ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2489/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TIẾP TỤC KHAI THÁC MỎ TRONG THỜI GIAN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐỂ THU TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC, BỔ SUNG ĐỢT 4.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 17/11/2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 4688/VPCP-KTN ngày 11/7/2011 về việc giải quyết hồ sơ, đề nghị cấp phép hoạt động khoáng sản đã tiếp nhận trước ngày Luật Khoáng sản có hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tạm thời về việc “Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh”;
Căn cứ Quyết định số 1040/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh về việc cho phép các đơn vị được tiếp tục quyền khai thác mỏ trong thời gian xác định giá để thu tiền cấp quyền khai thác;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1600/STNMT-TNKS ngày 18/7/2011 về bổ sung các đơn vị được tiếp tục khai thác đá,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung 7 đơn vị được tiếp tục quyền khai thác mỏ đá tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định, bao gồm: Công ty CP Sampovina, Doanh nghiệp Hùng Hòa, Công ty TNHH Minh Thức, Công ty Thanh Nghệ, Doanh nghiệp Đại Lợi, Công ty Thăng Bình, Doanh nghiệp Hưng Thành
Thời hạn được tiếp tục quyền khai thác mỏ đến thời điểm UBND tỉnh phê duyệt giá cấp quyền khai thác. Trữ lượng, công suất khai thác hàng năm thực hiện theo giấy phép đã cấp và không phải nộp lệ phí cấp phép (Danh sách theo Phụ lục bổ sung vào Phụ lục số 1 Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh).
2. Các đơn vị tại mục 1 phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo hình thức tạm thu, thời điểm tạm thu từ 1/7/2011.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh; các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các đơn vị được khai thác, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC BỔ SUNG ĐỢT 4
DANH SÁCH CÁC MỎ GIẤY PHÉP KHAI THÁC HẾT HẠN TRƯỚC NGÀY 30/4/2011, ĐƯỢC TIẾP TỤC QUYỀN KHAI THÁC, BỔ SUNG VÀO PHỤ LỤC 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH 1462/QĐ-UBND NGÀY 11/5/2011 CỦA UBND TỈNH
( Kèm theo Quyết định số 2489 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2011)
STT | Tên đơn vị | Địa chỉ | Địa điểm mỏ | Loại khoáng sản | Số Giấy phép/ngày cấp phép | Công suất khai thác (nghìn m3/năm) | Thời điểm hết hạn Giấy phép cũ |
1 | Công ty CP Sampovina | Khu công nghiệp Lễ Môn-TH | Yên Lâm-Yên Định | Đá vôi | 3589 07/12/2006 | 30 | 07/12/2009 |
2 | Doanh nghiệp Hùng Hòa | Khu CN Vức xã Đông Vinh-Đông Sơn | Yên Lâm-Yên Định | Đá vôi | 202 17/01/2011 | 30 | 30/4/2011 |
3 | Công ty TNHH Minh Thức | Xã Yên Lâm-Yên Định | Yên Lâm-Yên Định | Đá vôi | 4371 08/12/2010 | 30 | 30/4/2011 |
4 | Công ty Thanh Nghệ | Cụm CN Đông Lĩnh-Đông Sơn | Yên Lâm-Yên Định | Đá vôi | 690 15/3/2006 | 30 | 15/3/2009 |
5 | Doanh nghiệp Đại Lợi | Thị trấn Nhồi-Đông Sơn | Yên Lâm-Yên Định | Đá vôi | 4309 03/12/2010 | 30 | 30/4/2011 |
6 | Công ty Thăng Bình | Xã Yên Phong-Yên Định | Yên Lâm-Yên Định | Đá vôi | 4060 15/11/2010 | 30 | 30/4/2011 |
7 | Doanh nghiệp Hưng Thành | Thị trấn Nhồi-Đông Sơn | Yên Lâm-Yên Định | Đá vôi | 4062 15/11/2010 | 30 | 30/4/2011 |
- 1 Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1462/QĐ-UBND cho phép đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2011 về cho phép các đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ trong thời gian xác định giá để thu tiền cấp quyền khai thác do Tỉnh Thanh Hoá ban hành
- 3 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2011 về cho phép các đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ trong thời gian xác định giá để thu tiền cấp quyền khai thác do Tỉnh Thanh Hoá ban hành
- 1 Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 quản lý, sử dụng nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 4 Công văn 4688/VPCP-KTN giải quyết hồ sơ, đề nghị cấp phép hoạt động khoáng sản đã tiếp nhận trước ngày Luật khoáng sản có hiệu lực do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1040/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6 Luật khoáng sản 2010
- 7 Quyết định 2261/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 quản lý, sử dụng nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng