- 1 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 2 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 5 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 9 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 1 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 2 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 5 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 9 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2458/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 235/TTr-STC ngày 19/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.754.471 | 7.447.333 | 129,4% |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 625.600 | 679.451 | 108,6% |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 267.950 | 252.161 | 94,2% |
2 | Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia | 357.650 | 427.290 | 119,4% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.096.884 | 5.119.014 | 100,4% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.206.070 | 3.206.070 | 100,0% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.890.814 | 1.912.944 | 101,2% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - |
|
IV | Thu kết dư | - | 94.343 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 31.987 | 1.308.768 |
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | - | 152.424 |
|
VII | Thu viện trợ, huy động đóng góp | - | 14.059 |
|
VIII | Thu vay | - | 79.273 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.785.271 | 7.139.667 | 123,4% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 3.894.457 | 4.087.257 | 104,95% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 578.700 | 577.525 | 99,8% |
2 | Chi thường xuyên | 3.222.970 | 3.221.966 | 100,0% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.920 | 1.424 | 48,8% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 88.867 | - |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - |
|
7 | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 285.342 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.890.814 | 1.385.949 | 73,3% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | 119.449 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.890.814 | 1.266.500 | 67,0% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 1.666.461 |
|
C | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | - | 254.851 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 59.200 | 52.815 | 89,2% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 59.200 | 52.815 | 89,2% |
II | Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh | - | - |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 90.000 | 79.273 | 88,1% |
I | Vay để bù đắp bội chi |
| 26.458 |
|
II | Vay để trả nợ gốc |
| 52.815 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | - | 115.059 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D) | 732.000 | 625.600 | 2.232.373 | 2.096.621 | 305,0% | 335,1% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 732.000 | 625.600 | 829.262 | 693.510 | 113,3% | 110,8% |
I | Thu nội địa | 722.000 | 625.600 | 786.440 | 679.451 | 109,0% | 108,6% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý | 100.000 | 100.000 | 107.978 | 107.978 | 108,0% | 107,5% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 72.300 | 72.300 | 74.912 | 74.912 | 103,6% | 103,6% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.200 | 2.200 | 4.097 | 4.097 | 186,2% | 184,5% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 25.500 | 25.500 | 28.969 | 28.969 | 113,6% | 112,1% |
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý | 7.300 | 7.300 | 5.578 | 5.578 | 76,4% | 76,4% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 5.500 | 5.500 | 2.854 | 2.854 | 51,9% | 51,9% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.600 | 1.600 | 2.485 | 2.485 | 155,3% | 155,3% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - | - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 238 | 238 | 119,1% | 119,1% |
| - Thu khác |
| - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 950 | 950 | 446 | 446 | 46,9% | 46,9% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 950 | 950 | 446 | 446 | 46,9% | 46,9% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| - | 0,11 | 0,11 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - |
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
| - |
|
|
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
| - |
|
|
|
|
| - Thu khác |
| - |
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 155.000 | 155.000 | 149.509 | 149.507 | 96,5% | 96,5% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 114.600 | 114.600 | 106.809 | 106.808 | 93,2% | 93,2% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13.000 | 13.000 | 13.566 | 13.565 | 104,4% | 104,3% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 400 | 400 | 562 | 562 | 140,4% | 140,4% |
| - Thuế tài nguyên | 27.000 | 27.000 | 28.573 | 28.573 | 105,8% | 105,8% |
| - Thu khác |
| - | - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 28.000 | 28.000 | 34.148 | 34.148 | 122,0% | 122,0% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 114.000 | 42.400 | 122.305 | 45.498 | 107,3% | 107,3% |
7 | Lệ phí trước bạ | 52.000 | 52.000 | 54.482 | 54.482 | 104,8% | 104,8% |
8 | Thu phí, lệ phí | 73.200 | 67.000 | 69.339 | 64.124 | 94,7% | 95,7% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 826 | 826 | 27,5% | 27,5% |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 700 | 700 | 907 | 907 | 129,5% | 129,5% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 12.000 | 12.000 | 12.496 | 12.496 | 104,1% | 104,1% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 103.800 | 103.800 | 118.861 | 118.861 | 114,5% | 114,5% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
| - | 11 | 11 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 | 14.247 | 14.247 | 95,0% | 95,0% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 12.000 | 6.400 | 12.803 | 5.086 | 106,7% | 79,5% |
16 | Thu khác ngân sách | 45.000 | 32.000 | 82.214 | 64.967 | 183,2% | 203,8% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 50 | 50 | 25 | 25 | 50,0% |
|
18 | Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
| 267 | 267 |
|
|
| - Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
| - | - |
|
|
| - Thu cổ tức |
|
| 267 | 267 |
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 10.000 |
| 28.682 | - | 286,8% |
|
IV | Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
| 14.140 | 14.059 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| - | - |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 94.343 | 94.343 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 1.308.768 | 1.308.768 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S TT | Nội dung | Dự toán Hội đồng nhân dân giao | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.785.271 | 3.364.488 | 2.420.783 | 7.139.667 | 3.868.951 | 3.270.716 | 123,4% | 115,0% | 135,1% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.894.457 | 1.544.874 | 2.349.583 | 4.087.257 | 1.477.130 | 2.610.127 | 105,0% | 95,6% | 111,1% |
I | Chi đầu tư phát triển | 578.700 | 367.442 | 211.258 | 577.525 | 239.505 | 338.021 | 99,8% | 65,2% | 160,0% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 578.700 | 367.442 | 211.258 | 577.525 | 239.505 | 338.021 | 99,8% | 65,2% | 160,0% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 151 | 151 |
| 66.020 | 6.461 | 59.559 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 76 | 76 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 103.800 | 10.380 | 93.420 | 128.689 | 10.000 | 118.689 |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 | - | 5.948 | 5.948 | - |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - | - |
| - |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.222.970 | 1.133.574 | 2.089.396 | 3.221.966 | 1.102.284 | 2.119.682 | 100,0% | 97,2% | 101,4% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.292.668 | 186.943 | 1.105.725 | 1.292.558 | 190.733 | 1.101.825 |
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15.694 | 15.694 | - | 16.230 | 16.230 |
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.920 | 2.920 | - | 1.424 | 1.424 | - | 48,8% | 48,8% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | - | 100,0% | 100,0% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 88.867 | 39.938 | 48.929 | - | - | - |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | - | - | 285.342 | 132.918 | 152.424 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ | 1.890.814 | 1.819.614 | 71.200 | 1.385.949 | 1.101.488 | 284.461 | 73,3% | 60,5% | 399,5% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - | 119.449 | 6.247 | 113.202 |
|
|
|
1 | Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | - | - | - | 46.510 | 143 | 46.367 |
|
|
|
a | Vốn đầu tư |
|
|
| 46.510 | 143 | 46.367 |
|
|
|
b | Vốn sự nghiệp |
|
|
| - | - | - |
|
|
|
2 | Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | - | - | - | 72.939 | 6.104 | 66.835 |
|
|
|
a | Vốn đầu tư |
|
|
| 43.491 | 3.940 | 39.551 |
|
|
|
b | Vốn sự nghiệp |
|
|
| 29.448 | 2.164 | 27.284 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.890.814 | 1.819.614 | 71.200 | 1.266.500 | 1.095.241 | 171.259 | 67,0% | 60,2% | 240,5% |
1 | Vốn đầu tư | 1.720.297 | 1.720.297 | - | 971.708 | 969.395 | 2.313 | 56,5% | 56,4% |
|
1.1 | Vốn trong nước | 1.022.163 | 1.022.163 | - | 458.186 | 455.873 | 2.313 |
|
|
|
- | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 1.022.163 | 1.022.163 |
| 288.883 | 288.883 |
|
|
|
|
- | Nguồn trái phiếu Chính phủ |
|
|
| 1.725 | 1.725 |
|
|
|
|
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018 |
|
|
| 12.584 | 12.584 |
|
|
|
|
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2019 |
|
|
| 7.938 | 7.938 |
|
|
|
|
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
|
|
| 143.315 | 143.315 |
|
|
|
|
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021 |
|
|
| 1.427 | 1.427 |
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg |
|
|
| 2.313 |
| 2.313 |
|
|
|
1.2 | Vốn nước ngoài (vốn cấp phát theo cơ chế GTGC) | 698.134 | 698.134 |
| 513.522 | 513.522 |
|
|
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 170.517 | 99.317 | 71.200 | 294.792 | 125.847 | 168.945 | 172,9% | 126,7% | 237,3% |
2.1 | Vốn ngoài nước | 5.050 | 5.050 | - | 2.226 | 2.226 | - |
|
|
|
- | Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao | 2.514 | 2.514 | - | 2.226 | 2.226 | - |
|
|
|
- | Chưa phân bổ | 2.536 | 2.536 | - | - |
| - |
|
|
|
2.2 | Vốn trong nước | 165.467 | 94.267 | 71.200 | 292.567 | 123.621 | 168.945 |
|
|
|
- | Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức hội liên hiệp các cấp và chi hội trưởng phụ nữ | 201 | 201 | - | 201 | 201 | - |
|
|
|
- | Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ | 700 | 700 | - | - |
| - |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | 16.499 | 3.305 | 13.194 | 42.298 | 5.380 | 36.918 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ học sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 15.109 | 725 | 14.384 | 21.684 | 1.540 | 20.144 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non | 479 | 28 | 451 | 4.292 |
| 4.292 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 199 | 31 | 168 | 283 | 58 | 225 |
|
|
|
- | Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | 5.610 | 1.236 | 4.374 | 5.811 | 1.236 | 4.575 |
|
|
|
- | Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 3.193 | 353 | 2.840 | 3.769 | 429 | 3.340 |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg | 4.918 | 4.918 |
| 2.607 | 2.607 |
|
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 634 | 634 | - | 1.814 | 1.814 | - |
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 196 | 196 | - | 196 | 196 | - |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | 38.930 | 38.930 | - | 44.541 | 44.541 | - |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | 11.888 | 323 | 11.565 | 34.096 |
| 34.096 |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 6.163 | - | 6.163 | 9.247 |
| 9.247 |
|
|
|
- | Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2.294 | 938 | 1.356 | 2.755 | 1.672 | 1.083 |
|
|
|
- | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 347 | 347 | - | 124 | 124 | - |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 2.610 | 10 | 2.600 | 2.095 |
| 2.095 |
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 5.124 | 2.579 | 2.545 | 5.076 | 2.579 | 2.497 |
|
|
|
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 32.533 | 28.533 | 4.000 | 32.501 | 28.533 | 3.968 |
|
|
|
- | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
|
| 9.900 | 9.900 |
|
|
|
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 4.188 | 2.857 | 1.330 |
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 7.840 | 280 | 7.560 | 6.180 |
| 6.180 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng |
|
|
| 2.845 | 2.845 | - |
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP |
|
|
| 3.259 |
| 3.259 |
|
|
|
- | Kinh phí bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
|
|
| 25.562 | 5.339 | 20.223 |
|
|
|
- | Kinh phí phòng, chống dịch Tả lợn Châu Phi |
|
|
| 5.076 |
| 5.076 |
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do Covid-19 |
|
|
| 5.931 |
| 5.931 |
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
|
|
| 2.336 |
| 2.336 |
|
|
|
- | Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình |
|
|
| 3.899 | 1.770 | 2.129 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - | 1.666.461 | 1.290.333 | 376.128 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.434.501 | 6.141.851 | 113,0% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.070.013 | 2.271.900 | 109,8% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.364.488 | 2.578.618 | 76,6% |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.087.739 | 1.212.982 | 58,1% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.087.739 | 1.212.982 | 58,1% |
- | Chi quốc phòng | 67 | 30.384 | 45348,7% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | - | 688 |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 151 | 17.523 | 11604,5% |
- | Chi khoa học và công nghệ | - | 76 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 35.260 | 30.224 | 85,7% |
- | Chi văn hóa, thông tin | 870 | 1.082 | 124,3% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | 1.311 |
|
- | Chi thể dục, thể thao | - | - |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | - | 1 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.725.692 | 1.110.285 | 64,3% |
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 12.877 | 10.050 | 78,0% |
- | Chi bảo đảm xã hội | - | 1.359 |
|
- | Chi ngành, lĩnh vực khác | 312.822 | 10.000 | 3,2% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - |
|
II | Chi thường xuyên | 1.232.891 | 1.230.295 | 99,8% |
- | Chi quốc phòng | 47.546 | 55.581 | 116,9% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 18.914 | 21.145 | 111,8% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 198.173 | 213.697 | 107,8% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 16.394 | 16.230 | 99,0% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 350.731 | 359.566 | 102,5% |
- | Chi văn hóa, thông tin | 40.309 | 39.201 | 97,3% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 20.384 | 20.232 | 99,3% |
- | Chi thể dục, thể thao | 7.052 | 5.460 | 77,4% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 11.627 | 11.615 | 99,9% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 195.546 | 196.146 | 100,3% |
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 295.780 | 275.923 | 93,3% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 14.055 | 15.072 | 107,2% |
- | Chi khác | 1.380 | 427 | 31,0% |
- | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 15.000 |
| 0,0% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.920 | 1.424 | 48,8% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 39.938 | - | 0,0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - |
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 132.918 | 0,0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 1.290.333 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Chi nộp ngân sách cấp trên | |||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |
| TỔNG SỐ | 5.434.501 | 2.087.739 | 1.232.891 | - | 2.920 | 1.000 | 39.938 | 2.070.013 | 6.140.851 | 1.208.899 | 1.228.130 | 1.424 | 1.000 | 6.247 | 4.082 | 2.164 | 2.271.900 | 132.918 | 1.290.333 | 113,0% | 57,9% | 99,6% | 48,8% | 100,0% |
| 109,8% |
| |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3.320.630 | 2.087.739 | 1.232.891 | - | - | - | - | - | 2.443.276 | 1.208.899 | 1.228.130 | - | - | 6.247 | 4.082 | 2.164 | - | - | - | 73,6% | 57,9% | 99,6% |
|
|
|
|
| |
1 | Khối quản lý nhà nước | 2.192.636 | 1.438.772 | 753.864 | - | - | - | - | - | 1.724.181 | 872.935 | 845.488 | - | - | 5.758 | 3.940 | 1.818 | - | - | - | 3747% | 2041% | 2640% | - | - | - | - | - | |
1.1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 9.367 | 137 | 9.230 |
|
|
|
|
| 9.265 | - | 9.265 |
|
| - |
|
|
|
|
| 98,9% | 0,0% | 100,4% |
|
|
|
|
| |
1.2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 18.688 | - | 18.688 |
|
|
|
|
| 20.964 | 288 | 20.675 |
|
| - |
|
|
|
|
| 112,2% |
| 110,6% |
|
|
|
|
| |
1.3 | Sở Nội vụ | 14.855 | - | 14.855 |
|
|
|
|
| 23.075 |
| 23.075 |
|
| - |
|
|
|
|
| 155,3% |
| 155,3% |
|
|
|
|
| |
1.4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 488.642 | 482.630 | 6.012 |
|
|
|
|
| 444.357 | 437.517 | 6.840 |
|
| - |
|
|
|
|
| 90,9% |
| 113,8% |
|
|
|
|
| |
1.5 | Sở Tài chính | 13.200 |
| 13.200 |
|
|
|
|
| 11.495 |
| 11.495 |
|
| - |
|
|
|
|
| 87,1% |
| 87,1% |
|
|
|
|
| |
1.6 | Sở Tư pháp | 11.551 |
| 11.551 |
|
|
|
|
| 11.704 |
| 11.704 |
|
| - |
|
|
|
|
| 101,3% |
| 101,3% |
|
|
|
|
| |
1.7 | Sở Giao thông vận tải | 788.280 | 725.736 | 62.544 |
|
|
|
|
| 203.979 | 118.158 | 85.821 |
|
| - |
|
|
|
|
| 25,9% |
| 137,2% |
|
|
|
|
| |
1.8 | Sở Xây dựng | 9.866 | 2.800 | 7.066 | - |
|
|
|
| 8.277 | 1 | 8.276 |
|
| - |
|
|
|
|
| 83,9% |
| 117,1% |
|
|
|
|
| |
1.9 | Sở Công Thương | 8.150 |
| 8.150 |
|
|
|
|
| 7.103 |
| 7.103 |
|
| - |
|
|
|
|
| 87,2% |
| 87,2% |
|
|
|
|
| |
1.10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 34.910 | 870 | 34.040 |
|
|
|
|
| 31.868 | 1.082 | 30.786 |
|
| - |
|
|
|
|
| 91,3% | 124,3% | 90,4% |
|
|
|
|
| |
1.11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 21.927 | 257 | 21.670 |
|
|
|
|
| 24.277 | 188 | 24.089 |
|
| - |
|
|
|
|
| 110,7% | 73,1% | 111,2% |
|
|
|
|
| |
1.12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17.767 |
| 17.767 | - |
|
|
|
| 21.149 | 76 | 21.072 |
|
| - |
|
|
|
|
| 119,0% |
| 118,6% |
|
|
|
|
| |
1.13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 77.794 | 3.474 | 74.320 |
|
|
|
|
| 106.117 | 22.075 | 79.902 |
|
| 4.140 | 3940 | 200 |
|
|
| 136,4% | 635,4% | 107,5% |
|
|
|
|
| |
1.14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36.176 |
| 36.176 | - |
|
|
|
| 35.131 |
| 35.131 |
|
| - |
|
|
|
|
| 97,1% |
| 97,1% |
|
|
|
|
| |
1.15 | Sở Y tế | 211.290 | 35.260 | 176.030 | - |
|
|
|
| 219.733 | 28.670 | 190.949 |
|
| 114 |
| 114 |
|
|
| 104,0% | 81,3% | 108,5% |
|
|
|
|
| |
1.16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 159.306 |
| 159.306 |
|
|
|
|
| 206.250 | 12.401 | 193.849 |
|
| - |
|
|
|
|
| 129,5% |
| 121,7% |
|
|
|
|
| |
1.17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12.711 | 397 | 12.314 |
|
|
|
|
| 18.947 | 1.217 | 17.730 |
|
| - |
|
|
|
|
| 149,1% |
| 144,0% |
|
|
|
|
| |
1.18 | Thanh tra tỉnh | 5.603 | - | 5.603 |
|
|
|
|
| 5.649 |
| 5.649 |
|
| - |
|
|
|
|
| 100,8% |
| 100,8% |
|
|
|
|
| |
1.19 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 20.384 | - | 20.384 |
|
|
|
|
| 20.723 | 491 | 20.232 |
|
| - |
|
|
|
|
| 101,7% |
| 99,3% |
|
|
|
|
| |
1.20 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 14.082 | - | 14.082 |
|
|
|
|
| 13.531 | 15 | 13.516 |
|
| - |
|
|
|
|
| 96,1% |
| 96,0% |
|
|
|
|
| |
1.21 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 19.942 |
| 19.942 |
|
|
|
|
| 18.362 |
| 18.362 |
|
| - |
|
|
|
|
| 92,1% |
| 92,1% |
|
|
|
|
| |
1.22 | Ban Dân tộc | 4.892 |
| 4.892 |
|
|
|
|
| 4.801 |
| 4.801 |
|
| - |
|
|
|
|
| 98,1% |
| 98,1% |
|
|
|
|
| |
1.23 | Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh | 4.648 | 1.646 | 3.002 |
|
|
|
|
| 5.391 | 2.405 | 2.986 |
|
| - |
|
|
|
|
| 116,0% |
| 99,5% |
|
|
|
|
| |
1.24 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 1.381 |
| 1.381 | - |
|
|
|
| 1.443 |
| 1.443 |
|
| - |
|
|
|
|
| 104,5% |
| 104,5% |
|
|
|
|
| |
1.25 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 1.659 |
| 1.659 |
|
|
|
|
| 2.182 |
| 678 |
|
| 1.504 |
| 1.504 |
|
|
| 131,6% |
| 41% |
|
|
|
|
| |
1.26 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 101.919 | 101.919 | - |
|
|
|
|
| 131.958 | 131.899 | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 129,5% | 129,4% |
|
|
|
|
|
| |
1.27 | Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn | 20.046 | 20.046 |
|
|
|
|
|
| 71.171 | 71.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 355,0% | 355,0% |
|
|
|
|
|
| |
1.28 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 79 | 79 |
|
|
|
|
|
| 380 | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 481,4% | 481,4% |
|
|
|
|
|
| |
1.29 | Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp | 14.966 | 14.966 |
|
|
|
|
|
| 14.936 | 14.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99,8% | 99,8% |
|
|
|
|
|
| |
1.30 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 48.555 | 48.555 |
|
|
|
|
|
| 29.531 | 29.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60,8% | 60,8% |
|
|
|
|
|
| |
1.31 | Chi cục Kiểm Lâm | - |
|
|
|
|
|
|
| 396 | 396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - |
|
|
|
|
|
|
| 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Khối Đảng | 73.060 | 5.439 | 67.621 |
|
|
|
|
| 75.484 | 5.177 | 70.307 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103,3% | 95,2% | 104,0% |
|
|
|
|
| |
2.1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 67.998 | 5.439 | 62.559 |
|
|
|
|
| 69.159 | 5.177 | 63.982 |
|
|
|
|
|
|
|
| 101,7% | 95,2% | 102,3% |
|
|
|
|
| |
2.2 | Trường Chính trị | 5.062 | - | 5.062 |
|
|
|
|
| 6.325 |
| 6.325 |
|
|
|
|
|
|
|
| 124,9% |
| 124,9% |
|
|
|
|
| |
3 | Các tổ chức chính trị - xã hội | 21.688 | - | 21.688 | - |
|
|
|
| 23.049 | 110 | 22.793 | - | - | 146 | - | 146 | - | - | - | 106,3% |
| 105,1% |
|
|
|
|
| |
3.1 | Tỉnh đoàn | 4.562 |
| 4.562 |
|
|
|
|
| 5.566 | 110 | 5.370 |
|
| 86 |
| 86 |
|
|
| 122,0% |
| 117,7% |
|
|
|
|
| |
3.2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.353 |
| 5.353 |
|
|
|
|
| 5.176 |
| 5.176 |
|
| - |
|
|
|
|
| 96,7% |
| 96,7% |
|
|
|
|
| |
3.3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 5.192 |
| 5.192 |
|
|
|
|
| 5.823 |
| 5.823 |
|
| - |
|
|
|
|
| 112,2% |
| 112,2% |
|
|
|
|
| |
3.4 | Hội Nông dân tỉnh | 4.246 |
| 4.246 |
|
|
|
|
| 4.349 |
| 4.289 |
|
| 60 |
| 60 |
|
|
| 102,4% |
| 101,0% |
|
|
|
|
| |
3.5 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.335 |
| 2.335 |
|
|
|
|
| 2.134 |
| 2.134 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,4% |
| 91,4% |
|
|
|
|
| |
4 | Các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 10.522 | - | 10.522 | - | - | - | - | - | 9.371 | - | 9.171 | - | - | 200 | - | 200 | - | - | - | 13 | - | 13 | - | - | - | - | - | |
4.1 | Hội Chữ thập đỏ | 1.151 |
| 1.151 |
|
|
|
|
| 1.478 |
| 1.478 |
|
|
|
|
|
|
|
| 128,4% |
| 128,4% |
|
|
|
|
| |
4.2 | Hội Đông y | 871 |
| 871 |
|
|
|
|
| 918 |
| 918 |
|
|
|
|
|
|
|
| 105,4% |
| 105,4% |
|
|
|
|
| |
4.3 | Liên minh các hợp tác xã | 2.721 |
| 2.721 |
|
|
|
|
| 1.835 |
| 1.635 |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
| 67,4% |
| 60,1% |
|
|
|
|
| |
4.4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.521 |
| 1.521 |
|
|
|
|
| 1.467 |
| 1.467 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96,4% |
| 96,4% |
|
|
|
|
| |
4.5 | Hội Nhà báo | 886 |
| 886 |
|
|
|
|
| 804 |
| 804 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90,7% |
| 90,7% |
|
|
|
|
| |
4.6 | Hội Luật gia | 373 |
| 373 |
|
|
|
|
| 290 |
| 290 |
|
|
|
|
|
|
|
| 77,8% |
| 77,8% |
|
|
|
|
| |
4.7 | Hội Khuyến học | 577 |
| 577 |
|
|
|
|
| 529 |
| 529 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,7% |
| 91,7% |
|
|
|
|
| |
4.8 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 369 |
| 369 |
|
|
|
|
| 321 |
| 321 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87,0% |
| 87,0% |
|
|
|
|
| |
4.9 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi | 394 |
| 394 |
|
|
|
|
| 468 |
| 468 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118,9% |
| 118,9% |
|
|
|
|
| |
4.10 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin | 519 |
| 519 |
|
|
|
|
| 304 |
| 304 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58,6% |
| 58,6% |
|
|
|
|
| |
4.11 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 381 |
| 381 |
|
|
|
|
| 298 |
| 298 |
|
|
|
|
|
|
|
| 78,3% |
| 78,3% |
|
|
|
|
| |
4.12 | Hội Người mù tỉnh | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90,0% |
| 90,0% |
|
|
|
|
| |
4.13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 80 |
| 80 |
|
|
|
|
| 80 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
| |
4.14 | Liên hiệp hội khoa học | 629 |
| 629 |
|
|
|
|
| 534 |
| 534 |
|
|
|
|
|
|
|
| 84,9% |
| 84,9% |
|
|
|
|
| |
5 | Chi an ninh - quốc phòng | 64.304 | 67 | 64.237 | - |
|
|
|
| 106.660 | 29.974 | 76.686 |
|
| - |
| - |
|
|
| 165,9% | 44736,9% | 119,4% |
|
|
|
|
| |
5.1 | Công an tỉnh | 14.243 |
| 14.243 |
|
|
|
|
| 19.979 | 688 | 19.291 |
|
| - |
|
|
|
|
| 140,3% |
| 135,4% |
|
|
|
|
| |
5.2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 50.061 | 67 | 49.994 |
|
|
|
|
| 86.681 | 29.286 | 57.395 |
|
|
|
|
|
|
|
| 173,2% | 43710,0% | 114,8% |
|
|
|
|
| |
6 | Các đơn vị, tổ chức khác | 361.588 | 174.987 | 186.601 | - | - | - | - | - | 313.168 | 109.482 | 203.686 | - | - | - | - | - | - | - | - | 86,6% | 62,6% | 109,2% |
|
|
|
|
| |
6.1 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
| |
6.2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 172.214 |
| 172.214 |
|
|
|
|
| 182.123 |
| 182.123 |
|
|
|
|
|
|
|
| 105,8% |
| 105,8% |
|
|
|
|
| |
6.3 | Hợp tác xã Hương rừng | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
| 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 141,3% |
| 141,3% |
|
|
|
|
| |
6.4 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | 10.530 | - | 10.530 |
|
|
|
|
| 15.338 |
| 15.338 |
|
|
|
|
|
|
|
| 145,7% |
| 145,7% |
|
|
|
|
| |
6.5 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn | 36 |
| 36 |
|
|
|
|
| 167 | 68 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 464,8% |
| 274,8% |
|
|
|
|
| |
6.7 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 22 |
| 22 |
|
|
|
|
| 22 |
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
| |
6.8 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 545,0% |
| 545,0% |
|
|
|
|
| |
6.9 | Bưu điện tỉnh | 22 |
| 22 |
|
|
|
|
| 22 |
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
| |
6.10 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trường Thành | 236 |
| 236 |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0% |
| 0,0% |
|
|
|
|
| |
6.11 | Quỹ Bảo trì đường bộ | - |
| - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.12 | Công ty Cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
| 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
| |
6.13 | Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường | 41 |
| 41 |
|
|
|
|
| 57 |
| 57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 139,7% |
| 139,7% |
|
|
|
|
| |
6.14 | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87,0% |
| 87,0% |
|
|
|
|
| |
6.15 | Hợp tác xã Mạc Sâm | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
| 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.16 | Hợp tác xã Đại Hà | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
| 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.17 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
| 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.18 | Viễn thông Bắc Kạn | 22 |
| 22 |
|
|
