ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2019/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quỵ phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Thông báo số 156/TB-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông báo kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất để UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông và Kông Chro;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2825/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019).
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất một số đoạn đường của Bảng phân loại đường và giá đất ở tại đô thị (Bảng B) kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Bổ sung bảng giá đất một số đoạn đường của Bảng phân loại đường và giá đất ở tại đô thị (Bảng B) kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Bổ sung bảng giá đất ở tại Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã la Me, Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn và Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn vào Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch (Bảng số 11) của Bảng giá các loại đất huyện Chư Prông năm 2015 (Bảng A) kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 9 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện: Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN CHƯ SÊ TẠI BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BẢNG B) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Điều chỉnh giá đất tại một số đoạn đường:
STT | Loại đô thị | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất điều chỉnh | |||
Từ nơi | Đến nơi | Loại đường | Vị trí | Giá đất (Đồng/m2) | |||
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | IV | Võ Thị Sáu | Từ nhà ông Hà | Quy hoạch D2 | 2G | 1 | 3.000.000 |
Quy hoạch D2 | Quang Trung | 3B | 1 | 2.400.000 | |||
Đường 17/3 | Duy Tân | 3F | 1 | 1.600.000 | |||
Duy Tân | Hết đường | 4C | 1 | 1.100.000 | |||
2 | IV | Trần Khánh Dư | Cách Mạng | Nguyễn Thiện Thuật | 2G | 1 | 3.000.000 |
Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Văn Cừ | 3C | 1 | 2.000.000 | |||
Nguyễn Văn Cừ | Yết Kiêu | 3H | 1 | 1.400.000 | |||
3 | IV | Phan Đình Phùng | Võ Nguyên Giáp | Hết đường | 2G | 1 | 3.000.000 |
4 | IV | Phan Đình Giót | Quang Trung | Hết đường dây 500KV | 3B | 1 | 2.400.000 |
Hết đường dây điện 500KV | Hết ranh giới thị trấn | 4B | 1 | 1.200.000 | |||
5 | IV | Phan Bội Châu | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 3C | 1 | 2.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 3H | 1 | 1.400.000 | |||
6 | IV | Nguyễn Văn Trỗi | Hai Bà Trưng | Lê Lợi | 3B | 1 | 2.400.000 |
7 | IV | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Nguyễn Du | 2G | 1 | 3.000.000 |
Nguyễn Du | Quang Trung | 3F | 1 | 1.600.000 | |||
8 | IV | Nguyễn Thiện Thuật | Hùng Vương | Hết đường | 3B | 1 | 2.400.000 |
9 | IV | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | Nguyễn Chí Thanh | 3B | 1 | 2.400.000 |
10 | IV | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Trãi | Tô Vĩnh Diện | 3H | 1 | 1.400.000 |
11 | IV | Mạc Thị Bưởi | Hùng Vương | Trần Khánh Dư | 4E | 1 | 1.000.000 |
12 | IV | Lý Tự Trọng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 3H | 1 | 1.400.000 |
13 | IV | Lý Nam Đế | Cách Mạng | Ngã 3 đi làng Dun Bêu | 4E | 1 | 1.000.000 |
Từ ngã 3 đi làng Dun Bêu | Hết đường | 6A | 1 | 600.000 | |||
14 | IV | Lê Quý Đôn | Hoàng Văn Thụ | Wừu | 3C | 1 | 2.000.000 |
15 | IV | Lê Lợi | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Văn Trỗi | 2G | 1 | 3.000.000 |
Nguyễn Văn Trỗi | Hoàng Hoa Thám | 3B | 1 | 2.400.000 | |||
16 | IV | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng | Quang Trung | 2B | 1 | 4.500.000 |
17 | IV | Hoàng Hoa Thám | Đường 17/3 | Hai Bà Trưng | 3F | 1 | 1.600.000 |
Hai Bà Trưng | Hết đường | 4E | 1 | 1.000.000 | |||
18 | IV | Hai Bà Trưng | Nguyễn Văn Trỗi | Hoàng Hoa Thám | 3F | 1 | 1.600.000 |
19 | IV | Đinh Tiên Hoàng | Trần Quốc Toản | Âu Cơ | 2G | 1 | 3.000.000 |
20 | IV | Cách Mạng | Đầu cầu Ia Hlốt đi xã Dun | Hết ranh giới thị trấn | 3B | 1 | 2.400.000 |
21 | IV | Đường 17/8 | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 3B | 1 | 2.400.000 |
27 | IV | Đường 2/9 | Phạm Văn Đồng | Trần Khánh Dư | 2G | 1 | 3.000.000 |
23 | IV | Lê Duẩn (đường quy hoạch N10) | Võ Nguyên Giáp | hết đường | 2G | 1 | 3.000.000 |
2. Bổ sung giá đất ở đô thị:
STT | Loại đô thị | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất bổ sung | |||
Từ nơi | Đến nơi | Loại đường | Vị trí | Giá đất (Đồng/m2) | |||
1 | IV | Võ Nguyên Giáp | QL 14 (Ia Giai) | Trần Khánh Dư | 2E | 1 | 3.600.000 |
Thửa đất số 233, tờ bản đồ số 24 | Võ Thị Sáu | 2B | 1 | 4.500.000 | |||
Võ Thị Sáu | Quốc lộ 14 (Ia Pal) | 2E | 1 | 3.600.000 | |||
2 | IV | Đường 30/4 | Phạm Văn Đồng | Quy hoạch số 4 | 3B | 1 | 2.400.000 |
3 | IV | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 2C | 1 | 4.200.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 3C | 1 | 2.000.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN KÔNG CHRO VÀO BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BẢNG B) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Loại đô thị | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất bổ sung | |||
Từ nơi | Đến nơi | Vị trí | Loại đường | Giá đất (Đồng/m2) | |||
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | V | Nguyễn Thị Minh Khai nối dài | Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài | Hết ranh giới nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn | 1 | 3A | 250.000 |
Tiếp | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 3B | 200.000 | |||
2 | V | Đường QH 1 | Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro | Hết ranh giới nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn | 1 | 3A | 250.000 |
Tiếp | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 3B | 200.000 | |||
3 | V | Đường QH 2 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài | 1 | 3B | 200.000 |
Tiếp | Đường Nguyễn Huệ | 1 | 3A | 250.000 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN CHƯ PRÔNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH (BẢNG SỐ 11) CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NĂM 2015 (BẢNG A) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất bổ sung | |||
Từ nơi | Đến nơi | Khu vực | Vị trí | Giá đất | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I/ | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã Ia Me | |||||
1 | Đường quy hoạch Đ1 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
1 | Đường quy hoạch Đ2 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
3 | Đường quy hoạch Đ3 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
4 | Đường quy hoạch Đ4 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
5 | Đường quy hoạch Đ5 | Đường quy hoạch Đ2 | Đường quy hoạch Đ3 | 1 | 3 | 150.000 |
6 | Đường quy hoạch Đ6 | Đường quy hoạch Đ3 | Đường quy hoạch Đ4 | 1 | 3 | 150.000 |
7 | Đường quy hoạch Đ7 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
8 | Đường quy hoạch Đ8 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
9 | Đường quy hoạch Đ9 | Đường quy hoạch Đ7 | Đường quy hoạch Đ11 | 1 | 3 | 150.000 |
10 | Đường quy hoạch Đ10 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
11 | Đường quy hoạch Đ11 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
II/ | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn | |||||
1 | Đường quy hoạch A1 | Quốc lộ 19 | Hết đường | 2 | 2 | 300.000 |
2 | Đường quy hoạch A2 | Đường QH A1 | Đường QH A3 | 2 | 2 | 300.000 |
3 | Đường quy hoạch A3 | Quốc lộ 19 | Hết đường | 7 | 2 | 300.000 |
III/ | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (12,9ha) | |||||
1 | Đường quy hoạch A1 | Tỉnh lộ 663 | Đường QH A6 | 7 | 2 | 300.000 |
Đường QH A6 | Đường QH A5 | 3 | 1 | 250.000 | ||
2 | Đường quy hoạch A2 | Đường QH A8 | Đường QH A6 | 2 | 2 | 300.000 |
Đường QH A6 | Đường QH A5 | 3 | 1 | 250.000 | ||
3 | Đường quy hoạch A3 | Đường QH A8 | Đường QH A6 | 2 | 2 | 300.000 |
4 | Đường quy hoạch A4 | Tỉnh lộ 663 | Đường QH A6 | 2 | 2 | 300.000 |
5 | Đường quy hoạch A5 | Đường QH A1 | Hết đường | 3 | 1 | 250.000 |
6 | Đường quy hoạch A6 | Đường QH A1 | Đường QH A4 | 2 | 2 | 300.000 |
7 | Đường quy hoạch A7 | Đường QH A1 | Đường QH A4 | 2 | 2 | 300.000 |
8 | Đường quy hoạch A8 | Đường QH A1 | Đường QH A4 | 2 | 2 | 300.000 |
- 1 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự)
- 2 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 3 Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
- 6 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 13 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 14 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 15 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 2 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 6 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự)
- 7 Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020