- 1 Quyết định 73/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn huyện An Lão do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão, tỉnh Bình Định quản lý
- 2 Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án: Nâng cấp và phát triển hệ thống thủy lợi, khai thác nguồn nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt của Nhân dân giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2473/QĐ-UBND | An Giang, ngày 05 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÙNG TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2020 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23 tháng 6 ngày 2014;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BXD ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh định hướng phát triển cấp nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu;
Căn cứ Quyết định số 801/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1978/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh An Giang đến năm 2030, tầm nhìn dến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 3401/SXD- QLN&HTKT ngày 20 tháng 9 tháng 2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước trên địa bàn tỉnh tại điểm 3.2, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, cụ thể như sau:
(Nội dung chi tiết thể hiện tại Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công ty Cổ phần Điện nước An Giang căn cứ vào các nội dung của Quyết định này và Quyết định số 3222/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang để tổ chức thực hiện đầu tư, kêu gọi đầu tư các danh mục công trình theo đúng trình tự, thủ tục quy định của pháp luật đầu tư xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỆ THỐNG CẤP NƯỚC GIAI ĐOẠN 2020 - 2025, TẦM NHÌN DẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Công suất thiết kế hiện trạng (m3/ngày) | Công suất hoạt động (m3/ngày) | Dự kiến phát triển (m3/ngày) | Ghi chú | |||
Tổng | 2022 - 2025 | 2026 - 2030 | 2031 - 2045 | ||||||
I | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm cấp nước liên xã Tấn Mỹ - Mỹ Hiệp - Bình Phước Xuân | Xã Bình Phước Xuân | 800 | 1.800 | 10.000 | 10.000 |
|
| Do TTNSVSMT quản lý |
2 | Trạm cấp nước liên xã An Thạnh Trung - Hòa Bình - Hội An | Xã An Thạnh Trung - Hòa Bình - Hội An | 800 | 1.700 | 5.000 | 5.000 |
|
| Do TTNSVSMT quản lý |
3 | Trạm cấp nước liên xã Kiến Thành - Nhơn Mỹ - Long Giang | xã Kiến Thành - Nhơn Mỹ - Long Giang | 400 | 900 | 5.000 | 5.000 |
|
| Do TTNSVSMT quản lý |
4 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Hòa An | Xã Hòa An | 400 | 1.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
5 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước vùng Tấn Mỹ - Mỹ Hiệp | Xã Tấn Mỹ | 1.100 | 2.450 | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
6 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 1.500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
7 | Xây dựng mới Hệ thống cấp nước Kiến An | Xã Kiến An | 700 | 2.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
II | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Bình - Đào Hữu Cảnh - Bình Phú - Ô Long Vĩ | xã Vĩnh Bình | 200 | 1.300 | 5.000 | 5.000 |
|
| Do TTNSVSMT quản lý |
2 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Hòa Bình Thạnh | xã Hòa Bình Thạnh | 600 | 1.200 | 5.000 |
| 5.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
III | Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm cấp nước liên xã Vọng Thê - Tây Phú | xã Vọng Thê | 800 | 1.050 | 3.000 | 3.000 |
|
| Do TTNSVSMT quản lý |
2 | Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Trạch - Vĩnh Khánh - Vĩnh Phú - Vĩnh Lợi | Xã Vĩnh Trạch | 400 | 1.300 | 10.000 | 10.000 |
|
| Do TTNSVSMT quản lý |
3 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước vùng Vĩnh Khánh - Phú Thuận | Vĩnh Khánh - Phú Thuận | 550 | 950 | 3.000 | 3.000 |
|
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
4 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Bình Thành | Xã Bình Thành | 500 | 900 | 3.000 | 3.000 |
|
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
5 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Tây Phú | xã Tây Phú | 550 | 950 | 3.000 |
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
IV | Huyện An Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm cấp nước liên xã Long Bình - Khánh Bình | TT Long Bình - Khánh Bình | 1.200 | 2.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| Do TTNSVSMT quản lý |
2 | Trạm cấp nước liên xã Khánh An - Khánh Bình | xã Khánh An - Khánh Bình | 1.200 | 2.890 | 6.000 | 3.000 | 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
3 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước vùng Phú Hữu - Phú Lợi | xã Phú Hữu | 600 | 1.299 |
|
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
4 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước ấp 03 ấp Vĩnh Lộc | xã Vĩnh Lộc | 900 | 1.700 |
|
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
V | Huyện Châu Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước Bình Mỹ | xã Bình Mỹ | 600 | 1.700 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
2 | Hệ thống cấp nước Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | 1.050 | 2.200 | 2.000 | 2.000 |
|
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
VI | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Ô Lâm | xã Ô Lâm | 500 | 1.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
2 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước vùng Vĩnh Phước - Lạc Quới - Vĩnh Gia | xã Lạc Quới | 300 | 700 | 3.000 |
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
VII | Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước vùng Tân Trung - Phú Mỹ | KCN Tân Trung | 6.000 | 10.200 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
2 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Long Hòa | xã Long Hòa | 700 | 1.450 | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
VIII | Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước Xuân Bình | thị trấn Tịnh Biên | 1.400 | 2.200 | 3.000 |
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
2 | Nâng công suất Hệ thống cấp nước An Cư | xã An Cư | 700 | 1.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| Do Cty CP.ĐNAG quản lý |
- 1 Quyết định 73/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn huyện An Lão do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão, tỉnh Bình Định quản lý
- 2 Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án: Nâng cấp và phát triển hệ thống thủy lợi, khai thác nguồn nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt của Nhân dân giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Phước