Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2483/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẢN BẠ, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 948/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4043/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quản Bạ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quản Bạ với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023:

(Kèm theo quyết định số: 2483/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

54.223,75

1.330,40

4.409,50

4.103,26

3.940,04

2.745,40

4.596,53

3.986,54

2.486,60

6.469,79

4.487,15

5.071,84

4.025,93

6.570,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

44.443,18

889,36

3.965,48

3.165,15

3.339,10

2.223,72

3.695,00

3.245,82

1.964,35

5.348,13

3.859,45

3.990,88

3.016,83

5.739,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.730,71

188,22

83,63

28,56

44,53

125,75

65,41

127,50

213,73

450,42

71,68

65,45

58,37

207,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.092,59

88,10

896,83

710,35

572,17

379,22

626,93

957,61

536,31

1.379,10

660,64

643,05

811,37

830,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

393,57

5,36

22,98

20,38

9,91

21,75

46,25

19,66

11,72

160,56

17,43

16,95

16,25

24,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.490,26

518,99

569,48

1.556,11

2.272,41

1.109,64

2.939,69

1.387,35

951,67

3.108,99

1.909,77

2.966,24

1.257,86

3.942,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.498,14

 

2.245,63

817,09

380,47

 

 

621,03

 

 

753,67

174,92

842,37

662,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.158,95

83,70

146,20

32,65

59,29

579,31

15,11

132,01

248,43

195,00

445,95

123,74

28,17

69,39

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.393,65

14,56

60,01

16,93

18,92

487,38

7,18

40,60

61,04

115,35

374,03

133,54

12,33

51,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,64

4,99

0,73

0,01

0,09

8,05

1,62

0,66

2,49

16,96

0,30

0,53

2,44

2,77

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,33

 

 

 

0,23

 

 

 

 

37,10

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.043,12

116,63

174,46

131,21

76,86

204,45

97,94

168,62

133,39

274,75

125,34

252,89

138,66

147,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,26

1,23

 

 

0,12

 

 

8,76

 

 

0,22

 

6,27

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

3,85

2,71

0,08

0,08

0,10

0,19

0,05

0,07

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,08

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,30

0,53

 

0,47

 

0,14

 

 

8,31

10,84

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,10

1,14

0,02

0,20

 

0,14

 

 

0,20

0,17

 

88,13

0,10

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

62,04

0,27

 

0,10

 

4,37

 

14,04

 

5,66

0,03

37,28

0,03

0,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,35

2,84

 

 

 

0,09

0,35

 

 

1,39

 

 

2,68

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

823,44

46,23

74,06

41,05

27,47

72,58

53,96

58,87

66,02

134,87

41,09

86,56

50,58

70,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

562,36

30,40

36,82

28,80

21,67

29,07

27,29

50,93

57,48

112,24

36,21

51,92

32,23

47,31

-

Đất thủy lợi

DTL

52,76

3,96

0,89

4,59

1,43

4,47

1,75

2,60

5,49

9,53

1,32

0,38

4,25

12,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,05

0,21

0,03

 

 

0,23

 

 

0,10

 

 

0,23

 

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,52

1,35

0,11

0,09

0,18

0,29

0,10

0,19

0,16

0,10

0,30

0,14

0,27

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

34,41

3,70

3,30

2,08

1,51

2,26

1,89

2,53

1,53

5,76

2,18

2,12

2,79

2,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,61

0,89

0,61

 

 

 

 

 

0,40

0,25

 

 

0,46

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

113,01

 

29,33

 

0,55

30,08

21,26

 

 

0,12

0,55

30,51

0,31

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,06

 

0,15

0,06

 

0,05

0,05

 

0,08

 

0,04

0,02

0,04

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

4,04

 

 

2,85

 

 

 

 

 

1,11

 

 

 

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

0,88

 

0,27

 

0,62

 

 

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,83

2,36

0,09

2,00

1,98

4,54

1,45

1,97

0,86

5,13

0,53

1,11

8,61

6,20

-

Đất chợ

DCH

10,38

2,43

2,88

0,22

0,09

1,02

0,17

0,61

 

0,40

 

0,11

1,64

0,81

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,73

0,17

0,95

0,34

0,11

0,12

0,38

0,39

 

1,64

 

 

0,63

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

600,49

 

98,76

29,49

29,09

48,11

29,90

59,45

33,11

62,43

64,16

22,70

69,37

53,92

2.14

Đất ở đô thị

ODT

47,20

47,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,86

3,05

0,60

0,40

0,61

0,32

0,26

0,55

0,31

0,60

0,28

0,42

1,01

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,56

 

 

 

 

0,51

 

0,10

 

3,73

 

 

0,05

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

335,58

10,94

 

59,08

19,35

77,48

13,04

26,39

15,94

53,32

19,22

17,70

7,84

15,28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,40

 

 

 

 

 

 

 

9,40

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.737,45

324,42

269,56

806,90

524,08

317,23

803,59

572,10

388,86

846,91

502,36

828,07

870,44

682,93

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

1.330,40

1.330,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

393,57

5,36

22,98

20,38

9,91

21,75

46,25

19,66

11,72

160,56

17,43

16,95

16,25

24,37

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

33.147,35

602,69

2.961,31

2.405,85

2.712,17

1.688,95

2.954,80

2.140,39

1.200,10

3.303,99

3.109,39

3.264,90

2.128,40

4.674,41

4

Khu du lịch

KDL

13,00

 

 

 

 

 

 

 

6,50

6,50

 

 

 

 

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.498,14

 

2.245,63

817,09

380,47

 

 

621,03

 

 

753,67

174,92

842,37

662,96

6

Khu đất thương mại - dịch vụ

KTM

20,30

0,53

 

0,47

 

0,14

 

 

8,31

10,84

 

 

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

600,49

 

98,76

29,49

29,09

48,11

29,90

59,45

33,11

62,43

64,16

22,70

69,37

53,92

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

90,10

1,14

0,02

0,20

 

0,14

 

 

0,20

0,17

 

88,13

0,10

 

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,40

2,00

1,50

1,00

 

4,67

0,20

0,60

2,50

9,95

 

18,58

0,20

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,25

0,15

 

 

 

 

 

 

0,50

1,60

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,00

1,85

1,50

1,00

 

0,30

0,20

0,60

1,00

7,15

 

 

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24,65

 

 

 

 

4,37

 

 

1,00

0,70

 

18,58

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,70

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,70

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

90,24

14,15

5,60

3,78

0,90

5,12

1,10

0,84

11,65

18,35

3,19

19,18

5,53

0,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,12

2,34

 

 

 

0,21

0,11

 

0,50

1,79

0,04

0,07

 

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,83

8,44

3,30

3,78

0,90

0,54

0,98

0,84

9,37

15,35

3,15

0,53

4,87

0,78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,94

0,03

1,10

 

 

 

0,01

 

0,78

0,01

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

 

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,35

3,34

0,70

 

 

4,37

 

 

1,00

0,70

 

18,58

0,66

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,56

 

0,50

 

 

0,01

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK