất trong Khu đô thị mới Xuân Phương

 

1

 

Từ Liêm

2009-2010

608/QĐ-UBND ngày 04/2/2009

60.614

40.000

15.000

 

12.492

 

-2.508

-2.508

0

12.492

0

UBND huyện Từ Liêm

 

14

Xây dựng hạ tầng khu đấu giá Đền Lừ III

 

1

 

Hoàng Mai

2007-2010

720/QĐ-UB 15/2/2007

130.242

71.185

15.000

10.000

11.402

10.000

-3.598

-3.598

0

11.402

10.000

UBND Quận Hoàng Mai

 

15

XDHTKT khu đất 2,5 ha (ô đất 4.1CC) ven đường làng Hạ Thanh Xuân để đấu giá QSD đất

 

 

1

Thanh Xuân

2007-2010

6043/QĐ-UBND 29/8/2005; 4301/QĐ-UBND 19/8/2009

7.719

4.314

1.400

 

675

 

-725

-725

0

675

0

Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội

 

16

XD hạ tầng khu đất bán đấu giá xây dựng nhà ở khu Ao Đất xã Tráng Việt, huyện Mê Linh

 

 

1

Mê Linh

2008

1030/QĐ-CT; 07/4/2008

25.120

20.846

2.569

 

1.593

 

-976

-976

0

1.593

0

UBND xã Tráng Việt - huyện Mê Linh

 

17

HTKT khu đất 1 ha phía sau phủ Tây Hồ phục vụ đấu giá QSD đất

 

 

1

Tây Hồ

 

3133/QĐ-UBND 23/6/2009

15.948

14.777

1.171

681

475

242

-696

-257

-139

475

242

UBND quận Tây Hồ (BQLDA XD KTKT xung

 

18

GPMB và san nền sơ bộ khu đất 49,1 ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA 1)

 

1

 

Từ Liêm

2009-2011

606/QĐ-UBND ngày 04/2/2009

341.429

22.000

52.500

46.400

60.229

54.278

-149

-149

 

52.351

46.400

UBND huyện Từ Liêm

 

19

GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh

 

1

 

Đông Anh

2007-2008

5686/QĐ-UBND 11/8/2005

79.799

63.580

100

 

105

63

-58

-58

 

42

0

UBND huyện Đông Anh

 

VII

KHỐI KHCN-CNTT VÀ KHÁC

0

8

2

 

 

 

1.406.238

101.303

431.123

40.000

402.726

26.449

-33.197

-19.646

-13.551

397.926

26.449

 

 

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu lưu trữ thành phố Hà Nội

 

1

 

Hà Nội

2008-2009

273/QĐ-KH&ĐT 03/12/2008

10.200

200

500

 

37

 

-463

-463

0

37

0

Sở Nội vụ

 

2

Đầu tư xây dựng hệ thống giao lưu và họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của lãnh đạo UBND Thành phố giai đoạn 2

 

1

 

Hà Nội

2009-2010

675/QĐ-KH&ĐT 28/10/2009

15.367

70

13.900

 

13.337

 

-563

-563

0

13.337

0

Văn phòng UBND Thành phố

 

3

Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin tài chính Thành phố Hà Nội - giai đoạn 1

 

 

1

Hà Nội

2007-2009

282/QĐ-KH&ĐT 09/11/2006

7.491

6.800

6.800

 

6.493

 

-307

-307

0

6.493

0

Sở Tài chính

 

4

Xây dựng, lắp đặt cột anten và trung tâm kỹ thuật truyền dẫn phát sóng

 

1

 

Từ Liêm

2010-

323/QĐ-UBND ngày 19/01/2010

490.767

 

200.000

 

197.156

 

-2.844

-2.844

0

197.156

0

Đài PTTH Hà Nội

 

5

Trung tâm đào tạo CNTT Hà Nội - giai đoạn 1

 

1

 

Hà Nội

2003-2010

932/QĐ-UBND 30/01/2003

70.255

35.628

14.000

 

3.333

0

-10.667

-10.667

0

3.333

0

Sở Thông tin và Truyền thông

 

6

Xây dựng tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kèn đất)

 

1

 

Từ Liêm

2009-

3917/QĐ-UB 23/6/2004

202.795

9.000

50.000

40.000

41.249

26.449

-13.551

0

-13.551

36.449

26.449

UBND huyện Từ Liêm

 

7

Xây dựng trại lợn giống ông bà tại xã Kiêu Kỵ huyện Gia Lâm

 

1

 

Gia Lâm

2002-2008

9086/QĐ-UB 31/12/2002 9038/QĐ-UB

76.568

44.424

4.000

 

3.636

0

-364

-364

0

3.636

0

Công ty TNHH Nhà nước MTV giống gia súc Hà Nội

 

8

Phát triển CNTT và truyền thông Việt Nam - tiểu dự án TP Hà Nội (phần vốn trong nước)

 

1

 

Hà Nội

2006-2010

6855/QĐ-UBND 11/11/2009

8.280

5.181

3.000

 

1.204

0

-1.796

-1.796

0

1.204

0

Sở Thông tin và Truyền thông

 

9

Cơ sở làm việc Công an các phường thuộc quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội (Giai đoạn II; Công an phường Yên Phụ)

 

 

1

Tây Hồ

2010-2011

5075/QĐ-UB (H16) ngày 28/11/2008

4.755

0

2.370

 

0

0

-2.370

-2.370

0

0

0

Công an thành phố Hà Nội

 

10

Đầu tư phương tiện phòng cháy chữa cháy và thiết bị cứu nạn cứu hộ của Công an thành phố Hà Nội

 

1

 

Hà Nội

2010-2013

1449/QĐ-BCA-H41 ngày 20/4/2010

519.760

 

136.553

 

136.281

 

-272

-272

0

136.281

0

Công an thành phố Hà Nội

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BIỂU DANH MỤC ĐIỀU HÒA BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN NĂM 2010 ĐỂ THỰC HIỆN CHUYỂN TỪ TẠM ỨNG SANG CẤP PHÁT
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Cấp dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - BT

Dự án được duyệt

Lũy kế TT từ KC đến hết 2009

Kế hoạch 2010 đã giao

Giá trị thanh toán năm 2010

Điều hòa, bổ sung để hoàn ứng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

B

C

Số, ngày QD

Tổng vốn đầu tư

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: GPMB

XL+TB+ chi khác

GPMB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

A

Các dự án chuyển từ tạm ứng 2010 sang cấp phát từ nguồn điều chuyển, giảm kế hoạch

3

15

3

 

 

 

15.889.877

1.215.204

966.543

756.536

2.040.638

1.836.430

1.107.116

16.409

1.090.713

1.396.169

1.315.392

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn

 

1

 

Sóc Sơn

2008-

2678/QĐ-UBND 04/7/2007

74.735

16.929

20.000

7.435

21.609

18.338

10.903

 

10.903

21.609

18.338

Sở GTVT

 

2

Nâng cấp quốc lộ 32 (đoạn Nam Thăng Long - cầu Diễn)

 

1

 

Từ Liêm, Cầu Giấy

2003-2010

6192/QĐ-UB 17/10/2003 4170/QĐ-UB 08/7/2004

332.876

198.762

118.350

116.350

151.057

151.057

34.707

 

34.707

151.057

151.057

Sở GTVT

 

3

Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Cầu Chui - Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự)

1

 

 

Long Biên

2009-

1806/QĐ-BGTVT ngày 23/6/2003 2595/QĐ-UBND 29/5/2009

1.284.635

100.000

25.000

20.000

721.402

716.402

696.402

0

696.402

721.402

716.402

UBND quận Long Biên

 

4

Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)

 

1

 

Đống Đa

2002-

7601/QĐ-UB 11/12/2001 1596/QĐ-UBND 28/10/2008

352.694

258.468

20.000

5.000

22.942

12.054

7.054

 

7.054

22.942

12.054

Sở GTVT

 

5

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai

 

1

 

Quốc Oai

2008-

1926/QĐ-UBND ngày 23/10/2007

176.086

28.000

20.000

5.000

23.200

8.241

3.241

 

3.241

23.200

8.241

UBND huyện Quốc Oai

 

6

Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai (Km5 + 196 - Km 17)

 

1

 

Quốc Oai

2008-

2651/QĐ-UBND 22/7/2008

116.499

70.000

20.000

8.741

23.424

12.167

3.427

 

3.427

23.424

12.167

UBND huyện Quốc Oai

 

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn 1 (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước)

 

1

 

Đông Anh, Mê Linh

2009-

1500/QĐ-UBND 01/4/2009

189.751

 

26.740

4.000

27.710

6.223

2.223

 

2.223

27.710

6.223

Sở Giao thông vận tải

 

8

Xây dựng đường và hệ thống mương thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công nghiệp tại xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn

 

1

 

Sóc Sơn

2010-2013

1851/QĐ-UBND ngày 21/4/2010

99.068

379

7.250

4.000

23.782

22.251

18.251

 

18.251

23.782

22.251

Ban quản lý các KCN và chế xuất HN

 

9

Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát

 

1

 

Hoàng Mai

2007-

1985/QĐ-UB 06/4/2004, 2589/QĐ-UBND ngày 16/12/2008

617.898

66.700

80.650

70.650

118.943

108.959

38.309

 

38.309

118.943

108.959

UBND quận Hoàng Mai

 

10

Công viên Tuổi trẻ Thủ đô (Phần GPMB do UBND quận HBT đảm nhận)

 

1

 

Hai Bà Trưng

2003-2006

9010/QĐ-UB 30/12/2002

282.820

66.949

27.000

26.000

41.700

40.700

14.700

 

14.700

41.700

40.700

UBND quận Hai Bà Trưng

 

11

Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội (phần vốn trong nước) - Phát triển GTĐT Hà Nội

1

 

 

Hà Nội

2007-2013

1837/QĐ-UBND ngày 10/5/07

7.238.000

210.000

150.000

148.000

220.400

219.000

71.000

 

71.000

220.400

219.000

Sở Giao thông vận tải

 

12

Dự án GPMB, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất TĐC phục vụ GPMB của dự án Phát triển giao thông đô thị Hà Nội và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì - HN (phần vốn trong nước)

 

 

1

Hà Nội

2010-2011

510/QĐ-UBND ngày 24/8/2009

1.489.105

 

17.000

4.600

29.155

18.755

14.155

 

14.155

29.155

18.755

UBND huyện Thanh Trì

 

13

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II

1

 

 

Hà Nội

2006-2012

2104/QĐ-UBND ngày 12/6/08

1.489.105

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

Quận Cầu Giấy (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Yên Hòa, Nghĩa Đô)

 

 

 

 

 

 

 

 

136.237

136.237

152.805

152.805

16.568

0

16.568

152.805

152.805

UBND quận Cầu Giấy

 

 

Quận Thanh Xuân (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Khương Trung, Khương Đình, Thượng Đình, Nhân Chính, Hạ Đình và đường ven sông Lừ trên địa bàn các phường Phương Liệt, Khương Mai và đất quân chủng phòng không không quân)

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

24.206

24.206

4.206

0

4.206

24.206

24.206

UBND quận Thanh Xuân

 

 

Quận Hoàng Mai (đường ven sông Sét trên địa bàn các phường Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai và Giáp Bát)

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

33.950

33.950

8.950

0

8.950

33.950

33.950

UBND quận Hoàng Mai

 

14

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Ngô Gia Tự đến đê Sông Đuống phường Thượng Thanh, quận Long Biên

 

1

 

Long Biên

2010-2011

6564/QĐ-UBND 15/12/2009

118.320

0

20.000

10.000

43.707

33.707

23.707

0

23.707

43.707

33.707

UBND quận Long Biên

 

15

Nâng công suất Nhà máy nước Gia Lâm (các hạng mục sử dụng vốn ngân sách)

 

1

 

Long Biên

2010

3341/QĐ-UBND 07/7/2009

38.791

16.000

1.000

 

12.595

12.552

12.552

 

12.552

12.595

12.552

Công ty Nước sạch Hà Nội

 

16

Dự án đường liên xã Vĩnh Quỳnh  - Đại Áng

 

1

 

Thanh Trì

 

1326/QĐ-UBND 11/4/2008

194.030

 

14.171

5.000

34.071

24.900

19.900

0

19.900

34.071

24.900

UBND huyện Thanh Trì

 

17

Xây dựng, mở rộng đoạn đường nối từ cuối phố Thể Giao đến cuối phố Lê Đại Hành

 

 

1

Quận Hai Bà Trưng

2010

585/QĐ-KH&ĐT 23/9/2009

1.852

0

0

 

21

 

22

22

0

22

0

UBND quận Hai Bà Trưng

Sở Xây dựng đề nghị không thực hiện những dự án đã thanh toán 21 triệu đồng

18

Cải tạo mở rộng trụ sở VHTTDL tại 47 Hàng Dầu

 

 

1

Hoàn Kiếm

2009-2010

154/QĐ-KH&ĐT, 04/7/07

5.934

 

1.000

 

4.165

0

3.165

3.165

0

4.165

0

Sở văn hóa Thể thao và Du lịch

 

19

GPMB và san nền sơ bộ khu đất 49,1 ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA 1)

 

1

 

Từ Liêm

2009-2011

606/QĐ-UBND ngày 04/2/2009

341.429

22.000

52.500

46.400

60.229

54.278

7.878

 

7.878

60.229

54.278

UBND huyện Từ Liêm

 

20

GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh

 

1

 

Đông Anh

2007-2008

5686/QĐ-UBND; 11/8/2005

79.799

63.580

100

 

105

63

63

 

63

105

63

UBND huyện Đông Anh

 

21

Xây dựng đường nối QL3 - cụm công nghiệp tập trung

 

1

 

Sóc Sơn

 

1501/QĐ-UBND ngày 01/4/2009; 6576/QĐ-UBND ngày 16/12/2009

387.862

29.000

10.000

5.000

106.499

98.524

85.492

2.975

82.517

106.499

98.524

UBND huyện Sóc Sơn

 

22

Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn

 

 

 

Sóc Sơn

2009-

1346/QĐ-UBND 11/4/2008

104.661

1.000

25.000

10.000

24.218

9.077

141

141

 

25.141

10.000

Sở Giao thông vận tải

 

23

Đường 429B (cầu Lão - Ba Thá), đoạn km 0 - km 8+600

 

 

1

Ứng Hòa

2006-2011

416 QĐ/UB 16/3/06; 3132/QĐ-UBND 30/7/2008 5042/QĐ-UBND 29/9/2009

57.745

22.750

22.000

123

21.938

60

1

1

 

22.001

123

Sở Giao thông vận tải

 

24

Đường tỉnh lộ 426 (ĐT 78 cũ) đoạn Km0 - Km 7+900

 

 

1

Ứng Hòa

2006-2008

1211 QĐ/UB 6/9/03; 2150/QĐ-UBND 8/7/2008

57.650

26.887

10.000

1.000

9.728

727

1

1

 

10.001

1.000

Sở Giao thông vận tải

 

25

Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn Liên quan, huyện Thạch Thất (K4+842-K5+587 và đoạn K6+874 -K7+730)

 

 

1

Thạch thất

2008-2010

2396/QĐ-UBND; 14/7/2008;

45.135

8.500

10.000

8.000

9.883

7.132

751

751

 

10.751

8.000

UBND huyện Thạch Thất

 

26

Cầu Ba Thủ km24+010 ĐT 429 (ĐT 73 cũ)

 

 

1

Ứng Hòa

Quý II/2010

1781/QĐ-GTVT 28/10/2009

46.043

300

1.500

700

1.400

 

600

600

 

2.100

700

Sở Giao thông vận tải

 

27

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang

 

1

 

Đống Đa

 

4563/QĐ-UB 20/7/2004

130.912,0

 

500

200

366

 

66

66

 

566

200

Sở Xây dựng

 

28

Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn

 

1

 

Hai Bà Trưng

2010-2011

55/QĐ-UBND 07/01/2010

271.252

 

24.545

24.100

24.336

23.853

38

38

 

24.583

24.100

UBND quận Hai Bà Trưng

 

29

Kè chống sạt lở kết hợp làm đường giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức

 

 

1

Mỹ Đức

2010

35/QĐ-KHĐT 21/01/2010

44.497

 

4.000

4.000

3.407

 

3.407

3.407

 

7.407

4.000

UBND huyện Mỹ Đức

Điều chỉnh cơ cấu kế hoạch vốn

30

DA đầu tư XD công trình TB tưới vùng bãi Châu Phú huyện Ba Vì

 

 

1

Ba Vì

09-10

324/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/09

17.898

 

7.000

1.000

6.436

 

436

436

 

7.436

1.000

UBND huyện Ba Vì

 

31

Xây dựng tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài)

 

1

 

Từ Liêm

2009-

3917/QĐ-UB 23/6/2004

202.795

9.000

50.000

40.000

41.249

26.449

4.800

4.800

 

54.800

40.000

UBND huyện Từ Liêm

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BIỂU DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU HÒA KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Cấp dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - BT

Dự án được duyệt

Lũy kế TT từ KC đến hết 2009

Kế hoạch 2010 đã giao

Giá trị thanh toán năm 2010

Kế hoạch vốn điều hòa

Kế hoạch vốn sau điều hòa

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

B

C

Số, ngày QD

Tổng vốn đầu tư

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: GPMB

XL+TB+ chi khác

GPMB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

Tổng cộng các dự án điều hòa

 

3

2

 

 

 

570.247

232.866

13.100

2.800

13.081

5.552

0

-2.752

2.752

13.100

5.552

 

 

1

Cải tạo, mở rộng đường Đông Tác

 

1

 

Đống Đa

2008-2009

2339/QĐ-UB 09/4/2002 6393/QĐ-UB 03/11/2003 1207/QĐ-UBND 03/4/2008

46.576

13.738

200

 

182

182

 

-182

182

200

182

UBND quận Đống Đa

 

2

Xây dựng cầu Đồng Dài Km1+120 đường 414C (đường 86 cũ), huyện Ba Vì

 

 

1

Ba Vì

 

939/QĐ-SGTVT 19/12/2008

4.377

2.650

900

300

900

506

0

-206

206

900

506

Sở Giao thông vận tải

 

3

Dự án GPMB, san nền giai đoạn 1

 

1

 

Hà Đông

 

904 QĐ/UB ngày 15/7/2005

235.488

190.358

1.000

 

1000

1.000

0

-1.000

1.000

1.000

1.000

Ban QLDA KĐT Mỗ Lao

Điều hòa cơ cấu Chính xác lại KH đã giao

4

Dự án đầu tư cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê - đoạn từ dốc La Pho đến Cổng Đô

 

1

 

Tây Hồ

2010

534/QĐ-UBND 03/02/2009

224.807

 

1.000

500

1000

50

0

450

-450

100

50

UBND quận Tây Hồ

Điều hòa cơ cấu

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn

 

 

1

Sóc Sơn

2009-2010

511, 18010/QĐ-UBND; 26/3/2009; 25/12/2009

58.999

26.120

10.000

2.000

9.999

3.814

0

-1.814

1.814

10.000

3.814

UBND huyện Sóc Sơn

 

6

Dự án trạm bơm tiêu Hạ Dục II - Hợp phần hỗ trợ phát triển nông nghiệp (phần vốn trong nước)

 

1

 

Chương Mỹ

2007-2010

4101/QĐ-BNN-XD ngày 24/12/2008

0

 

883

0

883

0

0

0

0

883

0

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1

 

 

 

 

 

 

 

 

251

 

155

 

-96

-96

0

155

0

BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1

 

 

BQL dự án phần nội đồng hỗ trợ phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

632

 

728

 

96

96

0

728

0

BQL dự án phần nội đồng hỗ trợ phát triển nông thôn

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BIỂU DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TỪ TẠM ỨNG NĂM 2010 SANG TẠM ỨNG NĂM 2011
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Cấp dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - BT

Dự án được duyệt

Lũy kế TT từ KC đến hết 2009

Kế hoạch 2010 đã giao

Giá trị thanh toán năm 2010

Kế hoạch vốn bổ sung để hoàn ứng

Kế hoạch vốn sau bổ sung

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

B

C

Số, ngày QD

Tổng vốn đầu tư

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó: GPMB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: GPMB

XL+TB+ chi khác

GPMB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG CỘNG

1

2

0

 

 

 

2.135.943

361.474

611.210

596.210

780.159

757.734

83.457

4.450

79.007

780.159

757.734

 

 

1

Xây dựng đường nối QL3 - cụm công nghiệp tập trung

 

1

 

Sóc Sơn

 

1501/QĐ-UBND ngày 01/4/2009; 6576/QĐ-UBND ngày 16/12/2009

387.862

29.000

10.000

5.000

106.499

98.524

11.007

 

11.007

106.499

98.524

UBND huyện Sóc Sơn

 

2

Xây dựng đường Vân Cao - Hồ Tây

 

1

 

Tây Hồ, Ba Đình

2007-2010

417/QĐ-UBND 29/01/2007 801/QĐ-UBND 10/02/2010

681.876

140.474

231.210

221.210

240.210

225.760

9.000

4.450

4.550

240.210

225.760

Sở GTVT

 

3

Xây dựng cầu Nhật Tân và tuyến đường hai bên cầu

1

 

 

Từ Liêm

2008-2012

650/QĐ-GTVT 15/3/2007 5705/KH&ĐT 28/12/2005

1.066.205

192.000

370.000

370.000

433.450

433.450

63.450

0

63.450

433.450

433.450

Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn