- 1 Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 1 Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2488/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bo thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Thay thế 06 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục II; số thứ tự 9, 10, 11,12 Mục IV, Phần A) và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 13, 14 Mục IV, Phần A; số thứ tự 1, 2 Mục II, Phần B) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 06 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục II; số thứ tự 9, 10, 11, 12 Mục IV) và bãi bỏ 04 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (số thứ tự 13, 14 Mục IV ban hành tại Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 và số thứ tự 1, 2 Mục II ban hành tại Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH/ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 thủ tục)
Thay thế 06 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 mục II và số thứ tự 9, 10, 11, 12 mục IV, phần A) tại danh mục được ban hành theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
I | Thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Mã TTHC: 2.001765 | 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; - Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.lamdong.gov.vn | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. | |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Mã TTHC: 1.003384 | 8 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; - Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.lamdong.gov.vn | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT. | |
II | Thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in. Mã TTHC: 1.004153 | 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; - Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.lamdong.gov.vn | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in. Mã TTHC: 2.001744 | 7 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; - Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.lamdong.gov.vn | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | |
3 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in. Mã TTHC: 2.001740 | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; - Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.lamdong.gov.vn | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | |
4 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. Mã TTHC: 2.001737 | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt; - Nộp trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.lamdong.gov.vn | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. | |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (04 thủ tục)
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 (số thứ tự 13, 14 mục IV, phần A và số thứ tự 1, 2 mục II, phần B) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
1 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. Mã TTHC: 2.001728 | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | Xuất bản, In và Phát hành |
2 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. Mã TTHC: 2.001732 | ||
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. Mã TTHC: 2.001931 | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | Xuất bản, In và Phát hành |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. Mã TTHC: 2.001762 |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
Mã TTHC: 2.001765
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | 11,5 ngày |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
Mã TTHC: 1.003384
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | 7,5 ngày |
3. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in.
Mã TTHC: 1.004153
Tổng thời gian thực hiện 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | 14,5 ngày |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in.
Mã TTHC: 2.001744
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | 6,5 ngày |
5. Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã TTHC: 2.001740
Tổng thời gian thực hiện 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | 2,5 ngày |
6. Thủ tục Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã TTHC: 2.001737
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | 2,5 ngày |
- 1 Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn