- 1 Luật Đất đai 2003
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2012/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 8 năm 2012 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 3 về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 28/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào khoản 3 Điều 5 Quy định về giá các loại đất năm 2012 như sau:
“Riêng Thành phố Hội An thì vị trí 4 và vị trí 5 được áp dụng chung một giá đất của vị trí 4”.
2. Thành phố Tam Kỳ (phụ lục số 01):
a) Tại mục 2 bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
|
| |||||
2 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
- | Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 3 | 1.870.000 |
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
|
| |||||
2 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
- | Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 3 | 1.850.000 |
|
b) Bổ sung vào mục 28 bảng giá đất ở đô thị:
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
|
| |||||
28 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường bao Nguyễn Hoàng đến đường Trần Phú | 14 | 2 | 900.000 |
|
3. Thành phố Hội An (phụ lục số 02):
a) Tại mục I Bảng giá đất ở nông thôn ghi:
TT | Ranh giới | Khu vực | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
I | XÃ CẨM HÀ |
|
|
|
| … |
|
|
|
B | Đất nằm theo trục đường giao thông |
|
|
|
5 | Các tuyến đường Khu trài dân tái định cư Bến Trễ | 3 | 1 | 350.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
TT | Ranh giới | Khu vực | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
I | XÃ CẨM HÀ |
|
|
|
| … |
|
|
|
B | Đất nằm theo trục đường giao thông |
|
|
|
5 | Các tuyến đường Khu trài dân tái định cư Bến Trễ | 2 | 1 | 350.000 |
b) Tại phần B bảng đất ở đô thị ghi:
TT | Đoạn đường | Loại đường | Đơn giá (đồng) |
| |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| |||
| |||||||
| … |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
|
|
|
|
I | PHƯỜNG CẨM PHÔ |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Các tuyến đường bê tông xi măng đã xây dựng rộng từ 12,5m trở lên thuộc khu dân cư khối 2, 3 Cẩm Phô (Quảng trường Sông Hoài) | 9 | 3.200.000 | 1.504.000 | 861.000 | 516.600 |
|
III | PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
| Đường nhựa rộng 22,5m (khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải, Giai đoạn 1) | 9 | 3.200.000 | 1.504.000 | 861.000 | 516.600 |
|
| … |
|
|
|
|
|
|
VI | PHƯỜNG CẨM NAM |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường trong khu TĐC khối Thanh Nam Đông | 18 | 250.000 |
|
|
|
|
C | ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TẤT CẢ CÁC PHƯỜNG (trừ các đường tiếp giáp với trục đường chính có tên cụ thể nêu trên). |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m | 17 | 500.000 |
|
|
|
|
2 | Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m | 20 | 30.000 |
|
|
|
|
3 | Đường còn lại | 19 | 180.000 |
|
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
TT | Đoạn đường | Loại đường | Đơn giá |
| |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| |||
| |||||||
B | CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
|
|
|
|
I | PHƯỜNG CẨM PHÔ |
|
|
|
|
|
|
2 | Các tuyến đường bê tông xi măng đã xây dựng rộng từ 12,5m trở lên thuộc khu dân cư khối 2, 3 Cẩm Phô (Quảng trường Sông Hoài) | 9 | 3.200.000 | 1.504.000 | 860.000 | 516.000 |
|
III | PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
|
|
|
|
| Đường nhựa rộng 22,5m (khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải, Giai đoạn 1) | 9 | 3.200.000 | 1.504.000 | 860.000 | 516.000 |
|
| … |
|
|
|
|
|
|
VI | PHƯỜNG CẨM NAM |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường trong khu TĐC khối Thanh Nam Đông | 20 | 250.000 |
|
|
|
|
C | ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TẤT CẢ CÁC PHƯỜNG (trừ các đường tiếp giáp với trục đường chính có tên cụ thể nêu trên). |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m | 17 | 500.000 |
|
|
|
|
2 | Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m | 18 | 300.000 |
|
|
|
|
3 | Đường còn lại | 19 | 180.000 |
|
|
|
|
4. Huyện Đại Lộc: (phụ lục số 04)
a) Bảng giá đất ở nông thôn của xã Đại Minh ghi:
| XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
A | ĐƯỜNG ĐH3.ĐL |
|
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
4 | Nhà ông Hảo – Nhà ông Tám Khả | 1 | 3 | 550.000 |
. . . | . . . |
|
|
|
C | ĐƯỜNG ĐX |
|
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
6 | Đối diện nhà ông Nguyễn Trí – Giáp ranh giới xã Đại Tân | 2 | 6 | 90.000 |
7 | Ngã 4 mới Đông Gia- Phía Nam thôn Phước Bình đối diện nhà ông Cường (ĐX2) ( cả 02 bên) | 2 | 5 | 140.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
| XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
A | ĐƯỜNG ĐH3.ĐL |
|
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
4 | Nhà ông Hảo – Nhà ông Tám Khả (cả 2 bên) | 1 | 3 | 550.000 |
. . . | . . . |
|
|
|
C | ĐƯỜNG ĐX |
|
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
6 | Đối diện nhà ông Nguyễn Trí – giáp ranh giới xã Đại Tân (cả 2 bên) | 2 | 6 | 90.000 |
7 | Ngã 4 mới Đông Gia- Hết nhà ông Phạm Lên thôn Phước Bình (ĐX2) ( cả 02 bên) | 2 | 5 | 140.000 |
b) Bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
|
| |||||
A | ĐƯỜNG ĐT 609B |
|
|
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
2 | Tây Cầu Chính Cửu– Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (Nhà Võ Đức Thành và Trương thị Tấm) | 14 | 1 | 600.000 |
|
4 | Ngã 3 trường Nguyễn Trãi - Bắc cầu Hòa Đông | 11 | 1 | 900.000 |
|
5 | Phía Nam cầu Hòa Đông - Cụm CN khu 5 | 12 | 1 | 705.000 |
|
6 | Đường vào cụm CN Khu 5 - Hết quán Văn Một đối diện hết quán Hương | 7 | 1 | 1.450.000 |
|
7 | Nam quán Văn Một - Cống ngã Tư đối diện cả 2 bên | 9 | 1 | 1.200.000 |
|
8 | Cống ngã Tư - Hết nhà Thu Hà đối diện nhà ông Nguyễn Văn Tám | 2 | 1 | 2.759.000 |
|
9 | Hết nhà Thu Hà - Cầu Phốc (cả 2 bên) | 3 | 1 | 2.000.000 |
|
10 | Nam cầu Phốc - Giáp Đại Hoà | 11 | 1 | 900.000 |
|
B | ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
|
|
1 | Ranh giới Điện Hồng – Hết Cây đa Gò Mùn đối diện đường vào trạm biến áp 110Kv | 15 | 1 | 500.000 |
|
2 | Giáp Cây đa Gò Mùn - Hết nhà Phan Tá Trung (đối diện nhà ông Thành), cả 2 bên | 13 | 1 | 650.000 |
|
3 | Giáp nhà Phan Tá Trung - Đến hết nhà ông Phan Tá Tống (đối diện nhà ông Trần Quốc Khánh) , cả 2 bên | 15 | 1 | 500.000 |
|
4 | Từ nhà ông Trần Quốc Khánh - Trạm biến áp ngã Tư đối diện kiệt nhà bà Xanh | 10 | 1 | 1.000.000 |
|
5 | Từ nhà bà Xanh – Giáp Bùng binh ngã tư Ái Nghĩa | 5 | 1 | 1.700.000 |
|
C | ĐƯỜNG ĐH1.ĐL |
|
|
|
|
1 | Tây trường Nguyễn Trãi - Phía Bắc sân vận động đối diện nhà ông Phan Chín | 10 | 1 | 1.000.000 |
|
2 | Từ Bắc SVĐ đến hết UBND TT Ái Nghĩa đối diện quán ông Trương Nam | 6 | 1 | 1.600.000 |
|
3 | Phía Nam UBND TT Ái Nghĩa - Ngã 3 Ái Nghĩa | 2 | 1 | 2.759.000 |
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
|
| |||||
A | ĐƯỜNG ĐT 609B |
|
|
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
2 | Tây Cầu Chính Cửu – Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (kiệt nhà ông Võ Đức Thành đối diện kiệt nhà ông Lê Văn Tâm) | 14 | 1 | 600.000 |
|
4 | Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (kiệt nhà ông thầy Khảm, kiệt kênh thủy lợi) - Bắc cầu Hòa Đông, cả 2 bên | 11 | 1 | 900.000 |
|
5 | Phía Nam cầu Hòa Đông - Phía Bắc đường Cụm CN khu 5, cả 2 bên | 12 | 1 | 705.000 |
|
6 | Phía Nam đường vào cụm CN Khu 5 - Hết quán Văn Một đối diện hết nhà hàng Phú Mỹ Hương, cả 2 bên | 7 | 1 | 1.450.000 |
|
7 | Nam quán Văn Một đối diện kiệt nhà hàng Phú Mỹ Hương - Cống ngã Tư đối diện, cả 2 bên | 9 | 1 | 1.200.000 |
|
8 | Phía Nam Cống ngã Tư (hướng Tây nhà ông Phan Tá Ẩn) - Hết nhà nghỉ Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông Nguyễn Văn Tám, cả 2 bên | 2 | 1 | 2.759.000 |
|
9 | Hết nhà nghỉ Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông Nguyễn Văn Tám - Phía Bắc Cầu Phốc (cả 2 bên) | 3 | 1 | 2.000.000 |
|
10 | Phía Nam cầu Phốc - Giáp ranh giới Đại Hoà, cả 2 bên | 11 | 1 | 900.000 |
|
B | ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
|
|
1 | Ranh giới Điện Hồng – Kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện hướng Tây nhà bà Mai Thị Hợi | 15 | 1 | 500.000 |
|
2 | Phía Tây kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện hướng Tây nhà bà Mai Thị Hợi - Phía Tây nhà ông Phan Tá Trung đối diện hướng tây nhà ông Lê Văn Bích, cả 2 bên | 13 | 1 | 650.000 |
|
3 | Phía Tây nhà ông Phan Tá Trung đối diện hướng tây nhà ông Lê Văn Bích - Phía Đông kiệt nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện hướng Tây nhà ông Trần Văn Kiển, cả 2 bên | 15 | 1 | 500.000 |
|
4 | Phía Đông nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện hướng Tây nhà ông Trần Văn Kiển - Kiệt nhà bà Huỳnh Thị Ái Liên đối diện hướng Tây Nhà ông Nguyễn Thành Long, cả 2 bên | 10 | 1 | 1.000.000 |
|
5 | Kiệt nhà bà Xanh đối diện hướng Tây Nhà ông Nguyễn Thành Long – Giáp nhà bà Lê Thị Đáo đối diện hướng Tây nhà ông Phan Tá Ẩn, cả 2 bên | 5 | 1 | 1.700.000 |
|
C | ĐƯỜNG ĐH1.ĐL |
|
|
|
|
1 | Kênh thủy lợi nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện kiệt nhà ông Đoàn Tín - Phía Bắc sân vận động đối diện nhà ông Phan Chín, cả 2 bên | 10 | 1 | 1.000.000 |
|
2 | Phía Bắc sân vận động đối diện phía Nam nhà ông Phan Chín - Kiệt xăng dầu đối diện nhà ông Trần Hòa, cả 2 bên | 6 | 1 | 1.600.000 |
|
3 | Kiệt nhà ông Phạm Giang đối diện cây xăng dầu - Ngã 3 Ái Nghĩa (giáp tiệm vàng Kim Cang đối diện hết điện máy ông Duy Phương) | 2 | 1 | 2.759.000 |
|
5. Huyện Duy Xuyên (Phụ lục số 05):
Tại khoản 4 và khoản 8b Bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT | THỊ TRẤN NAM PHƯỚC | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
4 | Mặt tiền đường ĐT610D |
|
|
|
| -………………. |
|
|
|
| - Từ cạnh vườn ông Sáu Giao đến hết vườn ông Tường | 13 | 1 | 1. 400. 000 |
| - Từ cạnh vườn ông Tường đến hết đường ĐT 610D (giáp đường ĐT 610 chính) | 15 | 1 | 1. 045. 000 |
8b | Mặt tiền đường làng nghề Châu Hiệp từ đường ĐT610 (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu Hiệp: |
|
|
|
| .................................... |
|
|
|
| - Từ đường 610D nối dài đến hết đường của giai đoạn 1 | 13 | 1 | 1. 400. 000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT | THỊ TRẤN NAM PHƯỚC | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
4 | Mặt tiền đường ĐT610D |
|
|
|
| -……………………… |
|
|
|
| - Từ cạnh vườn ông Sáu Giao đến hết đường ĐT 610 D (giáp đường ĐT 610 chính) | 13 | 1 | 1. 400. 000 |
8b | Mặt tiền đường làng nghề Châu Hiệp từ đường ĐT610 (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu Hiệp: |
|
|
|
| ………… |
|
|
|
| - Từ đường 610D nối dài đến hết đường của giai đoạn 1 | 15 | 1 | 1. 045. 000 |
6. Huyện Tiên Phước (Phụ lục số 11):
Tại khoản 2 Bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
2 | Tuyến đường từ NT6 đến ĐT 614 |
|
|
|
| - Từ hết đất ông Bân, ông Ánh đến hết đất ông Bình, quán ông Tờ | 10 | 1 | 1.042.000 |
| - Từ hết đất ông Bình, quán ông Tờ đến cầu Sơn Yên | 18 | 1 | 561.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
|
| |||||
2 | Tuyến đường từ NT6 đến ĐT 614 |
|
|
|
|
- | Từ hết đất ông Bân, ông Ánh đến cầu Sơn Yên | 18 | 1 | 561.000 |
|
7. Huyện Hiệp Đức (Phụ lục số 12):
Bổ sung vào Bảng giá đất ở đô thị như sau:
STT | Tên đường/Ranh giới các đoạn đường | Loại đường | Vị trí | Đơn giá (đồng) |
|
| |||||
| Các đoạn đường nhánh |
|
|
|
|
1 | Đoạn đường bêtông trước UBND thị trấn Tân An - Đến giáp đường vòng phía Bắc | 10 | 1 | 350.000 |
|
2 | Đoạn đường nội bộ KNC từ phòng TNMT (cũ)-Đến giáp đường vào Trường Lê Văn Tám | 11 | 1 | 300.000 |
|
3 | Đoạn phía đông bênh viện đa khoa HĐ từ quán Bà Thành - Đến giáp đường 14E | 11 | 1 | 300.000 |
|
8. Huyện Phước Sơn: (phụ lục số 15)
Tại bảng giá đất nông nghiệp ghi:
STT | Tên đơn vị hành chính/ | Vị trí/Đơn giá | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Thị trấn Khâm Đức |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6000 |
| Đất trồng cây lâu năm | 9.000 | 8.000 | 7.000 | 6000 |
| Đất rừng sản xuất | 7.000 | - | - |
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | 12.000 | - | - | - |
2 | Xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | - | - | - |
. . | . . . |
|
|
|
|
3 | Xã Phước Hòa |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | - | - | - |
. .. | . . . |
|
|
|
|
4 | Xã Phước Xuân |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | - | - | - |
. . . | . . . |
|
|
|
|
5 | Xã Phước Đức |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | - | - | - |
. . . | . . . |
|
|
|
|
6 | Xã Phước Năng |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | - | - | - |
. . . | . . . |
|
|
|
|
7 | Xã Phước Mỹ |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 8.000 | 6.000 | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | 7.000 | 6.000 | - | - |
. . . | . . . |
|
|
|
|
8 | Xã Phước Công |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 12.000 | - | - | - |
. . . | . . . |
|
|
|
|
9 | Xã Phước Chánh |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 12.000 | - | - |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
10 | Xã Phước Kim |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 12.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 6.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | 6.000 | - | - | - |
. . . | . . . |
|
|
|
|
11 | Xã Phước Thành |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 12.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 6.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | 6.000 | - | - | - |
. . . | . . . |
|
|
|
|
12 | Xã Phước Lộc |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 12.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 6.000 | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | 6.000 | - | - |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT | Tên đơn vị hành chính/ | Vị trí/Đơn giá (đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Thị trấn Khâm Đức |
|
|
|
|
* | Nội thị và cận nội thị: |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 15.000 | 13.000 | 12.000 |
|
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
|
| Đất trồng cây lâu năm | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
|
| Đất rừng sản xuất | 7.000 | - | - |
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | 12.000 | - | - |
|
* | Ngoại thị: |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước |
| 13.000 | 11.000 |
|
| Đất trồng cây hằng năm còn lại |
| 10.000 | 8.000 |
|
| Đất trồng cây lâu năm |
| 8.000 | 7.000 |
|
| Đất rừng sản xuất | 7.000 | - | - |
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | 12.000 | - | - |
|
2 | Xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
|
. . | . . . |
|
|
|
|
3 | Xã Phước Hòa |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
|
. .. | . . . |
|
|
|
|
4 | Xã Phước Xuân |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
5 | Xã Phước Đức |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
6 | Xã Phước Năng |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
7 | Xã Phước Mỹ |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
|
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
|
| Đất trồng cây lâu năm | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
8 | Xã Phước Công |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 11.000 | 9.000 | - |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
9 | Xã Phước Chánh |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 11.000 | 9.000 |
|
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
10 | Xã Phước Kim |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 11.000 | 9.000 | - |
|
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 8.000 | 6.000 | - |
|
| Đất trồng cây lâu năm | 7.000 | 6.000 | - |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
11 | Xã Phước Thành |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 11.000 | 9.000 | - |
|
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 8.000 | 6.000 | - |
|
| Đất trồng cây lâu năm | 7.000 | 6.000 | - |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
12 | Xã Phước Lộc |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 11.000 | 9.000 | - |
|
| Đất trồng cây hằng năm còn lại | 8.000 | 6.000 | - |
|
| Đất trồng cây lâu năm | 7.000 | 6.000 | - |
|
. . . | . . . |
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 và Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2012 kèm theo Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 8 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Đất đai 2003