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.19 | Tòa án nhân dân tỉnh | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
| 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.20 | Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bắc Kạn | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
| 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
|
|
|
|
| |
6.21 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 105 |
| 105 |
|
|
|
|
| 105 |
| 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.22 | Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại Tân Nông | - |
| - |
|
|
|
|
| 484 |
| 484 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.23 | Hợp tác xã Sang Hà | - |
| - |
|
|
|
|
| 718 |
| 718 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.24 | Công ty Cổ phần Curcumin Bắc Hà Bắc Kạn | - |
| - |
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.25 | Hợp tác xã Huy Ngọc | - |
| - |
|
|
|
|
| 360 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.26 | Hợp tác xã Bánh Chưng Xanh | - |
| - |
|
|
|
|
| 360 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.27 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Bắc Kạn | - |
| - |
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.28 | Ban Điều phối Dự án hỗ trợ kinh doanh nông hộ | 174.987 | 174.987 |
|
|
|
|
|
| 109.414 | 109.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62,5% | 62,5% |
|
|
|
|
|
| |
7 | Các huyện, thành phố | 145.272 | 145.272 | - | - | - | - | - | - | 181.364 | 181.222 | - | - | - | 143 | 143 | - | - | - | - | 124,8% | 124,7% |
|
|
|
|
|
| |
7.1 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | - |
|
|
|
|
|
|
| 51.880 | 51.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.2 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | - | - |
|
|
|
|
|
| 1.797 | 1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 4.750 | 4.750 |
|
|
|
|
|
| 8.093 | 8.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170,4% | 170,4% |
|
|
|
|
|
| |
7.4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 516 | 516 |
|
|
|
|
|
| 5.279 | 5.136 |
|
|
| 143 | 143 |
|
|
|
| 1023% | 995% |
|
|
|
|
|
| |
7.5 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | - |
|
|
|
|
|
|
| 2.298 | 2.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.6 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 329 | 329 |
|
|
|
|
|
| 27.742 | 27.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8432% | 8432,2% |
|
|
|
|
|
| |
7.7 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | - |
|
|
|
|
|
|
| 16.473 | 16.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.8 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 139.677 | 139.677 |
|
|
|
|
|
| 67.803 | 67.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48,5% | 48,5% |
|
|
|
|
|
| |
8 | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Nguồn vay lại vốn ODA chưa phân bổ | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Dự phòng các dự án khởi công mới chưa đủ thủ tục đầu tư thuộc nguồn ngân sách địa phương đối ứng ODA | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành | 10.380 | 10.380 | - | - | - | - | - | - | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96,3% | 96,3% |
|
|
|
|
|
| |
12 | Dự phòng chưa phân bổ nguồn địa phương cân đối | 312.822 | 312.822 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0% | 0,0% |
|
|
|
|
|
| |
13 | Nguồn chưa phân bổ vốn sự nghiệp | 128.358 | - | 128.358 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.920 |
|
|
| 2.920 |
|
|
| 1.424 |
|
| 1.424 |
|
|
|
|
|
|
| 48,8% |
|
| 48,8% |
|
|
|
| |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
|
|
| 100,0% |
|
|
| |
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 39.938 |
|
|
|
|
| 39.938 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0% |
|
|
|
|
|
|
| |
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VI | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - |
|
|
|
|
|
|
| 132.918 |
|
|
|
|
|
|
|
| 132.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.070.013 |
|
|
|
|
|
| 2.070.013 | 2.271.900 |
|
|
|
|
|
|
| 2.271.900 |
|
| 109,8% |
|
|
|
|
| 109,8% |
| |
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
| 1.290.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.290.333 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sách (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11= 12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24= 16/8 |
| TỔNG SỐ | 2.070.013 | 1.906.853 | 163.160 | - | 163.160 | - | 163.160 | - | 2.271.900 | 1.906.853 | 365.047 | - | 365.047 | 20.658 | 306.740 | 37.649 | 109,8% | 100,0% | 224% |
| 224% |
| 188% |
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 153.414 | 144.050 | 9.364 |
| 9.364 |
| 9.364 | - | 167.860 | 144.050 | 23.810 | - | 23.810 | 2.000 | 19.771 | 2.039 | 109,4% | 100,0% | 254% |
| 254% |
| 211% |
|
2 | Huyện Bạch Thông | 228.700 | 215.864 | 12.836 |
| 12.836 |
| 12.836 | - | 254.717 | 215.864 | 38.853 |
| 38.853 | 5.408 | 27.170 | 6.275 | 111,4% | 100,0% | 303% |
| 303% |
| 212% |
|
3 | Huyện Chợ Mới | 246.118 | 226.746 | 19.372 |
| 19.372 |
| 19.372 | - | 269.123 | 226.746 | 42.377 |
| 42.377 | - | 37.452 | 4.925 | 109,3% | 100,0% | 219% |
| 219% |
| 193% |
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 253.448 | 228.518 | 24.930 |
| 24.930 |
| 24.930 | - | 284.986 | 228.518 | 56.468 |
| 56.468 | 2.500 | 47.079 | 6.889 | 112,4% | 100,0% | 227% |
| 227% |
| 189% |
|
5 | Huyện Na Rì | 348.939 | 324.811 | 24.128 |
| 24.128 |
| 24.128 | - | 378.331 | 324.811 | 53.520 |
| 53.520 | - | 47.533 | 5.987 | 108,4% | 100,0% | 222% |
| 222% |
| 197% |
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 247.345 | 225.776 | 21.569 |
| 21.569 |
| 21.569 | - | 269.070 | 225.776 | 43.294 |
| 43.294 | 4.750 | 37.901 | 643 | 108,8% | 100,0% | 201% |
| 201% |
| 176% |
|
7 | Huyện Ba Bể | 321.021 | 297.429 | 23.592 |
| 23.592 |
| 23.592 | - | 351.197 | 297.429 | 53.768 |
| 53.768 | 3.000 | 45.628 | 5.140 | 109,4% | 100,0% | 228% |
| 228% |
| 193% |
|
8 | Huyện Pác Nặm | 271.028 | 243.659 | 27.369 |
| 27.369 |
| 27.369 | - | 296.615 | 243.659 | 52.956 |
| 52.956 | 3.000 | 44.205 | 5.751 | 109,4% | 100,0% | 193% |
| 193% |
| 162% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Trong đó chi tiết các chương trình | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | |||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||||
Cộng | Chia ra | Cộng | Chia ra | Cộng | Chia ra | Cộng | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước |
| Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21=4/1 | 22=5/2 | 23=6/3 |
| TỔNG SỐ | - | - | - | 119.449 | 90.001 | 29.448 | 72.939 | 43.491 | 40.691 | 2.799 | 29.448 | 29.448 | - | 46.510 | 46.510 | 43.144 | 3.366 | - | - | - |
|
|
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | - | - | - | 6.247 | 4.082 | 2.164 | 6.104 | 3.940 | 3.940 | - | 2.164 | 2.164 | - | 143 | 143 | 143 | - | - | - | - |
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
|
| 4.140 | 3.940 | 200 | 4.140 | 3.940 | 3.940 |
| 200 | 200 | - | - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
2 | Sở Y tế | - |
|
| 114 | - | 114 | 114 |
|
|
| 114 | 114 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | - |
|
| 1.504 | - | 1.504 | 1.504 |
|
|
| 1.504 | 1.504 | - | - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
4 | Tỉnh đoàn | - |
|
| 86 | - | 86 | 86 |
|
|
| 86 | 86 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Nông dân tỉnh | - |
|
| 60 | - | 60 | 60 |
|
|
| 60 | 60 | - | - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | - |
|
| 143 | 143 | - | - | - |
|
| - |
| - | 143 | 143 | 143 |
| - |
| - |
|
|
|
7 | Liên minh các hợp tác xã tỉnh | - |
|
| 200 | - | 200 | 200 |
|
|
| 200 | 200 | - | - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
II | Ngân sách huyện | - | - | - | 113.202 | 85.919 | 27.284 | 66.835 | 39.551 | 36.752 | 2.799 | 27.284 | 27.284 | - | 46.367 | 46.367 | 43.002 | 3.366 | - | - | - |
|
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | - |
|
| 1.178 | - | 1.178 | 1.178 | - |
|
| 1.178 | 1.178 |
| - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Bạch Thông | - |
|
| 9.818 | 5.008 | 4.810 | 9.679 | 4.870 | 4.870 |
| 4.810 | 4.810 |
| 139 | 139 | - | 139 | - |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Chợ Mới | - |
|
| 10.328 | 6.796 | 3.532 | 9.866 | 6.333 | 6.333 |
| 3.532 | 3.532 |
| 462 | 462 | 66 | 396 | - |
|
|
|
|
|
4 | Huyện Chợ Đồn | - |
|
| 14.298 | 8.867 | 5.431 | 14.188 | 8.757 | 8.757 |
| 5.431 | 5.431 |
| 110 | 110 | - | 110 | - |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Na Rì | - |
|
| 12.368 | 7.304 | 5.063 | 10.837 | 5.774 | 5.774 |
| 5.063 | 5.063 |
| 1.530 | 1.530 | - | 1.530 | - |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Ngân Sơn | - |
|
| 2.349 | 2.256 | 93 | 880 | 787 | 787 |
| 93 | 93 |
| 1.469 | 1.469 | 1.336 | 133 | - |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Ba Bể | - |
|
| 29.472 | 26.567 | 2.905 | 8.783 | 5.878 | 3.079 | 2.799 | 2.905 | 2.905 |
| 20.689 | 20.689 | 20.072 | 617 | - |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Pác Nặm | - |
|
| 33.392 | 29.120 | 4.272 | 11.424 | 7.152 | 7.152 |
| 4.272 | 4.272 |
| 21.968 | 21.968 | 21.528 | 440 | - |
|
|
|
|
|
- 1 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 2 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 5 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 9 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục