- 1 Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 4443/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2482/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình tại Tờ trình số 985/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4046/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022 V/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quang Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023:
(Kèm theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
TT Yên Bình | Bản Rịa | Bằng Lang | Hương Sơn | Nà Khương | Tân Bắc | Tân Nam | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) ... (15) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.065,70 | 4.758,59 | 3.352,96 | 7.495,88 | 3.751,18 | 3.051,47 | 6.297,10 | 8.255,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.116,67 | 4.208,58 | 2.826,82 | 7.078,89 | 3.585,44 | 2.892,16 | 5.902,67 | 7.287,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.918,65 | 308,45 | 175,12 | 576,31 | 163,33 | 197,12 | 333,64 | 295,75 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.531,96 | 162,14 | 47,49 | 576,29 | 132,71 | 0,23 | 102,69 | 96,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.546,67 | 197,61 | 125,75 | 149,30 | 83,80 | 509,30 | 172,64 | 302,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.098,57 | 194,81 | 280,80 | 884,16 | 669,65 | 143,33 | 453,00 | 316,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.055,75 | 443,16 | 1.013,14 | 1.772,38 |
| 422,98 | 1.941,18 | 2.284,68 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37.057,14 | 3.036,06 | 1.208,29 | 3.665,37 | 2.638,27 | 1.610,80 | 2.961,31 | 4.078,65 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 26.450,43 | 1.545,68 | 1.060,20 | 2.809,98 | 2.095,67 | 1.017,41 | 1.779,97 | 3.189,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 358,86 | 27,00 | 2,24 | 24,36 | 28,53 | 7,73 | 22,14 | 8,90 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 81,03 | 1,49 | 21,48 | 7,01 | 1,86 | 0,90 | 18,76 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.004,62 | 503,49 | 146,80 | 300,94 | 153,35 | 149,30 | 326,26 | 405,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 29,48 | 8,91 |
| 13,30 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,40 | 1,48 | 0,10 | 0,16 | 0,09 | 0,17 | 0,05 | 0,10 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,04 |
|
|
|
|
| 24,04 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,49 | 1,74 |
|
|
|
| 0,17 | 0,28 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,74 | 18,01 |
|
|
|
| 1,20 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,31 | 5,76 | 4,55 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,36 | 6,72 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, | DHT | 1.979,17 | 232,65 | 71,05 | 153,93 | 55,70 | 65,68 | 105,94 | 328,26 |
| cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.271,39 | 113,10 | 57,58 | 123,80 | 47,10 | 61,02 | 73,55 | 210,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 74,86 | 4,01 | 1,15 | 18,71 | 0,85 | 1,15 | 4,89 | 1,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 22,16 | 8,04 | 0,43 | 2,16 | 0,62 | 0,41 | 2,14 | 0,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,97 | 2,41 | 0,21 | 0,23 | 0,11 | 0,33 | 0,29 | 0,12 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 47,54 | 11,23 | 1,70 | 3,13 | 4,40 | 2,24 | 2,55 | 2,08 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10,05 | 2,46 |
| 0,77 | 1,80 |
| 0,07 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 493,39 | 78,41 | 3,20 | 0,07 | 0,02 | 0,05 | 18,12 | 111,55 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,82 | 0,31 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,06 | 0,05 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,14 | 2,85 |
| 0,05 |
|
| 0,10 | 0,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,92 | 8,08 | 6,39 | 4,74 | 0,33 | 0,19 | 3,81 | 0,72 |
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,57 | 1,51 | 0,37 | 0,21 | 0,43 | 0,23 | 0,37 | 1,04 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 634,33 |
| 18,81 | 53,38 | 32,02 | 39,10 | 49,57 | 43,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 135,02 | 135,02 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,74 | 5,59 | 0,29 | 0,33 | 0,42 | 0,56 | 0,83 | 0,12 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,80 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,84 |
|
| 0,04 | 0,02 |
| 0,04 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.118,61 | 81,86 | 52,00 | 79,80 | 65,10 | 43,79 | 144,42 | 33,67 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,23 | 3,09 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,89 | 1,89 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.944,41 | 46,52 | 379,34 | 116,05 | 12,39 | 10,01 | 68,17 | 562,77 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu đô thị | KDT | 135,02 | 135,02 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp ( khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 10.597,51 | 464,30 | 399,76 | 1.283,64 | 699,05 | 311,78 | 696,04 | 548,77 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 54.112,89 | 3.479,22 | 2.221,43 | 5.437,75 | 2.638,27 | 2.033,78 | 4.902,49 | 6.363,33 |
4 | Khu phát triển công nghiệp ( khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 24,04 |
|
|
|
|
| 24,04 |
|
5 | Khu đô thị( trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 135,02 | 135,02 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị - thương mại -dịch vụ | KTM | 138,51 | 136,76 |
|
|
|
| 0,17 | 0,28 |
7 | Khu thương mại dịch vụ | KDV | 3,49 | 1,74 |
|
|
|
| 0,17 | 0,28 |
8 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | DNT | 655,07 | 18,01 | 18,81 | 53,38 | 32,02 | 39,10 | 50,77 | 43,01 |
9 | Khu dân cư nông thôn | KON | 634,33 |
| 18,81 | 53,38 | 32,02 | 39,10 | 49,57 | 43,01 |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Tân Trịnh | Tiên Nguyên | Tiên Yên | Vĩ Thượng | Xuân Giang | Xuân Minh | Yên Hà | Yên Thành | ||||
(a) | (b) | (c) | (d) | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.065,70 | 5.177,80 | 9.012,85 | 3.167,83 | 2.799,26 | 5.554,54 | 6.814,54 | 4.070,50 | 4.505,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.116,67 | 4.799,56 | 7.061,77 | 3.011,96 | 2.595,29 | 5.164,03 | 5.933,06 | 3.763,46 | 4.005,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.918,65 | 323,98 | 697,31 | 255,97 | 410,89 | 295,60 | 318,23 | 269,53 | 297,42 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.531,96 | 248,47 | 67,51 | 235,15 | 291,96 | 251,59 |
| 163,71 | 155,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.546,67 | 472,74 | 378,96 | 92,39 | 136,15 | 255,03 | 230,80 | 175,04 | 264,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.098,57 | 450,47 | 925,50 | 363,76 | 627,96 | 262,72 | 921,54 | 353,20 | 251,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.055,75 | 1.562,22 | 2.225,77 |
| 297,31 | 1.144,82 | 3.018,42 | 126,41 | 803,28 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37.057,14 | 1.925,65 | 2.829,95 | 2.270,63 | 1.085,41 | 3.168,59 | 1.425,95 | 2.800,69 | 2.351,52 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 26.450,43 | 723,46 | 2.295,87 | 1.390,19 | 846,15 | 2.837,38 | 1.047,38 | 2.102,63 | 1.709,39 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 358,86 | 60,63 | 4,28 | 29,21 | 29,16 | 30,88 | 8,25 | 37,60 | 37,95 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 81,03 | 3,87 |
|
| 8,41 | 6,39 | 9,87 | 0,99 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.004,62 | 345,82 | 398,53 | 151,95 | 197,05 | 277,93 | 283,20 | 206,76 | 157,78 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 29,48 |
|
|
|
| 0,12 |
|
| 7,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,40 | 0,07 | 0,13 | 0,17 | 0,26 | 0,13 | 0,19 | 0,12 | 0,18 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,49 | 0,22 | 0,20 | 0,45 | 0,41 | 0,02 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,74 | 0,06 | 0,32 | 0,14 | 0,12 | 0,11 | 0,13 | 0,28 | 0,37 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,36 | 8,95 |
|
|
|
|
| 0,69 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.979,17 | 92,95 | 264,38 | 78,01 | 98,28 | 110,36 | 160,75 | 95,91 | 65,32 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.271,39 | 55,70 | 84,52 | 66,41 | 78,41 | 88,94 | 73,43 | 85,16 | 52,35 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 74,86 | 11,52 | 1,15 | 2,84 | 10,75 | 11,04 | 0,45 | 1,96 | 2,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 22,16 | 1,30 | 0,35 | 0,54 | 0,95 | 1,49 | 0,45 | 1,69 | 0,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,97 | 0,22 | 0,17 | 0,21 | 0,15 | 1,10 | 0,08 | 0,16 | 0,18 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 47,54 | 1,77 | 1,84 | 1,69 | 3,93 | 2,23 | 2,30 | 3,84 | 2,61 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10,05 | 1,24 | 0,04 | 1,72 | 0,70 | 0,35 | 0,02 | 0,25 | 0,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 493,39 | 19,60 | 175,27 | 0,02 | 0,02 | 3,00 | 83,62 | 0,14 | 0,30 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,82 | 0,03 |
|
| 0,05 | 0,08 | 0,04 | 0,06 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,14 |
| 0,30 |
|
| 1,74 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,92 | 1,00 | 0,69 | 4,02 | 2,91 |
| 0,36 | 2,10 | 5,58 |
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,57 | 0,51 | 0,05 | 0,56 | 0,41 | 0,39 |
| 0,49 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 634,33 | 60,00 | 39,12 | 44,02 | 62,44 | 88,31 | 22,49 | 45,66 | 36,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 135,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,74 | 0,49 | 0,55 | 0,57 | 0,40 | 0,52 | 0,30 | 0,19 | 1,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,80 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,84 |
|
|
| 0,16 | 0,56 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.118,61 | 182,88 | 93,83 | 28,59 | 34,98 | 67,66 | 99,34 | 63,91 | 46,78 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,23 |
|
|
|
| 10,14 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.944,41 | 32,42 | 1.552,55 | 3,92 | 6,92 | 112,58 | 598,28 | 100,28 | 342,21 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu đô thị | KDT | 135,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp ( khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 10.597,51 | 684,36 | 1.437,71 | 546,98 | 913,26 | 505,78 | 1.055,46 | 552,09 | 498,53 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 54.112,89 | 3.487,87 | 5.055,72 | 2.270,63 | 1.382,72 | 4.313,41 | 4.444,37 | 2.927,10 | 3.154,80 |
4 | Khu phát triển công nghiệp ( khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 24,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu đô thị( trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 135,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị - thương mại -dịch vụ | KTM | 138,51 | 0,22 | 0,20 | 0,45 | 0,41 | 0,02 |
|
|
|
7 | Khu thương mại dịch vụ | KDV | 3,49 | 0,22 | 0,20 | 0,45 | 0,41 | 0,02 |
|
|
|
8 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | DNT | 655,07 | 60,06 | 39,44 | 44,16 | 62,56 | 88,42 | 22,62 | 45,94 | 36,77 |
9 | Khu dân cư nông thôn | KON | 634,33 | 60,00 | 39,12 | 44,02 | 62,44 | 88,31 | 22,49 | 45,66 | 36,40 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
(Kèm theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
TT Yên Bình | Bản Rịa | Bằng Lang | Hương Sơn | Nà Khương | Tân Bắc | Tân Nam | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145,32 | 44,03 | 0,50 | 18,88 |
| 0,17 | 1,86 | 27,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 20,67 | 5,96 | 0,10 | 1,33 |
|
| 1,40 | 1,73 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,01 | 5,88 | 0,10 | 1,33 |
|
| 1,39 | 0,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 29,14 | 11,59 | 0,09 | 1,51 |
| 0,17 | 0,03 | 6,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,71 | 6,12 | 0,15 | 0,65 |
|
| 0,24 | 3,31 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 66,75 | 19,57 | 0,16 | 14,93 |
|
| 0,19 | 16,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,05 | 0,79 |
| 0,46 |
|
|
| 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,65 | 2,67 |
| 0,30 | 0,09 |
| 0,11 | 0,32 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,73 | 0,01 |
|
| 0,09 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,98 | 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,19 | 0,85 |
| 0,20 |
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,33 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,62 |
|
| 0,30 |
|
| 0,06 | 0,22 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,76 | 1,58 |
|
|
|
| 0,05 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,46 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Tân Trịnh | Tiên Nguyên | Tiên Yên | Vĩ Thượng | Xuân Giang | Xuân Minh | Yên Hà | Yên Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145,32 | 2,01 | 22,37 | 5,53 | 5,63 | 9,70 | 0,25 | 0,20 | 6,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 20,67 | 0,44 | 3,97 | 1,11 | 1,21 | 1,81 | 0,02 | 0,02 | 1,57 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,01 | 0,29 | 0,85 | 1,11 | 1,21 | 1,83 |
| 0,01 | 1,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 29,14 | 0,37 | 3,58 | 1,50 | 1,50 | 1,66 | 0,19 | 0,02 | 0,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,71 | 0,50 | 11,11 | 0,64 | 0,64 | 1,58 | 0,01 | 0,07 | 0,69 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 66,75 | 0,69 | 3,58 | 1,82 | 1,82 | 4,10 | 0,03 | 0,08 | 3,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,05 | 0,01 | 0,13 | 0,46 | 0,46 | 0,55 |
| 0,01 | 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,65 | 0,28 | 11,43 | 0,30 | 0,30 | 0,62 | 0,18 | 0,01 | 0,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,73 | 0,20 |
|
|
| 0,25 | 0,18 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,98 | 0,15 | 0,26 |
|
| 0,52 |
|
| 0,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,19 | 0,11 | 0,40 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,33 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,18 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,62 | 0,06 |
| 0,30 | 0,30 | 0,33 |
| 0,01 | 0,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,76 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,46 | 0,02 | 11,30 |
|
| 0,04 |
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
TT Yên Bình | Bản Rịa | Bằng Lang | Hương Sơn | Nà Khương | Tân Bắc | Tân Nam | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) … (15) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 168,99 | 51,83 | 0,50 | 19,16 | 0,34 | 0,43 | 1,86 | 27,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 24,60 | 6,46 | 0,10 | 1,33 |
| 0,12 | 1,40 | 1,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,23 | 5,88 | 0,10 | 1,33 |
|
| 1,39 | 0,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 35,54 | 12,89 | 0,09 | 1,53 |
| 0,31 | 0,03 | 6,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,53 | 11,67 | 0,15 | 0,87 | 0,34 |
| 0,24 | 3,57 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 71,00 | 19,85 | 0,16 | 14,97 |
|
| 0,19 | 16,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,32 | 0,96 |
| 0,46 |
|
|
| 0,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,23 | 0,44 |
|
|
| 1,68 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,20 | 0,10 |
|
|
| 1,68 |
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 4,03 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,77 | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Tân Trịnh | Tiên Nguyên | Tiên Yên | Vĩ Thượng | Xuân Giang | Xuân Minh | Yên Hà | Yên Thành | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) … (15) | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 168,99 | 4,16 | 22,57 | 7,36 | 5,78 | 18,42 | 0,75 | 1,02 | 6,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 24,60 | 0,44 | 3,97 | 2,07 | 1,21 | 4,04 | 0,06 | 0,06 | 1,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,23 | 0,29 | 0,85 | 2,07 | 1,21 | 4,06 |
| 0,04 | 1,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 35,54 | 1,59 | 3,58 | 1,75 | 1,50 | 4,39 | 0,41 | 0,36 | 0,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,53 | 0,93 | 11,11 | 0,75 | 0,79 | 2,75 | 0,25 | 0,28 | 0,83 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 71,00 | 1,19 | 3,78 | 2,25 | 1,82 | 6,67 | 0,03 | 0,31 | 3,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,32 | 0,01 | 0,13 | 0,54 | 0,46 | 0,57 |
| 0,01 | 0,08 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,23 |
| 0,04 |
|
|
|
| 4,07 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,20 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,38 |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 4,03 |
|
|
|
|
|
| 3,69 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,77 | 0,20 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
TT Yên Bình | Bản Rịa | Bằng Lang | Hương Sơn | Nà Khương | Tân Bắc | Tân Nam | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,90 | 4,34 |
| 1,05 |
|
| 0,12 | 2,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,51 | 2,41 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,47 | 1,91 |
| 1,05 |
|
| 0,12 | 2,82 |
- | Đất giao thông | DGT | 11,96 | 1,75 |
| 1,04 |
|
|
| 2,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,95 | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | 0,01 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Tân Trịnh | Tiên Nguyên | Tiên Yên | Vĩ Thượng | Xuân Giang | Xuân Minh | Yên Hà | Yên Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,90 | 0,25 | 4,13 | 1,04 | 1,04 | 1,06 | 0,01 | 0,24 | 0,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,51 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,47 | 0,05 | 4,13 | 1,04 | 1,04 | 1,06 | 0,01 | 0,24 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,96 |
| 3,24 | 1,04 | 1,04 | 1,04 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,06 | 0,04 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,95 | 0,01 | 0,89 |
|
|
| 0,01 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 4443/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