Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2466/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CÁI NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020, 2023);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cái Nước;

Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cái Nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 500/TTr-STNMT ngày 19/12/2023, Công văn số 4483/STNMT-QLĐĐ ngày 29/12/2023, Công văn số 4500/STNMT-QLĐĐ ngày 29/12/2023 và Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30/11/2023 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cái Nước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cái Nước và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2. Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.19.09, Ktr104/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
 (Kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Cái Nước

Xã Trần Thới

Xã Đông Thới

Xã Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

41.707,66

2.547,93

4.215,09

2.847,69

3.428,43

5.253,81

3.392,07

3.604,59

4.347,91

5.615,53

3.347,10

3.107,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.679,40

2.199,52

3.825,21

2.540,13

3.110,10

4.850,53

3.171,60

3.297,53

3.956,06

5.125,75

2.923,30

2.679,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.589.87

378,21

440,73

243,28

501,09

613,05

568,17

582,87

643,74

625,91

571,03

421,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32.088,73

1.821,31

3.384,48

2.296,85

2.609,01

4.237,48

2.603,43

2.714,66

3.311,52

4.499,84

2.352,27

2.257,88

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.027,78

348,41

389,54

307,56

318,33

403,17

220,47

307,06

391,85

489,78

423,77

427,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,91

5,45

-

-

-

-

-

0,22

-

-

16,24

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

3,86

0,09

0,11

0,06

1,67

0,09

0,07

0,07

-

0,16

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

97,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

97,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,25

3,02

11,41

-

15,49

2,08

0,20

0,66

2,87

0,01

11,75

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,24

0,15

4,01

0,24

0,07

0,23

-

1,77

1,85

-

0,67

12,26

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

848,82

87,11

62,57

73,87

41,46

68,04

59,22

92,08

98,77

90,81

116,05

58,84

 

- Đất giao thông

DGT

707,14

61,61

57,20

39,56

37,13

59,85

55,26

81,76

87,91

74,15

102,01

50,72

 

- Đất thủy lợi

DTL

40,18

0,56

0,39

28,50

-

-

0,25

0,22

0,69

4,02

0,41

5,15

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,78

0,69

-

-

-

-

-

0,35

0,46

1,89

0,39

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,44

6,21

 

0,490,34

0,10

0,22

0,18

0,16

0,15

0,21

0,20

0,17

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

49,91

6,36

3,22

3,42

2,89

4,98

2,92

5,03

7,01

6,10

5,82

2,17

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,85

5,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

5,44

0,03

0,38

-

-

2,41

0,62

0,58

0,18

0,25

0,63

0,37

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

5,47

0,54

0,06

0,06

0,01

 

 

0,06

0,21

0,06

4,33

0,14

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,83

0,26

-

-

-

-

0,16

-

-

0,54

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,46

0,21

-

-

-

-

-

0,84

-

0,41

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,28

0,23

0,33

0,13

1,34

0,34

-

1,77

2,06

3,27

0,72

0,09

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,41

2,55

0,10

1,85

-

0,25

-

0,46

-

0,47

0,71

0,03

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

2,67

1,43

0,14

-

-

-

-

0,69

0,11

-

0,29

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,39

0,80

1,15

0,40

0,71

1,17

0,47

0,56

1,34

0,90

0,31

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

735,15

-

68,12

45,82

54,28

92,74

49,16

60,11

93,17

89,62

94,83

87,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

98,72

98,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,00

4,63

0,35

0,92

0,53

0,48

0,59

0,58

0,22

0,75

0,61

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

6,37

1,42

0,15

-

-

-

0,01

-

-

-

-

4,78

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,56

0,58

0,02

0,29

0,03

0,28

-

0,56

0,05

0,35

0,10

0,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.122,27

142,47

241,68

185,91

205,70

236,48

110,71

150,44

193,51

307,33

183,05

164,98

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,48

-

0,34

-

-

0,11

-

-

-

-

0,03

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Cái Nước

Xã Trần Thới

Xã Đông Thới

Xã Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+(7)+...

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT

 

106,00

38,41

5,11

1,75

-

1,37

0,91

1,18

0,96

4,59

14,21

36,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,36

34,30

4,99

1,75

-

1,37

0,90

1,03

0,91

4,59

13,67

36,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,38

28,26

1,81

0,70

-

-

-

0,40

0,05

0,30

3,75

4,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

60,98

6,04

3,18

1,05

-

1,37

0,90

0,63

0,86

4,29

9,92

32,74

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,64

4,15

0,12

0,11

0,06

0,05

0,10

0,22

0,09

-

0,70

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,81

4,07

-

-

-

-

-

0,15

0,05

-

0,54

-

 

- Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,54

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

-

-

-

-

-

-

0,15

0,05

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

4,07

4,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

-

0,12

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,04

-

0,11

0,06

0,05

0,09

0,07

0,04

-

0,16

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Nước

Xã Trần Thới

Xã Đông Thới

Xã Đông Hưng

Xã Tân Hưng Đông

Xã Hòa Mỹ

Xã Hưng Mỹ

Xã Phú Hưng

Xã Tân Hưng

Xã Thạnh Phú

Xã Lương Thế Trân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,92

39,88

7,09

36,30

22,45

6,88

5,02

5,42

8,96

10,99

24,90

40,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

82,42

31,21

2,61

2,86

18,71

2,50

1,99

2,56

3,97

3,41

7,08

5,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

125,50

8,67

4,48

33,44

3,74

4,38

3,03

2,86

4,99

7,58

17,82

34,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,80

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyên sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,80

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-