Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2471/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 362/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4045/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

I

Loại đất

 

147.840,25

1.428,45

1.901,25

2.571,50

4.707,74

3.956,64

10.569,61

10.839,76

12.049,37

4.443,44

3.799,17

2.512,24

2.390,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

127.982,35

1.107,82

1.596,23

2.349,56

4.248,32

3.793,48

8.704,11

9.194,24

10.793,83

3.312,80

3.257,66

2.410,35

2.320,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.808,94

64,62

88,96

152,46

276,97

190,44

431,80

444,54

465,52

116,14

99,45

101,35

128,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.932,26

26,62

34,92

109,48

170,11

72,54

61,43

108,67

302,06

34,81

2,38

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.205,91

81,69

204,24

71,20

92,25

302,32

1.338,01

1.176,54

450,88

181,66

840,78

376,60

340,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.830,92

136,08

497,87

38,30

217,74

359,32

124,30

239,33

49,46

60,91

150,80

175,12

240,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.778,65

-

0,33

457,15

948,08

944,44

221,77

1.757,80

931,50

756,37

22,36

982,21

690,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.080,24

-

-

-

-

2,06

4.261,31

1.180,34

5.924,41

1.046,36

968,95

187,89

349,14

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.612,04

797,44

784,51

1.602,50

2.628,57

1.981,54

2.312,08

4.383,52

2.938,63

1.141,87

1.073,55

586,53

570,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.940,79

527,92

411,61

1.233,51

1.656,39

1.754,49

1.661,97

3.509,61

2.373,93

902,73

477,42

566,74

557,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

534,65

9,87

20,33

27,96

84,72

8,02

10,87

12,17

33,43

2,21

23,48

0,57

0,75

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,01

18,12

-

-

-

5,34

3,97

-

-

7,28

78,28

0,08

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.034,35

318,56

283,73

219,96

251,89

142,98

267,27

698,41

447,48

500,44

398,93

74,74

70,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

618,98

3,37

-

118,21

1,50

40,33

3,30

0,50

0,21

198,94

195,37

0,36

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

87,77

1,42

0,10

0,11

61,92

0,15

0,05

0,10

0,15

0,48

0,13

0,10

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,85

0,51

-

-

-

-

0,08

0,09

6,94

51,72

3,78

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,96

12,04

1,24

-

0,03

-

-

0,36

-

5,42

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

601,53

-

-

-

-

-

-

216,23

55,00

3,24

3,12

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

136,71

9,99

4,42

-

1,78

-

-

1,17

-

25,65

6,80

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.345,46

163,58

136,36

54,14

100,60

61,44

120,36

289,01

182,76

79,58

97,15

42,69

24,91

-

Đất giao thông

DGT

2.171,35

68,84

76,96

22,70

56,01

35,45

104,38

91,51

95,92

56,21

75,93

37,88

16,88

-

Đất thủy lợi

DTL

170,77

3,95

3,41

3,82

6,64

17,82

6,28

4,25

15,01

7,73

16,98

1,86

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

0,64

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,14

5,07

1,45

0,20

0,16

0,20

0,12

0,16

0,28

0,21

0,21

0,21

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,44

8,06

3,88

1,22

2,33

3,00

6,28

3,77

3,37

1,72

0,80

1,88

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

1,47

0,11

0,81

0,72

0,42

1,23

0,71

1,44

-

0,78

-

2,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

777,52

58,21

43,54

0,02

30,10

0,01

0,47

185,89

53,18

6,71

0,21

0,33

2,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,97

0,38

-

0,03

0,02

0,06

0,03

0,02

0,03

0,07

0,07

-

0,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,35

0,67

-

24,02

-

-

-

-

-

3,10

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,34

15,94

6,38

1,07

4,01

4,03

0,82

2,46

13,21

3,61

1,97

0,53

0,27

-

Đất chợ

DCH

6,51

0,35

0,64

0,25

0,30

0,45

0,36

0,24

0,32

0,22

0,20

-

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,57

1,29

1,13

0,67

1,01

0,99

0,09

2,67

1,28

1,08

0,75

0,34

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.072,55

-

-

34,67

63,12

23,19

77,22

53,96

92,25

45,17

32,97

8,13

17,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,76

104,21

38,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,49

6,33

0,17

0,26

0,38

0,28

0,29

0,51

0,40

1,64

0,48

0,30

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,49

0,22

-

-

-

-

0,11

0,07

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,78

-

-

0,01

-

0,06

0,01

-

-

0,27

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.710,45

14,81

101,74

11,89

21,16

16,54

65,19

133,74

108,49

86,52

56,51

22,82

27,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

0,38

-

-

-

-

0,74

1,87

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.823,55

2,07

21,29

1,98

207,53

20,19

1.598,23

947,11

808,06

630,19

142,58

27,15

0,03

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

I

Loại đất

 

147.840,25

5.733,13

4.983,62

11.118,47

4.373,99

14.259,85

7.754,42

6.472,93

3.133,36

4.749,89

7.194,74

11.255,90

5.639,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

127.982,35

5.542,99

4.320,60

9.186,98

3.651,67

11.555,99

7.403,62

5.751,69

2.448,38

4.104,07

6.617,68

9.473,70

4.836,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.808,94

300,40

223,76

553,27

207,04

628,98

543,04

295,38

218,82

244,79

306,88

325,36

400,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.932,26

77,05

-

15,32

113,38

56,55

210,23

37,96

176,27

92,74

43,60

90,42

95,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.205,91

368,57

310,16

101,21

215,18

320,79

500,56

468,14

110,67

413,11

310,19

213,34

417,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.830,92

415,42

222,82

185,99

204,71

514,68

284,56

374,49

299,96

417,02

117,50

56,86

446,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.778,65

-

489,14

25,56

144,70

5.898,69

3.037,64

817,30

845,33

886,68

2.501,11

1.747,21

672,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.080,24

2.754,77

1.656,48

4.502,79

-

671,38

132,93

441,43

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.612,04

1.689,04

1.418,21

3.805,93

2.856,78

3.516,87

2.869,16

3.347,85

948,93

2.093,82

3.348,66

7.107,07

2.808,98

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.940,79

1.577,38

1.020,57

3.239,71

1.942,66

3.447,02

2.493,47

2.908,27

713,49

1.372,41

2.204,85

4.819,57

1.567,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

534,65

14,79

0,02

9,90

23,26

4,60

35,73

5,93

24,60

42,22

32,38

21,86

84,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,01

-

-

2,32

-

-

-

1,17

0,08

6,44

0,96

2,00

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.034,35

172,84

112,95

425,09

647,12

700,42

306,60

176,33

231,99

424,31

390,06

332,73

438,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

618,98

-

0,47

-

11,34

0,48

-

-

1,43

42,66

-

0,44

-

2.2

Đất an ninh

CAN

87,77

0,05

0,05

0,10

22,07

0,09

0,08

0,13

0,10

0,12

0,05

0,05

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,85

0,53

-

-

0,08

-

-

-

-

0,12

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,96

-

0,03

0,52

7,84

0,25

0,16

-

7,92

-

0,40

-

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

601,53

-

-

-

0,61

-

56,72

-

-

0,76

239,03

-

26,82

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

136,71

11,14

-

-

61,09

1,06

-

-

1,19

8,00

-

-

4,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.345,46

74,25

41,00

265,71

136,08

547,93

102,85

86,15

96,44

212,76

63,58

101,57

264,57

-

Đất giao thông

DGT

2.171,35

57,34

30,56

238,98

59,80

422,45

75,80

61,77

67,99

75,96

51,67

90,28

200,11

-

Đất thủy lợi

DTL

170,77

2,24

2,02

2,35

3,54

0,69

13,09

6,53

5,61

8,25

7,61

4,82

24,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

-

-

-

-

-

1,82

0,36

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,14

0,15

0,12

0,16

0,21

0,26

0,30

1,90

6,70

0,18

0,22

0,16

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,44

2,46

0,80

1,64

3,39

3,30

4,55

1,66

1,47

3,30

2,20

2,02

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

0,43

-

0,17

0,24

0,54

-

-

0,67

0,05

-

1,08

2,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

777,52

10,76

7,23

21,74

62,63

120,13

0,07

13,39

12,80

117,56

0,01

0,02

30,52

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,97

0,07

0,01

0,07

-

-

0,02

0,05

0,08

0,06

-

0,46

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,35

-

-

-

-

-

-

-

-

1,56

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,34

0,70

0,07

0,43

5,58

0,36

6,93

0,49

0,51

5,56

1,45

2,40

3,56

-

Đất chợ

DCH

6,51

0,10

0,19

0,17

0,22

0,20

0,28

-

0,61

0,17

0,42

0,33

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,57

0,90

0,09

0,41

1,14

0,23

0,96

-

1,45

2,29

0,19

0,67

3,76

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.072,55

27,34

43,71

32,79

75,71

44,81

62,92

23,17

39,45

71,87

33,71

112,23

56,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,49

0,58

0,23

0,25

0,53

0,52

22,74

0,48

0,17

1,57

0,34

0,53

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,49

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,78

-

-

0,09

0,97

-

0,20

-

0,10

-

-

0,01

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.710,45

57,96

27,38

125,21

182,43

105,05

59,95

66,40

83,34

84,17

52,76

117,23

81,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

8,66

-

0,02

-

0,40

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.823,55

17,30

550,07

1.506,40

75,19

2.003,44

44,20

544,91

452,99

221,50

187,00

1.449,47

364,66

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,58

56,46

16,14

27,29

9,35

3,48

21,94

25,20

1,74

47,81

28,84

1,21

1,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,61

2,81

0,20

0,30

1,23

0,15

2,63

1,83

0,14

3,82

4,46

-

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,57

2,80

0,20

0,30

1,23

0,15

2,63

0,15

0,14

0,87

0,20

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

105,77

4,70

7,10

0,81

0,57

0,69

4,28

9,73

0,49

9,54

14,85

0,44

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,00

43,67

6,73

1,41

1,36

1,00

2,41

1,01

0,40

7,21

2,48

0,46

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2,35

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,90

-

-

-

-

-

10,19

-

-

-

0,71

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,61

3,24

0,51

23,55

5,59

1,34

1,93

12,23

0,41

26,51

3,02

0,11

0,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,96

2,04

1,60

1,22

0,59

0,30

0,51

0,40

0,30

0,60

0,98

0,20

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

205,56

44,79

10,43

1,42

0,78

0,04

0,08

0,16

0,15

24,59

9,26

0,11

1,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,42

-

-

-

-

-

-

-

-

3,34

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,54

0,26

0,12

0,68

0,02

0,04

-

0,02

-

0,42

0,61

-

-

-

Đất giao thông

DGT

2,62

0,02

0,09

0,68

0,00

-

-

0,02

-

0,39

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,93

0,16

0,02

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

0,07

-

-

0,00

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

0,01

-

0,00

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,96

-

-

0,00

-

-

-

0,04

-

2,75

1,81

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,71

2,14

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,47

0,32

-

-

-

-

0,05

0,10

0,15

-

0,25

-

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

139,09

34,90

8,37

0,73

0,09

-

-

-

-

13,39

5,68

-

1,14

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,58

3,05

3,19

13,14

11,42

32,60

1,30

1,32

3,74

95,12

88,55

1,82

2,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,61

0,01

0,67

4,07

0,35

8,77

0,16

0,21

0,220

1,51

0,22

0,18

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,57

-

-

0,25

0,35

4,70

0,16

0,21

0,22

1,36

0,22

0,18

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

105,77

1,13

0,69

1,15

2,91

10,43

0,60

0,22

0,82

32,61

0,78

0,40

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,00

1,26

0,96

1,14

3,53

0,47

0,13

0,42

2,02

37,53

0,47

0,30

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,73

-

-

-

-

2,25

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,61

0,35

0,78

6,49

4,18

10,48

0,11

0,15

0,13

22,98

86,78

0,64

0,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,96

0,30

0,10

0,30

0,45

0,20

0,30

0,32

0,55

0,50

0,30

0,30

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

205,56

10,04

5,54

3,11

20,37

19,29

0,01

-

0,60

51,23

0,55

-

1,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,42

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,54

-

-

1,34

0,27

0,16

0,01

-

0,00

0,47

-

-

0,12

-

Đất giao thông

DGT

2,62

-

-

1,22

0,00

-

0,00

-

0,00

0,17

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,93

-

-

0,01

0,24

0,16

-

-

-

0,29

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

-

-

0,10

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,96

-

-

0,17

0,19

-

-

-

-

0,50

0,50

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,47

0,14

0,05

-

-

0,09

-

-

0,10

0,12

0,05

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

139,09

9,90

0,91

1,58

17,93

0,39

0,00

-

0,50

42,68

-

-

0,90

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyê n

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

481,29

39,67

16,14

27,29

8,85

3,48

21,94

25,20

1,74

47,81

28,84

1,21

1,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,11

2,81

0,20

0,30

0,73

0,15

2,63

1,83

0,14

3,82

4,46

-

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,07

2,80

0,20

0,30

0,73

0,15

2,63

0,15

0,14

0,87

0,20

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,55

4,48

7,10

0,81

0,57

0,69

4,28

9,73

0,49

9,54

14,85

0,44

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,42

27,10

6,73

1,41

1,36

1,00

2,41

1,01

0,40

7,21

2,48

0,46

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2,35

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,90

-

-

-

-

-

10,19

-

-

-

0,71

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

212,61

3,24

0,51

23,55

5,59

1,34

1,93

12,23

0,41

26,51

3,02

0,11

0,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

2,04

1,60

1,22

0,59

0,30

0,51

0,40

0,30

0,60

0,98

0,20

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,25

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,25

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,64

0,14

-

-

-

-

-

-

-

1,42

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Xã Lao Chải

Cao Bồ

Đạo Đức

Thượng Sơn

Linh Hồ

Quảng Ngần

Việt Lâm

Ngọc Linh

Ngọc Minh

Bạch Ngọc

Trung Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

481,29

3,05

3,19

13,14

11,42

32,60

1,30

1,32

3,74

95,12

88,55

1,82

2,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,11

0,01

0,67

4,07

0,35

8,77

0,16

0,21

0,22

1,51

0,22

0,18

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,07

-

-

0,25

0,35

4,70

0,16

0,21

0,22

1,36

0,22

0,18

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,55

1,13

0,69

1,15

2,91

10,43

0,60

0,22

0,82

32,61

0,78

0,40

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,42

1,26

0,96

1,14

3,53

0,47

0,13

0,42

2,02

37,53

0,47

0,30

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,73

-

-

-

-

2,25

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

212,61

0,35

0,78

6,49

4,18

10,48

0,11

0,15

0,13

22,98

86,78

0,64

0,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

0,30

0,10

0,30

0,45

0,20

0,30

0,32

0,55

0,50

0,30

0,30

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,64

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,00

6,04

0,37

-

0,59

-

0,03

-

-

4,64

0,81

0,11

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

0,74

0,37

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

2,32

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,03

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,72

6,04

0,37

-

0,59

-

0,03

-

-

0,31

0,44

0,01

0,01

-

Đất giao thông

DGT

19,10

-

-

-

0,59

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,62

6,04

0,37

-

-

-

0,03

-

-

0,31

-

0,01

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Xã Lao Chải

Cao Bồ

Đạo Đức

Thượng Sơn

Linh Hồ

Quảng Ngần

Việt Lâm

Ngọc Linh

Ngọc Minh

Bạch Ngọc

Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,00

-

4,58

0,04

1,90

18,65

-

-

-

7,46

-

-

0,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,83

-

-

-

0,29

0,43

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,03

-

-

-

0,92

-

-

-

-

0,06

-

-

0,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,72

-

4,58

0,04

0,69

18,22

-

-

-

7,40

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

19,10

-

-

-

-

18,07

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,62

-

4,58

0,04

0,69

0,15

-

-

-

7,40

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-