ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2464/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TÍNH, MỨC THU TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức và Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định về Phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-TNMT ngày 15 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Công thức tính và các thông số để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:
a) Công thức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo Nghị định 03/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 là:
T = Q x G x K1 x K2 x R
b) Các thông số để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:
- T: Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; đơn vị tính (đồng Việt Nam);
- Q: Trữ lượng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản là trữ lượng địa chất nằm trong ranh giới khu vực khai thác và thời gian khai thác được ghi trong giấy phép; đơn vị tính (m3 hoặc tấn).
- K1: Hệ số thu hồi khoáng sản tại mỏ theo hệ số thu hồi khoáng sản được quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP: Khai thác lộ thiên K1=0,9; khai thác hầm lò K1=0,6; các trường hợp còn lại K1=1,0
- G: Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản được xác định theo giá tính thuế tài nguyên hiện hành do UBND tỉnh quy định;
+ Trường hợp trong một khu vực khai thác khoáng sản, sản phẩm sau khai thác có nhiều loại và mỗi loại có mức giá khác nhau, thì áp dụng giá trị trung bình các mức giá.
+ Riêng đá nguyên khai làm vật liệu xây dựng thông thường được tính theo giá đá hộc.
- K2: Hệ số liên quan đến điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn áp dụng theo Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư do Chính phủ và UBND tỉnh quy định (Phụ lục 01 đính kèm)
- R: Mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; đơn vị tính (%) theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ.
2. Hệ số quy đổi khoáng sản từ trạng thái tự nhiên sang nở rời
- Đối với các loại khoáng sản có đơn vị tính là m3 được xác định giá trị trung bình trong Bảng C.1 - Phụ lục C, Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4447-2012 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
- Đối với các trường hợp có kết quả thăm dò đã được phê duyệt trữ lượng có chỉ tiêu hệ số nở rời hoặc kết quả do tổ chức, cá nhân thực hiện sẽ được tính theo nguyên tắc ưu tiên tại Văn bản số 1014/ĐCKS-KTĐCKS ngày 09/7/2014 của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản.
3. Thời gian khai thác (X): Thời gian khai thác được làm tròn theo đơn vị năm.
4. Số lần nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: được làm tròn đến hàng đơn vị.
5. Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Quyết định này áp dụng theo giá tính thuế tài nguyên hiện hành của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định (Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Giấy phép được cấp và các đối tượng phải nộp tiền cấp khai thác, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô rà soát, hướng dẫn và tham mưu UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác theo quy định.
Điều 3. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định về Phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và các văn bản pháp luật hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cấp, các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi văn bản đề nghị về Sở Tài nguyên Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế xem xét, giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 07/4/2014.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
HỆ SỐ LIÊN QUAN ĐẾN KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2006/NĐ-CP NGÀY 22/9/2006 CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2013/QĐ-UBND NGÀY 05/01/2013 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, CỤ THỂ NHƯ SAU:
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh)
+ K2 = 0,90 đối với khu vực tại các huyện Nam Đông, A Lưới, Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô.
+ K2 = 0,95 đối với khu vực tại các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang, thị xã Hương Trà.
+ K2 = 1,00 đối với khu vực khai thác khoáng sản thuộc khu vực khai thác khoáng sản thuộc thành phố Huế và thị xã Hương Thủy.
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được hướng dẫn chiếu để áp dụng trong Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế bằng các văn bản mới của cấp có thẩm quyền thì áp dụng theo văn bản mới./.
PHỤ LỤC 02
GIÁ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1925/QĐ-UBND NGÀY 27/9/2013 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1512/QĐ-UBND NGÀY 24/7/2014 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | Loại Tài nguyên | ĐVT | Giá tính tiền cấp quyền khai thác (chưa tính hệ số nở rời) | Ghi chú |
Huyện Nam Đông, A Lưới, Khu kinh tế Chân Mây - Lăng cô | ||||
1 | Đá làm vật liệu xây dựng | đ/m3 | 4.212 |
|
2 | Đất san lấp mặt bằng công trình | đ/m3 | 810 |
|
3 | Sỏi, sạn, cuội | đ/m3 | 3.888 |
|
4 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 1.458 |
|
5 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đ/m3 | 2.187 |
|
6 | Đất sét dùng làm phụ gia xi măng | đ/m3 | 1.134 |
|
7 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 1.944 |
|
8 | Khoáng sản Laterit | đ/tấn | 1.134 |
|
9 | Cát san lấp | đ/m3 | 1.215 |
|
10 | Cát nhiễm mặn dùng san lấp | đ/m3 | 810 |
|
11 | Đá granite làm ốp lát, mỹ nghệ | đ/m3 | 24.300 |
|
Huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, thị xã Hương Trà | ||||
1 | Đá làm vật liệu xây dựng | đ/m3 | 4.446 |
|
2 | Đất san lấp mặt bằng công trình | đ/m3 | 855 |
|
3 | Sỏi, sạn, cuội | đ/m3 | 4.104 |
|
4 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 1.539 |
|
5 | Than bùn | đ/m3 | 7.866 |
|
6 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đ/m3 | 2.309 |
|
7 | Đất sét dùng làm phụ gia xi măng | đ/m3 | 1.197 |
|
8 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 2.052 |
|
9 | Khoáng sản Laterit | đ/tấn | 1.197 |
|
10 | Cát san lấp | đ/m3 | 1.283 |
|
11 | Cát nhiễm mặn dùng san lấp | đ/m3 | 855 |
|
12 | Đá granite làm ốp lát, mỹ nghệ | đ/m3 | 25.650 |
|
Thị xã Hương Thủy, Thành phố Huế | ||||
1 | Đá làm vật liệu xây dựng | đ/m3 | 4.680 |
|
2 | Đất san lấp mặt bằng công trình | đ/m3 | 900 |
|
3 | Sỏi, sạn, cuội | đ/m3 | 4.320 |
|
4 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 1.620 |
|
5 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đ/m3 | 2.430 |
|
6 | Đất sét dùng làm phụ gia xi măng | đ/m3 | 1.260 |
|
7 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 2.160 |
|
8 | Khoáng sản Laterit | đ/tấn | 1.260 |
|
9 | Cát san lấp | đ/m3 | 1.350 |
|
10 | Đá granite làm ốp lát, mỹ nghệ | đ/m3 | 27.000 |
|
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được hướng dẫn chiếu để áp dụng trong Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế bằng các văn bản mới của cấp có thẩm quyền thì áp dụng theo văn bản mới./.
- 1 Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 về quy định tạm thời phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 về hủy bỏ Quyết định 2464/QĐ-UBND về quy định tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 về hủy bỏ Quyết định 2464/QĐ-UBND về quy định tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2016 về gia hạn hiệu lực Quyết định 129/QĐ-UBND về Quy hoạch phân vùng hoạt động thăm dò khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015
- 2 Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND về tỷ lệ (%) điều tiết số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với cát nhiễm mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Công văn 1014/ĐCKS-KTĐCKS năm 2014 hướng dẫn công tác tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam ban hành
- 5 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2014 thực hiện Nghị định 203/2013/NĐ-CP về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 8 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 11 Luật khoáng sản 2010
- 12 Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 về quy định tạm thời phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2014 thực hiện Nghị định 203/2013/NĐ-CP về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND về tỷ lệ (%) điều tiết số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2016 về gia hạn hiệu lực Quyết định 129/QĐ-UBND về Quy hoạch phân vùng hoạt động thăm dò khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015
- 6 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 về hủy bỏ Quyết định 2464/QĐ-UBND về quy định tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế