- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 3905/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền thực hiện của cơ quan đăng ký kinh doanh Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chi cục Thuế các khu vực, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Quyết định 3700/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế (Phí bảo vệ môi trường) được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1241/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 2899/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ văn bản số 6515/UBND-TH2 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2487/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (01 thủ tục)
Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m3/ngày trở lên hoặc đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m3/ngày.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận tờ khai phí, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Phân công thẩm định tờ khai phí | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo (nếu có) | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | 4,5 ngày |
B4 | Ký nháy văn bản thông báo (nếu có). | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | 01 ngày |
B5 | Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
B5 | Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Phòng Tài nguyên và Môi trường
Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20m3/ngày trở lên hoặc đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20m3/ngày.
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận tờ khai phí, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công thẩm định tờ khai phí | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
B3 | Thẩm định tờ khai phí, văn bản thông báo (nếu có) | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
B4 | Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ (01 thủ tục)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- Áp dụng tại các cơ quan: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Thời gian giải quyết: Không quy định thời gian giải quyết.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận tờ khai phí, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không quy định |
B2 | Phân công thẩm định tờ khai phí | Lãnh đạo UBND cấp xã | Không quy định |
B3 | Thẩm định tờ khai phí trình, văn bản thông báo (nếu có) | Chuyên viên UBND cấp xã được phân công phụ trách | Không quy định |
B4 | Ban hành văn bản thông báo (nếu có) và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Không quy định |
- 1 Quyết định 3905/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền thực hiện của cơ quan đăng ký kinh doanh Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chi cục Thuế các khu vực, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 3700/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế (Phí bảo vệ môi trường) được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1241/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 2899/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre