Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2459/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 236/TTr-STC ngày 19/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn theo các Biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

 

Biểu 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

1

2

3

 

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.604.263

 

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

853.100

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

620.000

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

233.100

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

 

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

82.500

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.615.063

 

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4.926.841

 

1

Chi đầu tư phát triển

766.905

 

2

Chi thường xuyên

3.942.897

 

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

5

Dự phòng ngân sách

135.903

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

78.136

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia

2.688.222

 

1

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.484.442

 

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

77.962

 

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.800

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

48.100

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

48.100

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

58.900

 

 

Biểu 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

S

TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

C

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.162.793

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

411.630

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

 

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

4

Thu kết dư

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

82.500

 

II

Chi ngân sách

7.173.593

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.960.084

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.213.509

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.380.429

 

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

833.080

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

III

Bội chi ngân sách địa phương

10.800

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.654.979

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

441.470

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.213.509

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.380.429

 

 -

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

833.080

 

3

Thu kết dư

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

II

Chi ngân sách

3.654.979

 

 

Biểu 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

955.000

853.100

I

Thu nội địa

930.000

853.100

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

112.000

112.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

76.000

76.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

 

- Thuế tài nguyên

31.000

31.000

 

- Thu khác

-

-

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

6.300

6.300

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.900

3.900

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

 

- Thuế tài nguyên

200

200

 

- Thu khác

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

600

600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

 

- Thuế giá trị gia tăng

600

600

 

- Thuế tài nguyên

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

159.700

159.700

 

- Thuế giá trị gia tăng

111.500

111.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.600

11.600

 

- Thuế tài nguyên

36.000

36.000

 

- Thu khác

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

39.000

39.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

7

Thu tiền sử dụng đất

206.000

206.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

900

900

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13.500

13.500

10

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu Nhà nước)

30.000

30.000

11

Thuế bảo vệ môi trường

120.500

73.300

12

Lệ phí trước bạ

57.000

57.000

 

- Trước bạ đất

4.200

4.200

 

- Trước bạ phương tiện

52.800

52.800

13

Thu phí, lệ phí

75.000

70.500

14

Thu khác ngân sách

70.000

50.960

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14.500

8.340

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

- Thu từ hoạt động xổ số điện toán

10.000

10.000

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

-

-

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100%

-

-

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

25.000

-

 

Biểu 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.615.063

3.960.084

3.654.979

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.926.841

2.052.946

2.873.895

I

Chi đầu tư phát triển

766.905

479.985

286.920

1

Chi đầu tư cho các dự án

766.905

479.985

286.920

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

400

400

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

159.900

14.910

144.990

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.021.033

1.490.496

2.530.537

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.730.540

424.782

1.305.758

2

Chi khoa học và công nghệ

13.229

13.229

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

135.903

79.465

56.438

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ

2.688.222

1.907.138

781.084

1

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.484.442

1.484.442

 

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

77.962

64.423

13.539

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

358.273

767.545

 

Biểu 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.173.593

 

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.213.509

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.960.084

 

I

Chi đầu tư phát triển

315.688

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

315.688

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.084

 

-

Chi khoa học và công nghệ

400,00

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

53.267

 

-

Chi văn hóa, thông tin

264

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

4.742

 

-

Chi thể dục, thể thao

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

186.180

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

30.390

 

-

Chi bảo đảm xã hội

1.184

 

-

Chi đầu tư khác

-

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

II

Chi thường xuyên

1.312.164

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

222.052

 

-

Chi khoa học và công nghệ

14.229

 

-

Chi quốc phòng

42.500

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.389

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

379.327

 

-

Chi văn hóa thông tin

60.889

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.812

 

-

Chi thể dục thể thao

9.931

 

-

Chi bảo vệ môi trường

22.920

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

205.344

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

280.455

 

-

Chi bảo đảm xã hội

29.750

 

-

Chi thường xuyên khác

7.566

 

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

0

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

IV

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

 

V

Dự toán chưa phân bổ

2.329.232

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.856.028

 

1.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

164.297

 

1.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.691.731

 

2

Chi thường xuyên

393.739

 

2.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

321.570

 

2.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

72.169

 

3

Dự phòng ngân sách

79.465

 

 

Biểu 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

1.710.317

315.688

1.229.153

83.011

-

83.011

2.000

1.000

79.465

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.627.852

315.688

1.229.153

83.011

-

83.011

-

-

-

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

1.196.420

251.974

882.389

62.057

-

62.057

-

-

-

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

11.545

 

11.545

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

25.204

 

25.204

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nội vụ

16.704

 

16.416

288

 

288

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62.117

53.130

8.949

38

 

38

 

 

 

5

Sở Tài chính

14.146

 

14.108

38

 

38

 

 

 

6

Sở Tư pháp

12.451

 

10.556

1.895

 

1.895

 

 

 

7

Sở Giao thông vận tải

72.009

2.264

69.707

38

 

38

 

 

 

8

Sở Xây dựng

6.225

 

6.187

38

 

38

 

 

 

9

Sở Công Thương

10.117

 

9.849

268

 

268

 

 

 

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44.417

264

36.950

7.203

 

7.203

 

 

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43.504

 

36.581

6.923

 

6.923

 

 

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

19.861

400

19.461

 

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

117.463

500

102.757

14.206

 

14.206

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.843

 

39.805

38

 

38

 

 

 

15

Sở Y tế

233.067

23.946

197.933

11.188

 

11.188

 

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

192.884

 

191.109

1.775

 

1.775

 

 

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

23.308

4.742

10.187

8.379

 

8.379

 

 

 

18

Thanh tra Nhà nước

5.870

 

5.870

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh và Truyền hình

25.695

 

25.471

224

 

224

 

 

 

20

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể

12.723

 

12.723

 

 

 

 

 

 

21

Ban Dân tộc

10.011

 

4.146

5.865

 

5.865

 

 

 

22

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp

4.029

 

4.029

 

 

 

 

 

 

23

Ban An toàn giao thông

1.579

 

1.579

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng

22.252

 

20.964

1.288

 

1.288

 

 

 

25

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.668

 

303

2.365

 

2.365

 

 

 

26

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

-

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

57.929

57.929

 

-

 

 

 

 

 

28

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

21.499

21.499

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh

87.000

87.000

 

-

 

 

 

 

 

31

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

300

300

 

-

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

72.363

-

72.325

38

-

38

-

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

67.038

 

67.038

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy

38

 

 

38

 

38

 

 

 

3

Trường Chính trị

5.287

 

5.287

 

 

 

 

 

 

C

Các tổ chức chính trị - xã hội

28.029

-

22.986

5.043

-

5.043

-

-

-

1

Tỉnh đoàn

5.069

 

4.769

300

 

300

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

8.472

 

5.162

3.310

 

3.310

 

 

 

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

6.592

 

5.497

1.095

 

1.095

 

 

 

4

Hội Nông dân tỉnh

5.646

 

5.308

338

 

338

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.250

 

2.250

 

 

 

 

 

 

D

Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

14.773

3.287

10.888

598

-

598

-

-

-

1

Hội Chữ thập đỏ

1.627

287

1.340

 

 

 

 

 

 

2

Hội Đông y

824

 

824

 

 

 

 

 

 

3

Liên minh các hợp tác xã

5.984

3.000

2.386

598

 

598

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.958

 

1.958

 

 

 

 

 

 

5

Hội Nhà báo

902

 

902

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

427

 

427

 

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

525

 

525

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

367

 

367

 

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

503

 

503

 

 

 

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

487

 

487

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

394

 

394

 

 

 

 

 

 

12

Liên hiệp các hội khoa học

635

 

635

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

90

 

90

 

 

 

 

 

 

14

Hội Người mù

50

 

50

 

 

 

 

 

 

F

Các đơn vị khác

249.714

45.250

189.465

14.999

-

14.999

-

-

-

1

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

18.901

 

5.000

13.901

 

13.901

 

 

 

2

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh Bắc Kạn

38

 

 

38

 

38

 

 

 

3

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

183.173

 

183.173

 

 

 

 

 

 

4

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

882

 

22

860

 

860

 

 

 

5

Hợp tác xã Thắng Lợi

9

 

9

 

 

 

 

 

 

6

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

9

 

9

 

 

 

 

 

 

7

Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường

63

 

63

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã Đồng Tiến

9

 

9

 

 

 

 

 

 

9

Hợp tác xã Toàn Dân

9

 

9

 

 

 

 

 

 

10

Hợp tác xã Mạc Sâm

9

 

9

 

 

 

 

 

 

11

Hợp tác xã Đại Hà

39

 

39

 

 

 

 

 

 

12

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

27

 

27

 

 

 

 

 

 

13

Hợp tác xã Hương Ngàn

19

 

19

 

 

 

 

 

 

14

Hợp tác xã Hương Rừng

9

 

9

 

 

 

 

 

 

15

Hợp tác xã Minh Anh

58

 

58

 

 

 

 

 

 

16

Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành

116

 

116

 

 

 

 

 

 

17

Hợp tác xã Mộc Lan Rừng

23

 

23

 

 

 

 

 

 

18

Công ty Điện lực Bắc Kạn

24

 

24

 

 

 

 

 

 

19

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

18

 

18

 

 

 

 

 

 

20

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

174

 

174

 

 

 

 

 

 

21

Viễn thông Bắc Kạn

18

 

18

 

 

 

 

 

 

22

Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn

449

 

449

 

 

 

 

 

 

23

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

18

 

18

 

 

 

 

 

 

24

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

50

 

50

 

 

 

 

 

 

25

Cục Quản lý thị trường tỉnh

120

 

120

 

 

 

 

 

 

26

Báo Bắc Kạn

200

 

-

200

 

200

 

 

 

27

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

3.576

3.576

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

5.143

5.143

 

 

 

 

 

 

 

29

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

575

575

 

 

 

 

 

 

 

30

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

4.749

4.749

 

-

 

 

 

 

 

31

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

12.291

12.291

 

 

 

 

 

 

 

32

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

33

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

4.689

4.689

 

 

 

 

 

 

 

34

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

9.227

9.227

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.000

-

-

-

-

-

2.000

 

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

575

 

 

 

 

 

575

 

 

2

Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

73

 

 

 

 

 

73

 

 

3

Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

65

 

 

 

 

 

65

 

 

4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

911

 

 

 

 

 

911

 

 

5

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

222

 

 

 

 

 

222

 

 

6

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn

63

 

 

 

 

 

63

 

 

7

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

91

 

 

 

 

 

91

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

79.465

 

 

 

 

 

 

 

79.465

 

Biểu 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023 (VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi đảm bảo xã hội

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Hoạt động kinh tế khác

A

B

1

2

3

6

7

8

9

10

11=12

13 14

12

13

14

15

16

A

TỔNG CỘNG

317.688

24.084

400

53.267

264

4.742

1.184

-

186.180

157.780

22.299

6.101

30.390

2.000

I

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

220.225

300

400

39.124

264

4.742

1.184

-

147.202

127.301

13.800

6.101

27.009

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43.000

-

-

-

-

-

-

-

43.000

40.000

-

3.000

-

-

2

Sở Giao thông vận tải

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

87.000

-

-

-

-

-

-

-

87.000

87.000

-

 

-

-

4

Sở Thông tin và Truyền thông

4.742

-

-

-

-

4.742

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

264

-

-

-

264

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

500

-

-

-

-

-

-

-

500

-

500

-

-

-

7

Sở Y tế

9.803

-

-

9.803

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

57.929

300

-

29.321

-

-

1.184

-

402

301

-

101

26.722

-

9

Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

13.000

-

-

-

-

-

-

-

13.000

-

13.000

-

-

-

10

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

300

-

-

-

-

-

-

-

300

-

300

 

-

-

11

Sở Khoa học và Công nghệ

400

-

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

287

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

287

-

13

Sở Xây dựng

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

II

Khối Đảng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi an ninh, quốc phòng

15.177

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2.395

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Công an tỉnh

12.782

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

Các huyện, thành phố

45.250

23.784

-

-

-

-

-

-

18.085

18.085

-

-

3.381

-

1

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

3.576

1.581

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.995

 

2

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

5.143

5.143

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

575

575

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

4.749

938

-

-

-

-

-

-

3.811

3.811

-

-

-

 

5

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

12.291

-

-

-

-

-

-

-

10.905

10.905

-

-

1.386

 

6

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

7

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

4.689

4.304

-

-

-

-

-

-

385

385

-

-

-

 

8

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

9.227

6.243

-

-

-

-

-

-

2.984

2.984

-

-

-

 

V

Nguồn vốn vay lại

35.036

-

-

14.143

-

-

-

-

20.893

12.394

8.499

-

-

-

1

Sở Giao thông vận tải

2.264

-

-

-

-

-

-

-

2.264

2.264

-

-

-

-

2

Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

8.499

-

-

-

-

-

-

-

8.499

-

8.499

-

-

-

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.130

-

-

-

-

-

-

-

10.130

10.130

-

-

-

-

4

Sở Y tế

14.143

-

-

14.143

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VI

Trả nợ lãi các khoản vay

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

Biểu 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán giao cho đơn vị

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa, thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định

Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên lĩnh vực quản lý hành chính

Giảm chi trực tiếp 02% hoặc 03% chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên

A

B

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

1.229.153

214.672

14.229

368.729

38.634

25.812

9.931

18.497

174.312

60.664

54.355

277.259

25.827

7.566

21.469

1.700

450

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

882.389

209.385

13.939

185.556

24.882

25.812

9.931

18.497

168.891

60.664

54.355

190.389

25.827

6.695

18.651

1.286

409

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

11.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.545

 

 

293

10

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

25.204

 

 

 

 

2.653

 

 

4.551

 

 

18.000

 

 

1.310

498

8

3

Sở Nội vụ

16.416

281

 

 

 

 

 

 

582

 

 

13.933

 

1.620

386

0

10

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.949

 

 

 

 

 

 

 

3.203

 

 

5.746

 

 

201

 

4

5

Sở Tài chính

14.108

 

 

 

 

 

 

 

2.648

 

 

11.460

 

 

156

 

 

6

Sở Tư pháp

10.556

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.481

 

5.075

478

 

21

7

Sở Giao thông vận tải

69.707

 

 

 

 

 

 

 

60.714

60.664

 

7.987

 

 

1.940

9

 

8

Sở Xây dựng

6.187

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

5.637

 

 

155

10

 

9

Sở Công Thương

9.849

 

 

 

 

 

 

 

4.239

 

 

5.610

 

 

499

28

11

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36.950

 

 

446

18.572

 

9.931

 

1.881

 

 

6.120

 

 

2.348

 

55

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

36.581

2.163

 

 

 

 

 

 

1.315

 

 

7.858

25.245

 

666

71

6

12

Sở Khoa học và Công nghệ

19.461

 

13.939

 

 

 

 

 

400

 

 

5.122

 

 

211

40

10

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

102.757

 

 

 

 

 

 

101

55.761

 

54.052

46.895

 

 

2.658

 

40

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.805

 

 

 

 

 

 

9.579

23.862

 

 

6.364

 

 

448

35

36

15

Sở Y tế

197.933

2.575

 

185.110

 

 

 

 

799

 

 

8.867

582

 

2.587

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

191.109

183.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.707

 

 

2.920

487

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

10.187

 

 

 

6.310

 

 

 

0

 

 

3.877

 

 

153

 

13

18

Thanh tra tỉnh

5.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.870

 

 

199

73

 

19

Đài Phát thanh và Truyền hình

25.471

 

 

 

 

23.159

 

 

2.312

 

 

 

 

 

114

 

34

20

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể

12.723

 

 

 

 

 

 

8.817

3.906

 

 

 

 

 

207

 

28

21

Ban Dân tộc tỉnh

4.146

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4.146

 

 

82

 

 

22

Ban Quản lý các khu công nghiệp

4.029

 

 

 

 

 

 

 

1.865

 

 

2.164

 

 

97

25

7

23

Ban An toàn giao thông tỉnh

1.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

 

 

24

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

20.964

20.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

126

25

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

303

 

 

 

 

 

 

 

303

 

303

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

72.325

5.287

0

0

12.339

0

0

0

0

0

0

54.699

0

0

1.963

277

41

1

Văn phòng Tỉnh ủy

67.038

 

 

 

12.339

 

 

 

0

 

 

54.699

 

 

1.894

277

20

2

Trường Chính trị tỉnh

5.287

5.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

 

21

C

Các tổ chức chính trị - xã hội

22.986

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22.986

0

0

784

104

0

1

Tỉnh đoàn

4.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.769

 

 

191

24

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.162

 

 

167

 

 

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

5.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.497

 

 

210

10

 

4

Hội Nông dân tỉnh

5.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.308

 

 

133

63

 

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

 

 

83

7

 

D

Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

10.888

0

290

0

1.413

0

0

0

0

0

0

9.185

0

0

71

33

0

1

Hội Chữ thập đỏ

1.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.340

 

 

 

 

 

2

Hội Đông y

824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

824

 

 

 

 

 

3

Liên minh các hợp tác xã

2.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.386

 

 

71

33

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.958

 

 

 

1.033

 

 

 

 

 

 

925

 

 

 

 

 

5

Hội Nhà báo

902

 

 

 

380

 

 

 

 

 

 

522

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503

 

 

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

487

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

394

 

 

 

 

 

12

Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh

635

 

290

 

 

 

 

 

 

 

 

345

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

14

Hội Người mù

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

E

Chi an ninh - quốc phòng

51.100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

42.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Các đơn vị khác

189.465

0

0

183.173

0

0

0

0

5.421

0

0

0

0

871

0

0

0

1

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

183.173

 

 

183.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

22

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hợp tác xã Thắng Lợi

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường

63

 

 

 

 

 

 

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hợp tác xã Đồng Tiến

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã Toàn Dân

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hợp tác xã Mạc Sâm

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hợp tác xã Đại Hà

39

 

 

 

 

 

 

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

27

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hợp tác xã Hương Ngàn

19

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hợp tác xã Hương Rừng

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hợp tác xã Minh Anh

58

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành

116

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hợp tác xã Mộc Lan Rừng

23

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Công ty Điện lực Bắc Kạn

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

18

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

19

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

 

 

20

Viễn thông Bắc Kạn

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

21

Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

 

 

 

22

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

23

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

24

Cục Quản lý thị trường tỉnh

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Biểu 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

8. Thu tiền sử dụng đất

9. Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

10. Thu xổ số kiến thiết

11. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12. Phí, lệ phí

13. Thuế bảo vệ môi trường

14. Thuế thu nhập cá nhân

15. Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp

16. Thu khác ngân sách

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG SỐ

955.000

930.000

112.000

6.300

300

159.700

57.000

-

14.500

206.000

30.000

25.000

13.500

75.000

120.500

39.000

900

70.000

300

25.000

16.400

8.600

1

Thành phố Bắc Kạn

220.000

220.000

100

1.000

 

32.340

28.000

-

 

135.000

 

 

 

7.000

 

12.100

460

4.000

 

 

 

 

2

Huyện Bạch Thông

17.000

17.000

160

50

 

7.200

2.900

-

 

2.600

 

 

 

1.000

 

1.050

40

2.000

 

 

 

 

3

Huyện Chợ Mới

19.000

19.000

190

80

 

5.500

4.800

-

 

3.000

 

 

 

1.700

 

1.400

30

2.300

 

 

 

 

4

Huyện Chợ Đồn

136.000

136.000

29.720

130

50

20.800

6.500

-

 

25.000

 

 

 

49.000

 

1.500

300

3.000

 

 

 

 

5

Huyện Na Rì

23.000

23.000

320

50

 

7.720

4.500

-

 

4.000

 

 

 

1.900

 

2.000

10

2.500

-

 

 

 

6

Huyện Ngân Sơn

28.000

28.000

300

20

 

15.600

3.500

-

 

400

 

 

 

6.000

 

650

30

1.500

-

 

 

 

7

Huyện Ba Bể

56.000

56.000

1.780

200

 

8.850

5.000

-

 

33.000

 

 

 

1.850

 

1.700

20

3.600

 

 

 

 

8

Huyện Pác Nặm

11.000

11.000

210

130

 

3.050

1.800

-

 

3.000

 

 

 

800

 

500

10

1.500

 

 

 

 

9

Văn phòng Cục Thuế

420.000

420.000

79.220

4.640

250

58.640

 

 

14.500

 

30.000

25.000

13.500

5.750

120.500

18.100

 

49.600

300

 

 

 

10

Chi Cục Hải quan

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

16.400

8.600

 

Biểu 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần ngân sách địa phương được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

510.000

441.470

213.450

285.550

228.020

2.380.429

 

 

2.821.899

1

Thành phố Bắc Kạn

220.000

173.550

73.540

135.460

100.010

177.414

 

 

350.964

2

Huyện Bạch Thông

17.000

16.410

11.360

5.640

5.050

260.950

 

 

277.360

3

Huyện Chợ Mới

19.000

18.240

11.970

7.030

6.270

298.449

 

 

316.689

4

Huyện Chợ Đồn

136.000

127.900

58.700

77.300

69.200

294.056

 

 

421.956

5

Huyện Na Rì

23.000

21.970

14.590

8.410

7.380

375.801

 

 

397.771

6

Huyện Ngân Sơn

28.000

27.290

20.070

7.930

7.220

268.029

 

 

295.319

7

Huyện Ba Bể

56.000

45.530

17.530

38.470

28.000

368.835

 

 

414.365

8

Huyện Pác Nặm

11.000

10.580

5.690

5.310

4.890

336.895

 

 

347.475

 

Biểu 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

833.080

-

17.204

815.876

1

Thành phố Bắc Kạn

18.514

 

1.320

17.194

2

Huyện Bạch Thông

103.538

 

1.161

102.377

3

Huyện Chợ Mới

85.065

 

2.101

82.964

4

Huyện Chợ Đồn

145.128

 

7.394

137.734

5

Huyện Na Rì

106.463

 

1.352

105.111

6

Huyện Ngân Sơn

132.859

 

1.152

131.707

7

Huyện Ba Bể

96.548

 

1.342

95.206

8

Huyện Pác Nặm

144.965

 

1.382

143.583

 

Biểu 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng vào dân tộc thiệu số và miền núi

 

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng cộng

898.887

426.018

472.869

147.116

118.300

28.816

215.519

87.757

127.762

536.252

219.961

316.291

 

I

Cấp tỉnh

83.011

-

83.011

9.892

-

9.892

16.007

-

16.007

57.112

-

57.112

 

1

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.365

-

2.365

2.365

 

2.365

-

-

-

 

 

-

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.206

-

14.206

5.003

 

5.003

435

-

435

8.768

 

8.768

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.775

-

1.775

84

 

84

-

-

-

1.691

 

1.691

 

4

Sở Nội vụ

288

-

288

250

 

250

-

-

-

38

 

38

 

5

Sở Tư pháp

1.895

-

1.895

60

 

60

51

-

51

1.784

 

1.784

 

6

Sở Công thương

268

-

268

230

 

230

-

-

-

38

 

38

 

7

Sở Thông tin và Truyền thông

8.379

-

8.379

200

 

200

7.081

-

7.081

1.098

 

1.098

 

8

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

1.095

-

1.095

350

 

350

365

-

365

380

 

380

 

9

Hội Nông dân tỉnh

338

-

338

300

 

300

-

-

-

38

 

38

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.310

-

3.310

350

 

350

-

-

-

2.960

 

2.960

 

11

Tỉnh đoàn

300

-

300

300

 

300

-

-

-

-

 

-

 

12

Công an tỉnh

238

-

238

200

 

200

-

-

-

38

 

38

 

13

Liên minh Hợp tác xã

598

-

598

200

 

200

-

-

-

398

 

398

 

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.923

-

6.923

-

 

-

5.676

-

5.676

1.247

 

1.247

 

15

Sở Y tế

11.188

-

11.188

-

 

-

687

-

687

10.501

 

10.501

 

16

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

1.288

-

1.288

-

 

-

1.288

-

1.288

-

 

-

 

17

Báo Bắc Kạn

200

-

200

-

 

-

200

-

200

-

 

-

 

18

Đài Phát thanh và Truyền hình

224

-

224

-

 

-

224

-

224

-

 

-

 

19

Ban Dân tộc

5.865

-

5.865

-

 

 

-

-

 

5.865

 

5.865

 

20

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.203

-

7.203

-

 

 

-

-

 

7.203

 

7.203

 

22

Sở Tài chính

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

23

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

24

Sở Giao thông vận tải

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

25

Sở Xây dựng

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

27

Ban Dân vận Tỉnh ủy

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

28

Ngân hàng nhà nước Việt Nam

38

-

38

-

 

 

-

-

 

38

 

38

 

29

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

13.901

-

13.901

-

 

 

-

-

 

13.901

 

13.901

 

30

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

860

-

860

-

 

 

-

-

 

860

 

860

 

II

Cấp huyện

815.876

426.018

389.858

137.224

118.300

18.924

199.512

87.757

111.755

479.140

219.961

259.179

 

1

Thành phố Bắc Kạn

17.194

2.771

14.423

4.767

2.406

2.361

5.416

-

5.416

7.011

365

6.646

 

2

Huyện Bạch Thông

102.377

62.024

40.353

39.414

35.280

4.134

12.074

-

12.074

50.889

26.744

24.145

 

3

Huyện Chợ Mới

82.964

38.914

44.050

14.077

13.127

950

10.363

-

10.363

58.524

25.787

32.737

 

4

Huyện Chợ Đồn

137.734

91.405

46.329

63.431

58.269

5.162

10.666

-

10.666

63.637

33.136

30.501

 

5

Huyện Na Rì

105.111

44.866

60.245

2.833

2.003

830

14.044

-

14.044

88.234

42.863

45.371

 

6

Huyện Ngân Sơn

131.707

70.103

61.604

2.395

1.707

688

65.774

42.870

22.904

63.538

25.526

38.012

 

7

Huyện Ba Bể

95.206

39.617

55.589

9.479

5.308

4.171

12.393

-

12.393

73.334

34.309

39.025

 

8

Huyện Pác Nặm

143.583

76.318

67.265

828

200

628

68.782

44.887

23.895

73.973

31.231

42.742

 

 

Biểu 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2022

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nguồn ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

8.376.285

1.359.590

1.025.980

768.905

A

NGUỒN VỐN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH

8.376.285

1.359.590

581.525

518.194

I

QUỐC PHÒNG

29.700

29.700

20.370

2.395

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

29.700

29.700

20.370

2.395

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

- Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021

28.500

28.500

19.650

1.915

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây dựng các hạng mục phụ trợ kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn

1.200

1.200

720

480

II

AN NINH

28.000

28.000

15.218

12.782

1

Công an tỉnh

28.000

28.000

15.218

12.782

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng

14.500

14.500

8.685

5.815

 

- Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

4.300

4.300

2.319

1.981

 

- Trụ sở làm việc Công an phường Xuất Hóa

6.200

6.200

1.569

4.631

 

- Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa cơ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

3.000

3.000

2.645

355

III

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

39.912

21.272

6.750

4.016

1

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

9.000

7.371

4.400

2.971

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

9.000

7.371

4.400

2.971

2

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

16.002

3.395

2.350

1.045

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn

14.502

1.895

1.150

745

 

- Kè chống sạt lở Trường mầm non thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

1.500

1.500

1.200

300

3

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

14.910

10.506

-

-

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

14.910

10.506

-

 

IV

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

6.138

6.138

4.757

400

1

Sở Khoa học và Công nghệ

6.138

6.138

4.757

400

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021 - 2025

6.138

6.138

4.757

400,0

V

Y TẾ

56.953

56.953

24.829

32.124

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

51.950

51.950

22.629

29.321

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị

37.000

37.000

8.831

28.169

 

- Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện

14.950

14.950

13.798

1.152

2

Sở Y tế

5.003

5.003

2.200

2.803

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (máy phát tia Plasma lạnh)

1.703

1.703

1.200

503

 

- Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh

3.300

3.300

1.000

2.300

VI

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH

23.747

23.747

19.005

4.742

 

Sở Thông tin và Truyền thông

23.747

23.747

19.005

4.742

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở

23.747

23.747

19.005

4.742

VII

HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

3.063.877

431.879

219.894

69.236

a

Nông lâm nghiệp

109.578

45.680

14.500

800

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77.998

15.680

14.500

500

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

- Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

77.998

15.680

14.500

500

2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

31.580

30.000

-

300

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

31.580

30.000

-

300

b

Giao thông

2.912.156

344.056

171.552

65.385

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

6.058

6.058

5.755

300

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

- Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

6.058

6.058

5.755

300,0

2

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

19.000

15.000

11.189

3.811

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì

10.000

7.000

6.389

611

 

Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì

9.000

8.000

4.800

3.200

3

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

3.989

3.989

3.604

385

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8 432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang

3.989

3.989

3.604

385

4

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

37.800

33.700

11.988

10.905

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn

7.800

6.700

3.995

2.705

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)

30.000

27.000

7.993

8.200

5

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

7.500

7.500

4.516

2.984

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh

7.500

7.500

4.516

2.984

6

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

2.837.809

277.809

134.500

47.000

 

Thu hồi vốn ứng trước dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

2.837.809

277.809

134.500

47.000

c

Hoạt động kinh tế khác

42.143

42.143

33.842

3.051

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3.000

3.000

2.899

101

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3.000

3.000

2.899

101

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39.143

39.143

30.943

2.950

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

39.143

39.143

30.943

2.950

3

Sở Xây dựng

19.500

10.500

3.000

3.000

 

Dự án lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kan

19.500

10.500

3.000

3.000

VIII

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

1.500

1.500

1.236

314

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.500

1.500

1.236

264

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh

1.500

1.500

1.236

264

2

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

 

 

50

 

Dự án tu bổ Di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân

 

 

 

50

IX

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

12.034

12.034

10.850

1.184

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

12.034

12.034

10.850

1.184

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

12.034

12.034

10.850

1.184

X

HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

80.017

80.017

34.024

30.391

1

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

5.000

5.000

3.005

1.995

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

5.000

5.000

3.005

1.995

2

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

6.000

6.000

4.614

1.386

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

6.000

6.000

4.614

1.386

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

68.280

68.280

25.955

26.723

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên

14.200

14.200

4.037

10.163

 

- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ

5.300

5.300

4.274

1.026

 

- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

3.400

3.400

3.060

340

 

- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường

7.000

7.000

4.195

2.805

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn

25.780

25.780

10.389

12.089

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

12.600

12.600

-

300

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

737

737

450

287

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

737

737

450

287

XI

ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA

2.065.073

300.261

156.496

60.000

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

1.071.289

174.087

90.013

40.000

2

Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

840.129

93.670

56.323

13.000

3

Sở Y tế

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

153.655

32.504

10.160

7.000

XII

ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

-

-

32.229

26.009

 

- Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

4.720

2.556

 

- Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

16.376

11.853

 

- Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

11.133

11.600

XIII

CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

-

-

-

10.200

a

Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

-

-

10.200

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

200

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

200

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

900

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

600

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

4.400

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

2.000

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

1.000

8

Huyện Na Rì

 

 

 

900

XIV

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

112.025

79.780

32.867

20.068

1

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

5.400

5.400

4.215

938

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

- Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Minh, huyện Na Rì

5.400

5.400

4.215

938

2

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

16.910

6.404

1.800

575

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Công Bằng (hạng mục: Các phòng học bộ môn)

2.000

2.000

1.800

75

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

14.910

4.404

-

500

3

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

10.000

10.000

1.919

1.581

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể

3.000

3.000

1.919

1.081

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

7.000

7.000

-

500

4

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

17.758

10.387

8.215

2.172

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

8.758

8.758

7.054

1.704

 

- Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

9.000

1.629

1.161

468

5

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

14.502

11.105

7.846

3.259

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn

14.502

11.105

7.846

3.259

6

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

24.175

15.115

8.872

6.243

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

24.175

15.115

8.872

6.243

7

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

8.780

6.869

-

5.000

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Trung học cơ sở Quảng Chu, huyện Chợ Mới

8.780

6.869

-

5.000

8

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

14.500

14.500

0

300

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án Xây dựng mới Trường Mầm non Hà Hiệu

14.500

14.500

-

300

XV

NGUỒN ODA VAY LẠI

-

-

-

35.037

1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP

 

 

 

2.264

2

Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

8.500

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc

 

 

 

10.130

4

Sở Y tế

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

 

 

 

14.143

XVI

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

2.837.809

277.809

-

40.000

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

2.837.809

277.809

-

40.000

XVII

CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN VAY

 

 

 

2.000

XVIII

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀNH (phân bổ trong năm)

-

-

-

164.297

1

Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh hành

 

 

 

14.910

2

Nguồn xổ số kiến thiết

 

 

 

4.932

3

Nguồn chi đầu tư xây dựng cơ bản (vay lại )

 

 

 

23.864

4

Chi đầu tư từ nguồn thu xử lý tài sản công

 

 

 

30.000

5

Nguồn năm trước chuyển sang (giao dự toán theo phương án sau khi đủ điều kiện phân bổ kế hoạch vốn theo quy định)

 

 

 

80.500

6

Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

10.091

B

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ HÀNH

-

-

444.455

250.711

I

Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

-

-

233.355

105.721

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

33.170

-

2

Huyện Pác Nặm

 

 

26.096

13.713

3

Huyện Ba Bể

 

 

26.754

14.059

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

25.576

13.440

5

Huyện Bạch Thông

 

 

28.119

14.789

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

36.508

19.486

7

Huyện Chợ Mới

 

 

29.840

15.681

8

Huyện Na Rì

 

 

27.293

14.553

II

Nguồn thu tiền sử dụng đất

-

-

211.100

144.990

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

159.400

89.500

2

Huyện Pác Nặm

 

 

2.670

3.000

3

Huyện Ba Bể

 

 

19.850

23.900

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

940

400

5

Huyện Bạch Thông

 

 

3.260

2.600

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

18.400

18.700

7

Huyện Chợ Mới

 

 

2.400

3.000

8

Huyện Na Rì

 

 

4.180

3.890