- 1 Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 thủ tục hành chính nội bộ mới lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 thủ tục hành chính nội bộ mới lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2455/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 135/TTr-STTTT ngày 12/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND tỉnh Sơn La (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 2455/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III | Tổ chức cán bộ | -UBND tỉnh -Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ngành, địa phương |
2 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III. | Tổ chức cán bộ | -UBND tỉnh -Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ngành, địa phương |
3 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III. | Tổ chức cán bộ | -UBND tỉnh -Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ngành, địa phương |
4 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III. | Tổ chức cán bộ | -UBND tỉnh -Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ngành, địa phương |
5 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III. | Tổ chức cán bộ | -UBND tỉnh -Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ngành, địa phương |
6 | Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III. | Tổ chức cán bộ | -UBND tỉnh -Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ngành, địa phương |
7 | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in | Xuất bản, In và Phát hành | - Sở Thông tin và Truyền thông - Cơ quan, tổ chức được Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép xuất bản |
8 | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử | Xuất bản, In và Phát hành | - Sở Thông tin và Truyền thông - Cơ quan, tổ chức được Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép xuất bản |
9 | Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 2 | An toàn thông tin | - Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ban ngành - UBND cấp huyện, thành phố |
10 | Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý | An toàn thông tin | - Sở Thông tin và Truyền thông - Các sở, ban ngành - UBND cấp huyện, thành phố |
11 | Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức | Công nghệ thông tin | - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Các sở, ban, ngành - UBND cấp huyện, thành phố. |
12 | Thu hồi/sửa đổi địa chỉ hộp thư điện tử công vụ | Công nghệ thông tin | - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Các sở, ban, ngành - UBND cấp huyện, thành phố. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 thủ tục hành chính nội bộ mới lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre