- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2456/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Giáo dục thường xuyên thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 2456/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
Mã số TTHC: 1.005065
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 8,5 ngày |
B3 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
2. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
Mã số TTHC: 1.005062
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 8,5 ngày |
B3 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
3. Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
Mã TTHC: 1.000744
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 8,5 ngày |
B3 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
4. Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
Mã TTHC: 1.005057
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Không quy định |
B3 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Nội vụ | Không quy định |
Mã TTHC: 1.005466
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 13,5 ngày |
B3 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
6. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
Mã TTHC: 1.004712
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 13,5 ngày |
B3 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
7. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
Mã TTHC: 2.001805
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 13,5 ngày |
B3 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
8. Xét, cấp học bổng chính sách
Mã TTHC: 1.002407
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ: | Sở Nội vụ | Không quy định |
Hồ sơ không đảm bảo đúng quy định, thông báo cho người học trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Nội vụ | 7 ngày làm việc | |
Hồ sơ đủ điều kiện lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí; Trình Sở Tài chính thẩm định theo quy định | Sở Nội vụ | Không quy định | |
Thực hiện chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định | Sở Nội vụ | Không quy định |
- 1 Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng