ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2019/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 08 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 133/TTHĐND-KTNS ngày 25 tháng 7 năm 2019 về chủ trương ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh
- Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam (trừ các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế, giáo dục và đào tạo thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo không thuộc phạm vi áp dụng của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước; cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam; tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư), Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi tắt là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 2. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam như sau: (Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
1. Phụ lục 1: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
2. Phụ lục 2: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện.
3. Phụ lục 3: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các trường trung cấp nghề và cao đẳng nghề.
1. Các đơn vị không có trong tiêu chuẩn, định mức là không có nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. Việc mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này và các văn bản quy định hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hà Nam và các cơ quan có liên quan theo chức năng, thẩm quyền hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh; thực hiện kiểm soát chi mua sắm tài sản theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành và quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019 và thay thế Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 01/11/2017; Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Tên, chủng loại máy móc, thiết bị | Số lượng tối đa | Ghi chú |
|
| ||
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in thẻ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | 02 Cái |
|
2 | Máy in phủ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | 02 Cái |
|
3 | Màn hình hiển thị hệ thống giám sát hành trình | 02 Cái |
|
4 | Hệ thống máy chủ (quản lý dữ liệu giấy phép lái xe) | 01 hệ thống |
|
5 | Máy quay phim cầm tay | 02 Cái |
|
6 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 02 Cái |
|
II | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay/01 đội | 01 Bộ |
|
2 | Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | 01 Cái |
|
3 | Máy quay phim cầm tay/01 đội | 02 Cái |
|
4 | Bộ cân lưu động kèm theo hệ thống thiết bị và máy phát điện | 01 Bộ |
|
|
| ||
1 | Súng bắn bê tông điện tử hiện số | 2 Cái |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử | 3 Cái |
|
3 | Bộ dụng cụ kiểm tra kích thước hình học | 4 Bộ |
|
4 | Bộ dụng cụ kiểm tra độ sụt của vữa | 1 Bộ |
|
5 | Máy kinh vĩ điện tử | 4 Cái |
|
6 | Máy tính cấu hình cao | 4 Bộ |
|
7 | Máy thủy bình điện tử (trọn bộ) | 4 Cái |
|
|
| ||
I | Bảo tàng tỉnh |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng | 02 Cái |
|
2 | Camera vác vai HD | 02 Bộ |
|
3 | Tủ chống ẩm chuyên dụng (300 lít) | 10 Cái |
|
4 | Máy định vị vệ tinh cầm tay GPS | 01 Cái |
|
5 | Máy ghi âm kỹ thuật số | 02 Cái |
|
6 | Máy tính xách tay | 02 Cái |
|
7 | Tivi 43inch chiếu phim | 06 Cái |
|
8 | Máy chiếu | 01 Bộ |
|
9 | Bộ tăng âm, loa phục vụ triển lãm | 01 Bộ |
|
10 | Bộ máy vi tính cấu hình cao chuyên dụng (để dựng phim) | 01 Bộ |
|
11 | Máy Scan khổ A3 | 01 Cái |
|
II | Trung tâm Xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy quay Camera vác vai HD | 01 Cái |
|
III | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
|
|
1 | Loa ca nhạc | 04 Bộ |
|
2 | Bộ khuếch đại công suất 4 kênh | 02 Cái |
|
3 | Bộ xử lý tín hiệu Driverack | 02 Cái |
|
4 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24 kênh | 02 Cái |
|
5 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 05 Cái |
|
6 | Bàn điều khiển ánh sáng | 02 Cái |
|
7 | Đèn kỹ xảo | 15 Cái |
|
8 | Đèn par led full màu ngoài trời | 30 Cái |
|
9 | Vỏ đèn par 64 vỏ nhôm | 10 Cái |
|
10 | Bóng đúc 1000W | 10 Cái |
|
11 | Tủ chứa Mixer chuyên dụng TF rack | 01 Cái |
|
12 | Chân đèn có tay quay | 02 Cái |
|
| Đoàn nghệ thuật chèo |
|
|
1 | Đàn kỹ thuật số | 01 Bộ |
|
2 | Bộ trống da | 01 Bộ |
|
3 | Bộ tăng âm | 01 Bộ |
|
4 | Đàn organ | 02 Chiếc |
|
5 | Bộ khuếch đại công suất 4 kênh cho hệ thống loa | 01 Chiếc |
|
6 | Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số | 03 Cái |
|
7 | Đèn led chiếu sáng 3Wx54 bóng cao cấp | 10 Dàn |
|
8 | Đèn bạt | 10 Cái |
|
9 | Đàn Ghita bass | 02 Chiếc |
|
10 | Khung treo đèn sân khấu loại treo 6 đèn | 05 Bộ |
|
11 | Loa toàn giải | 06 Chiếc |
|
12 | Thiết bị tạo âm thanh | 01 Chiếc |
|
13 | Đèn Moving 200w | 06 Chiếc |
|
IV | Trung tâm Huấn luyện thi đấu TDTT |
|
|
1 | Dụng cụ đấm bốc lật đật | 02 Bộ |
|
2 | Bộ giàn tạ đa năng | 02 Bộ |
|
3 | Giàn treo bao cát | 01 Bộ |
|
4 | Thảm tập | 01 Bộ |
|
5 | Bao cát | 05 Bao |
|
6 | Bộ ghế tập tạ | 02 Bộ |
|
|
| ||
I | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo suất liều bức xạ | 01 Cái |
|
2 | Liều kế cá nhân điện tử | 03 Cái |
|
3 | Bộ thiết bị bảo hộ ATBX | 10 Bộ |
|
4 | Tay gắp nguồn dài 2m | 02 Cái |
|
5 | Bình chì chứa nguồn phóng xạ | 01 Cái |
|
6 | Máy quay phim tư liệu KTS | 01 Cái |
|
7 | Cân điện tử 60 kg phục vụ thanh tra hàng đóng gói sẵn d= 2g | 01 Cái |
|
8 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 20 lít | 01 Bộ |
|
9 | Bộ quả cân cấp E2 | 01 Bộ |
|
10 | Máy đo liều bức xạ cầm tay độ nhạy cao | 01 Chiếc |
|
11 | Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu | 01 Bộ |
|
12 | Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch | 01 chiếc |
|
13 | Máy vi tính xách tay phục vụ thanh tra, kiểm tra | 01 Bộ |
|
II | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 | Cân điện tử 30kg | 01 Chiếc |
|
2 | Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg ÷ 500 g) | 01 Bộ |
|
3 | Cân điện tử Max 6100 g/0.1 g | 01 Cái |
|
4 | Cân điện tử Max 60 kg/5 g | 01 Cái |
|
5 | Cân điện tử Max 4200 g/0.01 g | 01 Cái |
|
6 | Chuẩn dung tích hạng II 1l | 01 Cái |
|
7 | Chuẩn dung tích hạng II 2l | 01 Cái |
|
8 | Chuẩn dung tích hạng II 5l | 01 Cái |
|
9 | Chuẩn dung tích hạng II 10l | 01 Cái |
|
10 | Chuẩn dung tích hạng II 20l | 01 Cái |
|
11 | Chuẩn dung tích hạng II 50l | 01 Cái |
|
12 | Chuẩn dung tích hạng II 100l | 01 Cái |
|
13 | Bộ quả chuẩn INOX F1 từ 100 g ÷ 5 kg | 01 Bộ |
|
14 | Bộ quả chuẩn F1 (1 g ÷ 500 g) | 01 Bộ |
|
15 | Bộ quả chuẩn M2 (1g ÷ 500 g) | 01 Bộ |
|
16 | Bộ quả chuẩn M2 (1g ÷ 10kg) | 01 Bộ |
|
17 | Thiết bị kiểm định kiểm tra đồng hồ nước lưu động | 01 Bộ |
|
19 | Máy vi tính cấu hình cao | 01 bộ |
|
III | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN và kiểm định, kiểm nghiệm |
|
|
1 | Bàn kiểm công tơ 3 pha | 01 Cái |
|
2 | Bàn kiểm công tơ tự động 3 pha, kỹ thuật số 12 chỗ | 01 Cái |
|
3 | Máy đo đa năng dùng để kiểm tra các thông số KV, thời gian, mA, mAs, HVL, dạng sóng, liều và suất liều cho máy X-quang thông thường, X-quang tăng sáng. | 01 Máy |
|
4 | Máy đo Quang | 01 Cái |
|
5 | Bộ thiết bị kiểm định | 01 Bộ |
|
6 | Máy phân tích nước | 01 Bộ |
|
7 | Máy kéo uốn thép đến D60 1000kN hiển thị và phân tích kết quả bằng máy tính | 01 Bộ |
|
8 | Máy tách nhựa bằng phương pháp ly tâm | 01 Cái |
|
9 | Thiết bị phân tích khí thải | 01 Bộ |
|
10 | Máy đo đa năng dùng để kiểm tra các thông số KV, thời gian, mA, mAs, HVL, dạng sóng, liều và suất liều cho máy X-quang thông thường, X-quang tăng sáng. | 01 Máy |
|
11 | Bình chuẩn kim loại hạng II: 2l | 01 Cái |
|
12 | Bình chuẩn kim loại hạng II: 10l | 01 Cái |
|
13 | Bình chuẩn kim loại hạng II: 20l | 01 Cái |
|
14 | Chuẩn dung tích hạng II 1l | 01 Cái |
|
15 | Chuẩn dung tích hạng II 5l | 01 Cái |
|
16 | Chuẩn dung tích hạng II 50l | 01 Cái |
|
17 | Chuẩn dung tích hạng II 100l | 01 Cái |
|
18 | Máy vi tính cấu hình cao | 02 bộ |
|
19 | Máy siêu âm bê tông | 01 Chiếc |
|
20 | Bộ đo võng áo đường mền - cần Benkennam | 01 bộ |
|
21 | Thiết bị chuẩn nhiệt độ kiểu khô Italia | 01 Chiếc |
|
22 | Thiết bị đo nhiệt độ Anh | 01 Chiếc |
|
23 | Thiết bị kiểm định máy nén | 01 Bộ |
|
24 | Thiết bị kiểm tra cách điện | 01 Chiếc |
|
25 | Thiết bị chuẩn áp suất | 01 Chiếc |
|
26 | Máy phân tích công suất hiệu số SEF RA MM W | 01 Chiếc |
|
27 | Cân kiểm chuẩn 60 kg có chia vạch 1 g bộ chở thiết bị điện tử | 01 Chiếc |
|
28 | Bộ quả chuẩn hạng FII 1g-1kg | 01 Bộ |
|
29 | Bộ quả chuẩn Inox FII 0,5g - 20kg | 01 Bộ |
|
30 | Bộ quả chuẩn F1 1g-500g | 01 Bộ |
|
31 | Bộ quả cân chuẩn F1 1mmg-500mg | 01 Bộ |
|
32 | Bộ quả chuẩn E2 từ 1 mg - 500g | 01 Bộ |
|
33 | Cân cấp chính xác cao 33kg | 01 Cái |
|
34 | Máy cất nước | 01 Cái |
|
35 | Tủ sấy | 01 Chiếc |
|
36 | Nồi hấp khử trùng 18 lít | 01 Chiếc |
|
37 | Lò nung | 01 Chiếc |
|
38 | Súng thử bê tông | 01 Chiếc |
|
39 | Tủ hóa nghiệm | 01 Bộ |
|
40 | Sàng Biblock (3 cái) | 01 Cái |
|
41 | Cân điện tử | 01 Cái |
|
42 | Máy định vị vệ tinh | 01 Cái |
|
43 | Máy nén bê tông 2.000 KN | 01 Cái |
|
44 | Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch | 01 Bộ |
|
45 | Bàn kiểm công tơ 1 pha 6 vị trí | 01 Cái |
|
46 | Bàn kiểm công tơ 1 pha 12 vị trí | 01 Chiếc |
|
47 | Máy nén khí | 01 Cái |
|
48 | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn X quang | 01 Cái |
|
49 | Máy trộn vữa xi măng | 01 Cái |
|
50 | Máy sàng lắc | 01 Cái |
|
51 | Máy nén đất | 01 Cái |
|
52 | Bàn rung tạo mẫu bê tông khuôn | 01 Cái |
|
53 | Côn thử độ sụt bê tông | 01 Cái |
|
54 | Máy xác định tiêu chuẩn CBR của đất | 01 Cái |
|
55 | Máy cắt phẳng | 01 Cái |
|
56 | Thiết bị phân tích BOD và các phụ kiện | 01 Cái |
|
57 | Thiết bị phân tích COD | 01 Cái |
|
58 | Bình hút ẩm có clorua em xi | 01 Cái |
|
59 | Máy khoan lấy mẫu bê tông | 01 Cái |
|
60 | Thiết bị xác định độ nén đầu cọc bê tông | 01 Cái |
|
61 | Máy nén Marsban | 01 Cái |
|
62 | Máy mài mòn gạch | 01 Cái |
|
63 | Bàn dằn tự động | 01 Cái |
|
64 | Máy thử độ bền uốn xi măng | 01 Cái |
|
65 | Máy thử độ bền nén xi măng | 01 Cái |
|
66 | Máy mài mòn tăng quay | 01 Cái |
|
67 | Bơm hút chân không | 01 Cái |
|
68 | Máy siêu âm xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ đường kính cốt thép | 01 Cái |
|
69 | Bộ kiểm huyết áp kế đầu đọc điện tử | 01 Bộ |
|
70 | Bộ tách khí cho thiết bị kiểm định cột đo xăng dầu | 01 Bộ |
|
71 | Bộ Kiểm tra cách điện, điện trở, dây dẫn | 01 Bộ |
|
72 | Tủ dưỡng ẩm mẫu xi măng | 01 Cái |
|
73 | Xe nâng tay | 01 Cái |
|
74 | Máy thử thủy tĩnh | 01 Cái |
|
75 | Máy toàn đạc điện tử | 01 Cái |
|
76 | Máy nén khí | 01 Cái |
|
77 | Nguồn hiệu chuẩn AC/DC | 01 Cái |
|
78 | Hộp điện trở thập phân trị số lớn | 01 Cái |
|
79 | Hộp điện trở thập phân trị số nhỏ | 01 Cái |
|
80 | Thiết bị thử cao áp 1 chiều và điện trở cách điện lưu động 170 kw | 01 Cái |
|
81 | Máy đo liều phóng xạ dùng nguồn Inox hóa áp suất cao | 01 Cái |
|
82 | Bàn kiểm công tơ nước 5 vị trí (LS-4B 15 - 50) | 01 Cái |
|
83 | Thiết bị đo độ ồn | 01 Cái |
|
84 | Thiết bị đo ánh sáng | 01 Cái |
|
85 | Thiết bị đo khí đa năng | 01 Cái |
|
86 | Đồng hồ vạn năng điện tử cấp chính xác cao | 01 Bộ |
|
87 | Bể điều nhiệt có làm lạnh | 01 Cái |
|
88 | Nguồn MV mô phỏng sức điện động của các loại cặp nhiệt điện | 01 Cái |
|
89 | Máy dò khuyết tật siêu âm | 01 Cái |
|
90 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | 01 Cái |
|
91 | Bàn tạo áp suất | 01 Cái |
|
92 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | 01 Cái |
|
93 | Thiết bị đo độ rung | 01 Cái |
|
94 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 01 Cái |
|
95 | Máy trộn bê tông | 01 Cái |
|
96 | Bộ thiết bị đo môi trường đa năng (01 khí áp kế, 01 máy đo các thông số) | 01 Bộ |
|
97 | Lò nung thí nghiệm | 01 Cái |
|
98 | Thiết bị đo điện trở tiếp đất | 01 Cái |
|
99 | Cân phân tích điện tử 1 | 01 Cái |
|
100 | Bộ lấy mẫu nước | 01 Cái |
|
101 | Thiết bị đếm vòng quay | 01 Cái |
|
102 | Máy cắt sắt | 01 Cái |
|
103 | Máy lấy mẫu khí | 01 Cái |
|
104 | Thiết bị phân tích bụi đa năng EDAM 5000 | 01 Bộ |
|
105 | Máy đo chỉ tiêu hóa lý của nước | 01 Cái |
|
106 | Tủ hút khí độc trong phòng thí nghiệm | 01 Cái |
|
107 | Bộ kiểm tra hàm lượng Nitơ trong nước thải | 01 Bộ |
|
108 | Máy đo khí độc đa chỉ tiêu B | 01 Bộ |
|
109 | Máy lấy mẫu bụi hiện trường | 01 Bộ |
|
110 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | 01 Bộ |
|
111 | Bộ lấy mẫu nước | 01 Bộ |
|
112 | Máy đo vi khí hậu | 01 Bộ |
|
113 | Mẫu chuẩn kiểm tra máy X-quang thường quy | 01 Mẫu |
|
114 | Thiết bị đo lưu lượng khí thải, thiết bị lấy mẫu khí (TESTO) | 01 Cái |
|
115 | Máy đo CH4 cầm tay điện tử hiện số | 01 Cái |
|
116 | Bom lấy mẫu khí | 01 Cái |
|
117 | Cân thủy tĩnh | 01 Cái |
|
118 | Bộ bàn tạo áp suất | 01 Cái |
|
119 | Đầu lấy mẫu bụi IOM (P109009A) kèm theo giấy lọc bụi đường kính 25 mm | 01 Cái |
|
120 | Thiết bị đếm khuẩn lạc | 01 Cái |
|
121 | Thiết bị đo độ ồn | 01 Cái |
|
122 | Tủ lạnh đi hiện trường | 01 Cái |
|
123 | Bộ pame hiện số: (01 panme hiện số dải đo 0-25mm, 01 Panme hiện số dải đo 25-50 mm, 01 Panme hiện dải đo 50- 75 mm, 01 Panme hiện dải đo 50-75 mm | 01 Bộ |
|
124 | Máy đo độ ồn có phân tích giải tần | 01 Bộ |
|
125 | Mê gôm mét đo điện trở cách điện chỉ thị kim | 01 Bộ |
|
126 | Bơm lấy mẫu khí | 01 Bộ |
|
127 | Cân sàn điện tử | 01 Bộ |
|
128 | Bơm lấy mẫu bụi sách tay thể tích lớn | 01 Bộ |
|
129 | Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao | 03 Chiếc |
|
130 | Bộ đe chuẩn kiểm định súng bắn bê tông | 01 Bộ |
|
131 | Quả chuẩn M1 loại 20kg/quả tăng tải trọng của cân từ 120 tấn lên 150 tấn | 600 quả |
|
132 | Quả chuẩn M1 loại 5kg/quả tăng tải trọng của cân từ 120 tấn lên 150 tấn | 100 quả |
|
133 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | 01 Cái |
|
134 | Tủ lạnh dưỡng mẫu | 01 Cái |
|
135 | Thiết bị đo an toàn phòng X-quang | 01 Cái |
|
|
| ||
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 01 Bộ |
|
2 | Máy Theo 20B-300826 Đức | 01 Bộ |
|
3 | Máy tính chuyên dùng cấu hình cao | 17 Bộ |
|
| Phục vụ công tác đo vẽ và lưu trữ phần mềm quản lý khoáng sản tại 04 huyện: Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm và Duy Tiên | 04 Bộ |
|
| Phục vụ quản lý và lưu trữ phần mềm đo đạc bản đồ và đăng ký đất đai | 06 Bộ |
|
| Phục vụ CSDL về đất đai và cấp giấy chứng nhận cấp Sở quản lý | 04 Bộ |
|
| Phục vụ CSDL về môi trường | 02 Bộ |
|
| Phục vụ CSDL về quản lý tài nguyên nước | 01 Bộ |
|
4 | Máy in chuyên dùng A3 - Phục vụ công tác đo đạc bản đồ | 03 Cái |
|
5 | Máy in màu | 01 Cái |
|
6 | Trạm biến áp | 01 Trạm |
|
7 | Máy bơm cứu hỏa | 02 Cái |
|
8 | Hệ thống báo cháy | 01 Bộ |
|
II | Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm cả Văn phòng đăng ký đất đai các huyện/thành phố) |
|
|
1 | Máy Scan mã vạch | 02 Bộ |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử | 06 Bộ |
|
3 | Máy đo GPS cầm tay | 07 Bộ |
|
4 | Máy đo GPS | 07 Bộ |
|
5 | Máy tính để bàn cấu hình cao - Phục vụ công tác đăng ký biến động, cấp giấy chứng nhận và CSDL cho chi nhánh Văn phòng 6 huyện, thành phố và Văn phòng cấp tỉnh (mỗi đơn vị 01 bộ, để lưu trữ và tải phần mềm chuyên dụng) | 07 Bộ |
|
6 | Máy in A3 | 14 Cái |
|
7 | Máy in A0 | 07 Cái |
|
III | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
a | Thiết bị quan trắc hiện trường |
| Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
1 | Máy đo nồng độ bụi trong khí thải | 01 Cái |
|
2 | Máy TOA đo 6 chỉ tiêu | 01 Cái |
|
3 | Máy đo bụi | 01 Bộ |
|
4 | Bộ lấy mẫu bụi | 01 Bộ |
|
5 | Ống lấy mẫu nước | 01 Cái |
|
6 | Máy đo tiếng ồn | 02 cái |
|
7 | Bộ vi sinh dã ngoại | 01 Bộ |
|
8 | Máy đo độ rung nền đất | 01 Bộ |
|
9 | Máy đo các chỉ tiêu trong đất | 01 Bộ |
|
10 | Máy báo ngưỡng cháy nổ | 01 cái |
|
11 | Máy đo tiểu khí hậu | 01 Bộ |
|
12 | Máy lấy mẫu bụi trọng lượng | 01 Bộ |
|
13 | Thiết bị lấy mẫu khí | 05 Bộ |
|
14 | Thiết bị đo oxy hòa tan cầm tay | 01 Chiếc |
|
15 | Máy đo độ đục cầm tay | 01 Chiếc |
|
16 | Máy đo độ dẫn | 01 Chiếc |
|
17 | Máy xác định nhanh chất lượng nước | 01 Bộ |
|
18 | Bộ phân tích chất lượng nước đi hiện trường | 01 Bộ |
|
19 | Thiết bị lấy mẫu nước | 01 Bộ |
|
20 | Dụng cụ lấy mẫu bùn trầm tích | 01 Bộ |
|
21 | Vali đi hiện trường | 6 Chiếc |
|
22 | Trạm kiểm soát vi khí hậu | 01 Bộ |
|
23 | Thiết bị lấy mẫu bụi | 04 Máy |
|
24 | Máy đo độ rung 3 chiều | 01 Chiếc |
|
25 | Máy MSI compact phân tích khí độc kèm 1 đầu đo | 01 Chiếc |
|
26 | Máy MX 21 đo phân tích khí độc | 01 Chiếc |
|
27 | Máy đo Ph để bàn | 03 Chiếc |
|
28 | Thiết bị đo đa thông số | 03 Cái |
|
29 | Thiết bị phân tích khí thải | 03 Cái |
|
30 | Máy đo khí độc vô cơ và hợp chất hydrocarbons | 02 Chiếc |
|
31 | Bơm lấy mẫu khí | 01 Cái |
|
32 | Máy đo phóng xạ điện tử | 01 Cái |
|
33 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, tốc độ gió | 02 Bộ |
|
34 | Thiết bị lấy mẫu khí môi trường xung quanh và lao động | 02 Máy |
|
35 | Thiết bị lấy mẫu VOC | 02 Máy |
|
36 | Máng đo lưu lượng dòng chảy kênh hở | 01 Bộ |
|
37 | Thiết bị đo nhanh pH, DO,TDS,EC, nhiệt độ | 01 Bộ |
|
38 | Thiết bị lấy mẫu hơi axit | 01 Bộ |
|
b | Thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
| Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | 03 Bộ |
|
2 | Hệ thống thiết bị phân tích kim loại nặng | 01 Bộ |
|
3 | Hệ thống sắc khí | 01 Bộ |
|
4 | Hệ thống thiết bị sắc khí phối phổ GC-MS | 01 Bộ |
|
5 | Bộ giải hấp hỗ trợ phân tích GC-MS | 01 Bộ |
|
6 | Máy sắc khí Ion IC-2 kênh | 01 Máy |
|
7 | Hệ thống phân tích TOC/TN | 01 Bộ |
|
8 | Tủ BOD | 02 Cái |
|
9 | Máy DR 2010 | 02 Bộ |
|
10 | Máy COD 206030 | 03 Bộ |
|
11 | Máy quang phổ ngoại vị khả biên | 02 Bộ |
|
12 | Máy cất nước 1 lần | 02 Bộ |
|
13 | Máy cất nước 2 lần | 02 Bộ |
|
14 | Cân phân tích điện tử hiện số | 07 Cái |
|
15 | Hệ thống thiết bị phân tích tổng Coliform | 02 Bộ |
|
16 | Hệ thống lọc chân không | 02 Bộ |
|
17 | Hệ thống phân tích BOD | 02 Bộ |
|
18 | Hệ thống phân tích COD | 02 Bộ |
|
19 | Hệ thống chưng cất đạm tự động | 02 Bộ |
|
20 | Pipet số, Gilslon | 02 Bộ |
|
21 | Bếp điện có máy khuấy từ | 05 Bộ |
|
22 | Bếp điện không khuấy từ | 05 Bộ |
|
23 | Tủ sấy | 04 Bộ |
|
24 | Lò nung 1100 độ | 02 Chiếc |
|
25 | Bơm chân không | 02 Chiếc |
|
26 | Nồi hấp khử trùng | 02 Chiếc |
|
27 | Tủ ấm | 02 Chiếc |
|
28 | Tủ cấy vi sinh | 02 Chiếc |
|
29 | Tủ bảo quản mẫu | 02 Chiếc |
|
30 | Tủ hút phòng thí nghiệm | 02 Chiếc |
|
31 | Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh | 02 Bộ |
|
32 | Tủ lạnh sâu chuyên dùng trong thí nghiệm | 01 Chiếc |
|
33 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | 01 Bộ |
|
34 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | 01 Máy |
|
35 | Bộ chiết Soxhlet | 01 Máy |
|
36 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | 01 Bộ |
|
37 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | 01 Bộ |
|
38 | Bộ cất phenol | 01 Máy |
|
39 | Bộ cất Cyanua | 01 Máy |
|
c | Thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Ổn áp chuyên dùng | 04 Chiếc |
|
2 | Máy chiếu đa phương tiện | 01 Bộ |
|
3 | Bộ máy tính cấu hình cao phục vụ kết nối dữ liệu, điều hành tại phòng thí nghiệm và mạng lưới quan trắc toàn tỉnh | 05 Bộ |
|
4 | Máy quay kỹ thuật số | 01 Chiếc |
|
IV | Trung tâm Công nghệ Thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Thiết bị tường lửa | 03 Bộ |
|
2 | Hệ thống chống sét | 01 Bộ |
|
3 | Máy photo copy A0 | 01 Bộ |
|
4 | Máy in khổ lớn A0 | 01 Bộ |
|
5 | Máy phô tô A3 | 01 Bộ |
|
6 | Máy quét A3 | 02 Bộ |
|
7 | Máy in A3 | 03 Bộ |
|
8 | Máy quét A4 | 04 Cái |
|
9 | Máy tính cấu hình cao phục vụ đăng nhập, cập nhật CSDL | 07 Bộ |
|
10 | Tủ chống ẩm | 01 Bộ |
|
11 | Hệ thống chống cháy | 01 Bộ |
|
12 | Hệ thống báo cháy | 01 Bộ |
|
V | Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
|
1 | Máy in khổ lớn A0 | 01 Bộ |
|
2 | Máy phô tô A3 | 01 Cái |
|
3 | Máy quét A3 | 01 Cái |
|
4 | Máy in A3 | 03 Cái |
|
5 | Máy toàn đạc | 01 Bộ |
|
VI | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy in khổ lớn A0 | 01 Bộ |
|
2 | Máy phô tô A3 | 01 Cái |
|
3 | Máy quét A3 | 01 Cái |
|
4 | Máy in A3 | 03 Cái |
|
5 | Máy toàn đạc | 03 Bộ |
|
6 | Máy GPS | 03 Cái |
|
|
| ||
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Thiết bị lấy mẫu nước tầng đáy | 01 Chiếc |
|
2 | Thiết bị phòng thí nghiệm mini gồm: |
|
|
| - Cân điện tử | 01 Chiếc |
|
| - Máy đo COD đa chỉ tiêu (41 chỉ tiêu) | 01 Chiếc |
|
| - Máy đo PH | 01 Chiếc |
|
| - Tủ vật tư thí nghiệm | 01 Chiếc |
|
3 | Súng bắn bê tông | 01 Chiếc | Phục vụ công tác kiểm tra công trình theo Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ |
4 | Máy hồi âm đo sâu | 01 Chiếc | |
5 | Máy đo khoảng cách cầm tay | 01 Chiếc | |
6 | Thước đo dạng bánh xe | 01 Chiếc | |
7 | Máy siêu âm bê tông | 01 Chiếc | |
8 | Máy dò cốt thép trong bê tông | 01 Chiếc | |
III | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1 | Bàn mổ gia súc | 02 Chiếc | Hướng dẫn số 07/2003 ngày 06/01/2003 của Cục Thú y về việc chuẩn đoán bệnh động vật |
2 | Dụng cụ tiểu phẫu | 02 Chiếc | Văn bản số 185/CĐ-TH ngày 16/10/2009 của Trung tâm Chuẩn đoán Thú y Trung ương về việc danh mục trang thiết bị cho phòng chuẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật tại các Chi cục Thú y |
3 | Máy phân tích nước | 01 Chiếc |
|
4 | Máy đo khí độc | 01 Chiếc |
|
5 | Máy đo oxy hòa tan | 01 Chiếc |
|
6 | Máy lấy mẫu vi sinh không khí | 01 Chiếc |
|
7 | Máy đo PH | 01 Chiếc |
|
8 | Tủ hút khí độc | 01 Chiếc |
|
9 | Micropipet đơn kênh | 02 Chiếc |
|
10 | Micropipet đa kênh | 02 Chiếc |
|
11 | Bộ trợ pipet | 02 Chiếc |
|
12 | Bộ đầu tip | 02 Chiếc |
|
13 | Tủ bảo quản mẫu | 01 Chiếc |
|
14 | Kính hiển vi | 01 Chiếc |
|
15 | Vật tư làm ký sinh trùng | 01 Chiếc |
|
16 | Lò hấp tiệt trùng | 01 Chiếc |
|
17 | Cố thủy tinh, đũa thủy tinh, ống pancol | 02 Chiếc |
|
18 | Bộ khay đựng mẫu, hộp đựng mẫu | 02 Chiếc |
|
19 | Đèn tử ngoại | 02 Chiếc |
|
20 | Nồi hấp ướt | 02 Chiếc |
|
21 | Tủ ấm thường | 01 Chiếc |
|
22 | Tủ lạnh âm 20 độ | 01 Chiếc |
|
23 | Tủ sấy | 01 Chiếc |
|
24 | Tủ đựng dụng cụ | 05 Chiếc |
|
25 | Máy trộn | 02 Chiếc |
|
26 | Máy cất nước + khử ion | 01 Chiếc |
|
27 | Cân điện tử độ chính xác 0,001 | 02 Chiếc |
|
28 | Máy kiểm tra độc tố Aplatoxcine | 01 Chiếc |
|
IV | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Kính lúp 2 mắt soi nổi | 02 Chiếc | Thông tư số 71/2010/TT-BNN&PTNT ngày 10/12/2010 và Thông tư số 35/2015/TT-BNN&PTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2 | Kính hiển vi | 02 Chiếc | |
3 | Tủ định ôn | 02 Chiếc | |
4 | Máy đo nhiệt độ, ẩm độ trong phòng | 01 Chiếc | |
5 | Tủ sấy | 01 Chiếc | |
6 | Kính lúp cầm tay | 10 Chiếc | |
7 | Mặt nạ phòng độc | 03 Chiếc | |
8 | Máy đo nồng độ thuốc khử trùng | 01 Chiếc | |
V | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Kính hiển vi | 01 Chiếc |
|
2 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất | 01 Chiếc |
|
3 | Bộ dụng cụ lấy mẫu nước | 01 Chiếc |
|
4 | Máy li tâm | 01 Chiếc |
|
VI | Chi cục Thủy lợi |
|
|
1 | Máy hồi âm | 06 Chiếc |
|
2 | Máy thủy bình | 02 Chiếc |
|
3 | Máy kinh vĩ | 01 Chiếc |
|
|
| ||
1 | Bộ dựng hình phi tuyến HD | 25 Bộ |
|
2 | Miccro phát thanh viên | 14 Cái |
|
3 | Camera xách tay và phụ kiện (trang bị cho 30 phóng viên) | 30 Bộ |
|
4 | ray cho camera | 03 Bộ |
|
5 | Máy quay Flycam | 03 Bộ |
|
6 | Tủ rack đặt thiết bị | 05 Cái |
|
7 | Bàn khống chế | 10 Cái |
|
8 | Monitor HD | 20 Cái |
|
9 | Ti vi kiểm tra HD | 10 Cái |
|
10 | Đèn máy quay | 30 Cái |
|
11 | Máy ảnh | 20 Cái |
|
12 | Máy ghi âm | 20 Cái |
|
13 | Lưu điện 14KW | 10 Cái |
|
14 | Bộ thu tín hiệu vệ tinh | 10 Bộ |
|
15 | Video Router | 10 Cái |
|
16 | Máy phát điện 03 pha | 01 Cái |
|
17 | Switch LAN quang 12port10GB BaseT và phụ kiện | 10 Bộ |
|
18 | Camera vác vai HD | 10 Bộ |
|
19 | Sever lưu trữ | 02 Hệ thống |
|
20 | Ánh sáng trường quay | 04 Hệ thống |
|
21 | Trang âm trường quay | 04 Hệ thống |
|
22 | Trường quay ảo | 03 Bộ |
|
23 | Máy phát hình digital | 02 Hệ thống |
|
24 | Máy phát thanh | 02 Hệ thống |
|
25 | Hệ thống cẩu cho camera | 02 Bộ |
|
26 | Mixer Video HD digital | 06 Bộ |
|
27 | Mixer Audio digital | 06 Bộ |
|
28 | Switch Lan 24 port và phụ kiện | 10 Cái |
|
29 | Bộ chạy chữ cho PTV dẫn chương trình | 04 Bộ |
|
30 | Bộ truyền, phát tín hiệu không dây | 05 Bộ |
|
31 | Bộ chuyển đổi, phân chia tín hiệu SD/HD | 06 Bộ |
|
32 | Bộ giám sát tín hiệu video | 05 Bộ |
|
33 | Bộ giám sát tín hiệu audio | 05 Bộ |
|
34 | Bộ server phát sóng truyền hình HD | 04 Bộ |
|
35 | Bộ sever phát sóng phát thanh | 02 Bộ |
|
36 | Camera trường quay và phụ kiện | 10 Bộ |
|
37 | Thiết bị truyền hình lưu động | 02 Bộ |
|
|
| ||
1 | Máy quét ảnh | 02 Cái |
|
2 | Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay cho phóng viên tác nghiệp | 10 Bộ |
|
3 | Máy quay và phụ kiện cho phóng viên ghi hình | 05 Bộ |
|
4 | Máy in khổ A3 | 02 Cái |
|
5 | Máy dựng Mixer video HD digital | 02 Bộ |
|
6 | Hệ thống trường quay ghi hình và phụ kiện | 01 Hệ thống |
|
7 | Máy quay Flycam | 02 Cái |
|
8 | Máy ghi âm cho phóng viên | 05 Cái |
|
9 | Mixer Audio digital | 02 Bộ |
|
10 | Máy chủ sever | 02 Bộ |
|
11 | Đèn máy quay | 05 Cái |
|
12 | Máy tính chuyên dùng cấu hình cao | 05 Bộ |
|
13 | Thiết bị truyền hình lưu động | 01 Bộ |
|
14 | Mixer Video digital | 02 Bộ |
|
15 | Hệ thống trường quay ảo | 01 Bộ |
|
16 | Bộ chạy chữ cho PTV dẫn chương trình | 02 Bộ |
|
17 | Bộ truyền phát tín hiệu không dây | 03 Bộ |
|
18 | Bộ chuyển đổi, phân chia tín hiệu SD/HD | 03 Bộ |
|
19 | Laptop chuyên dùng cấu hình cao | 05 Bộ |
|
20 | Video Router | 01 Cái |
|
|
| ||
I | Trung tâm quy hoạch xây dựng |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 01 Cái |
|
II | Trung tâm giám định chất lượng xây dựng |
|
|
1 | Máy xác định độ thấm bê tông | 01 Chiếc |
|
2 | Kích thủy lực 100 tấn | 01 Chiếc |
|
3 | Bơm thủy lực bằng tay | 01 Chiếc |
|
4 | Bộ cần Benkenman | 01 Bộ |
|
5 | Kích ép cọc 200 tấn | 01 Chiếc |
|
6 | Máy dầm CBR/Proter tự động | 01 Chiếc |
|
7 | Bộ neo đất dùng để thử tải tĩnh cọc, nền đất đắp | 01 Bộ |
|
8 | Máy khoan bê tông chạy xăng tự hành | 01 Chiếc |
|
9 | Máy nén CBR 50 KN | 01 Chiếc |
|
10 | Máy thử độ mài mòn | 01 Chiếc |
|
11 | Máy nén đất tam niên | 01 Bộ |
|
12 | Máy cắt đất 2 tốc độ | 01 Bộ |
|
13 | Cân điện tử 300g x 0,001g | 01 Chiếc |
|
14 | Máy siêu âm bê tông | 01 Chiếc |
|
15 | Máy kéo nén thép đa năng | 01 Bộ |
|
16 | Máy nén bê tông điện tử hiển thị số 2000KN | 01 Chiếc |
|
17 | Bàn rung mẫu bê tông | 01 Chiếc |
|
18 | Thiết bị đo hàm lượng bọt khí bê tông | 01 Bộ |
|
19 | Máy nén, uống xi măng, uốn gạch loại 2 đồng hồ | 01 Chiếc |
|
20 | Máy cưa cắt mẫu bê tông | 01 Chiếc |
|
21 | Súng thử cường độ của bê tông | 01 Chiếc |
|
22 | Mũi khoan kim cương, đường kính 101,6mm | 01 Chiếc |
|
23 | Bộp xuyên tĩnh bằng tay | 01 Bộ |
|
24 | Bộ CBR hiện trường | 01 Bộ |
|
25 | Máy lắc sàng dùng cho sàng tiêu chuẩn D300mm | 01 Chiếc |
|
26 | Bộ xác định đương lượng cát | 01 Chiếc |
|
27 | Bơm chân không 650mmhg | 01 Bộ |
|
28 | Tủ sấy 300 độ C | 01 Chiếc |
|
29 | Máy mài mòn bê tông, gạch block, gạch bê tông tự chèn | 01 Chiếc |
|
30 | Dụng cụ VICA | 01 Chiếc |
|
31 | Thùng hấp mẫu xi măng | 01 Chiếc |
|
32 | Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn | 01 Chiếc |
|
33 | Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn | 01 Chiếc |
|
34 | Thiết bị thí nghiệm độ mịn xi măng bằng phương pháp tỷ điện | 01 Chiếc |
|
35 | Bộ dao vòng lấy mẫu đất | 01 Bộ |
|
36 | Máy đo điện trở đất 4105 | 01 Chiếc |
|
37 | Bộ xuyên tiêu chuẩn SPT | 01 Chiếc |
|
38 | Cân điện tử 600g x 0,001g | 01 Chiếc |
|
39 | Cân điện tử 6kg x 0,1g | 01 Chiếc |
|
40 | Cân điện tử 15kg x 0,5g | 01 Chiếc |
|
41 | Cân điện tử 30kg x 1g | 01 Chiếc |
|
42 | Tủ sấy 300 độ C | 01 Chiếc |
|
43 | Khoan máy | 01 Chiếc |
|
44 | Máy thủy bình | 01 Chiếc |
|
45 | Máy kinh vĩ điện tử | 01 Chiếc |
|
46 | Máy siêu âm cốt thép | 01 Chiếc |
|
47 | Bộ gối uốn thép | 01 Bộ |
|
48 | Lò nung (1000-1100oC) | 01 Chiếc |
|
49 | Tủ hút (loại có quạt hút) | 01 Chiếc |
|
50 | Chén bạch kim (30ml) | 01 Chiếc |
|
51 | Thí nghiệm bê tông nhựa | 01 Bộ |
|
52 | Thí nghiệm sơn - vecni | 01 Bộ |
|
|
| ||
1 | Máy tính chuyên dùng cấu hình cao phục vụ công tác lưu trữ, bảo mật. | 10 Bộ |
|
|
| ||
1 | Máy in khổ A3 | 02 Cái |
|
2 | Máy in kim | 01 Cái |
|
3 | Thiết bị lấy mẫu khí, nước, bụi | 03 Cái |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 02 Cái |
|
5 | Máy đo nước, khí thải | 02 Cái |
|
6 | Máy đo đa chỉ tiêu nước | 01 Cái |
|
7 | Máy toàn đạc điện tử | 01 Bộ |
|
8 | Súng bắn bê tông | 01 Cái |
|
|
| ||
I | Chi cục văn thư - lưu trữ |
|
|
1 | Máy quét tài liệu khổ A3 | 1 Cái |
|
2 | Máy khử axit tài liệu lưu trữ | 1 Cái |
|
3 | Tủ chống ẩm | 3 Cái |
|
4 | Thang máy chuyên dụng | 1 Bộ |
|
5 | Máy kiểm kê kho tài liệu | 1 Cái |
|
|
| ||
1 | Máy định vị GPS cầm tay | 02 Cái |
|
2 | Thiết bị đo chấn động và sóng không khí/tiếng ồn | 01 Bộ |
|
3 | Ống nhòm chuyên dùng | 01 Cái |
|
4 | Máy đo khoảng cách | 02 Cái |
|
5 | Máy camera flycam | 01 Cái |
|
6 | Thiết bị đo điện đa năng | 01 Cái |
|
7 | Thiết bị đo độ cao đường dây diện trung, cao cấp | 01 Cái |
|
8 | Ampe kìm | 01 Cái |
|
9 | Thiết bị đo nhiệt độ từ xa bằng tia hồng ngoại | 01 Cái |
|
10 | Thiết bị đo điện trở tiếp địa | 01 Cái |
|
11 | Súng thử cường độ bê tông | 01 Cái |
|
12 | Thiết bị đo cường độ điện trường | 01 Cái |
|
|
| ||
I | Trung tâm nuôi dưỡng thương bệnh nặng và điều dưỡng người có công |
|
|
1 | Máy giặt công nghiệp | 01 Cái |
|
2 | Máy điện tim 3 cần | 01 Cái |
|
3 | Máy sốc tim | 01 Cái |
|
4 | Bộ vali cấp cứu | 01 Bộ |
|
5 | Bộ hô hấp Ox-Dr | 01 Bộ |
|
6 | Ghế massage toàn thân | 03 Cái |
|
7 | Máy tập đa năng | 03 Bộ |
|
8 | Máy tập bộ chạy bằng điện | 03 Cái |
|
9 | Máy hút dịch | 01 Cái |
|
10 | Máy đạp xe chạy bằng cơ | 03 Cái |
|
II | Trung tâm công tác xã hội |
|
|
1 | Máy chiếu | 01 Cái |
|
III | Trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần |
|
|
1 | Hệ thống xét nghiệm nhanh chất ma túy | 01 Hệ thống |
|
2 | Máy giặt công nghiệp | 02 Cái |
|
3 | Tủ nấu cơm công suất 70kg/lần nấu | 01 Cái |
|
4 | Máy nén khí | 01 Cái |
|
5 | Máy phát hàn | 01 Cái |
|
6 | Nồi hơi đốt than công suất 100kg/giờ DBJT 0.1/2.5 | 01 Cái |
|
7 | Hệ thống Camera bằng tia hồng ngoại | 01 Bộ |
|
|
| ||
1 | Hệ thống âm ly, loa, micro | 11 Bộ |
|
2 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | 05 Bộ |
|
3 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | 03 Bộ |
|
4 | Hệ thống máy chiếu + màn chiếu | 12 Bộ |
|
5 | Ti vi màn hình lớn khu hội trường + phòng hội thảo, phòng giao ban trực tuyến | 06 Cái |
|
|
| ||
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy thu tần số | 01 Cái |
|
2 | Máy đếm tần số | 01 Cái |
|
3 | Máy phân tích phổ tần số | 01 Cái |
|
4 | Máy an toàn bức xạ | 01 Cái |
|
5 | Máy định vị vệ tinh GPS | 01 Cái |
|
6 | Máy đo khoảng cách | 01 Cái |
|
7 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 02 Bộ |
|
II | Trung tâm công nghệ Thông tin và truyền thông |
|
|
1 | Máy chiếu phục vụ tập huấn | 02 Bộ |
|
2 | Máy tính xách tay, để bàn phục vụ tập huấn | 30 Bộ |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | 05 Chiếc |
|
6 | Máy ghi âm | 05 Chiếc |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Tên, chủng loại máy móc, thiết bị | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Trung tâm Văn hóa, thông tin |
|
|
1 | Máy quay Camera HD | 02 Bộ |
|
2 | Hệ thống âm thanh giàn treo phục vụ hoạt động biểu diễn | 01 Hệ thống |
|
3 | Hệ thống ánh sáng phục vụ hoạt động biểu diễn | 01 Hệ thống |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 02 Cái |
|
5 | Máy phát thanh | 01 Cái |
|
6 | Máy phát hình tiếp sóng | 03 Cái |
|
II | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | 01 Cái |
|
2 | Máy in khổ A3 | 01 Cái |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | 01 Cái |
|
III | Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
|
|
1 | Máy in khổ A3 | 01 Cái |
|
IV | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Máy in siêu tốc phục vụ in sao đề thi | 01 Cái |
|
2 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi | 02 Cái |
|
3 | Máy quét (chấm) bài thi trắc nghiệm | 02 Cái |
|
4 | Máy photocopy (in sao đề đảo mặt chia bộ, A3, A4) | 03 Cái |
|
5 | Máy tính cấu hình cao chấm trắc nghiệm, máy in lazer A4, lưu điện | 02 Bộ |
|
6 | Máy in lazer A3 | 02 Cái |
|
7 | Máy ghi đĩa CD (dùng thi ngoại ngữ) | 02 Cái |
|
8 | Màn hình điện tử Led | 10 m2 |
|
9 | Thiết bị phục vụ công tác kiểm tra |
|
|
- Máy ghi âm | 01 Cái |
| |
- Máy ghi hình | 01 Cái |
| |
- Tủ bảo mật | 03 Cái |
| |
V | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
1 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 01 Cái |
|
3 | Máy quay Camera HD | 01 Bộ |
|
VI | Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
|
1 | Máy in siêu tốc phục vụ in quyết toán tài chính | 01 Cái |
|
2 | Máy chủ hệ điều hành quản lý ngân sách | 01 Bộ |
|
VII | Đài truyền thanh |
|
|
1 | Máy phát sóng | 01 Bộ |
|
2 | Máy quay Camera HD | 03 Bộ |
|
3 | Máy ghi âm | 03 Chiếc |
|
4 | Phụ kiện máy quay | 01 Bộ |
|
5 | Bộ dựng phát thanh, truyền hình | 01 Bộ |
|
6 | Máy ghi âm số | 01 Chiếc |
|
7 | Tiêu sét cho phòng máy | 01 Hệ thống |
|
8 | Tiêu sét cho cột ăng ten | 01 Hệ thống |
|
VIII | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn (dùng cho học viên) | 50 Bộ |
|
2 | Máy tính xách tay (dùng cho giáo viên) | 03 Bộ |
|
3 | Máy chiếu + máy tính xách tay | 04 Bộ |
|
4 | Máy may công nghiệp cơ | 106 Bộ |
|
5 | Máy may điện tử 1 kim | 30 Bộ |
|
6 | Máy may điện tử 2 kim | 01 Bộ |
|
7 | Máy vắt sổ | 04 Cái |
|
8 | Máy đính cúc | 04 Bộ |
|
9 | Máy thùa khuy | 02 Cái |
|
10 | Băng chuyền may | 04 Cái |
|
11 | Bàn dậy cắt may | 04 Cái |
|
12 | Bàn thực hành về động cơ không đồng bộ 1 pha | 02 Bộ |
|
13 | Bàn thực hành về khí cụ điện | 02 Bộ |
|
14 | Thiết bị đào tạo hệ thống điện lạnh cơ sở | 03 Bộ |
|
15 | Thiết bị dậy về kỹ thuật điều hòa 2 cực 1 chiều | 02 Bộ |
|
16 | Thiết bị về kỹ thuật tủ lạnh không đóng tuyết | 02 Bộ |
|
17 | Bộ thực hành lắp đặt hệ thống điện nội thất | 04 Bộ |
|
18 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống bảo vệ điện | 05 Bộ |
|
19 | Bộ thực hành về máy phát điện DC | 06 Bộ |
|
20 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống chiếu sáng | 03 Bộ |
|
21 | Máy hiện Sóng | 02 Cái |
|
22 | Máy phát xung | 01 Cái |
|
23 | Mô hình dàn trải RADIO-CASSETTE | 03 Bộ |
|
24 | Mô hình dàn trải AMPLY | 03 Bộ |
|
25 | Mô hình dàn trải ti vi màu | 03 Bộ |
|
26 | Bộ thực hành về mạch điện tử cơ bản | 02 Bộ |
|
27 | Bộ thực hành về mạch khuếch đại dùng TRANSISTOR | 02 Bộ |
|
28 | Bộ thực hành về mạch khuếch đại công suất dùng TRANSISTOR | 02 Bộ |
|
29 | Bộ thực hành về linh kiện bán dẫn | 02 Bộ |
|
30 | Bộ thực hành về mạch điện xoay chiều | 02 Bộ |
|
31 | Bộ thực hành về khuếch đại thuật toán | 02 Bộ |
|
32 | Bộ thực hành về mạch điện 1 chiều | 02 Bộ |
|
33 | Bộ thực hành về mạch ổn áp DC | 02 Bộ |
|
34 | Máy chuẩn đoán thai gia súc | 01 Cái |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Tên, chủng loại máy móc, thiết bị | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A | TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ CÔNG NGHỆ | ||
1 | Máy xúc bánh lốp | 01 Bộ |
|
2 | Máy phay vạn năng | 01 Chiếc |
|
3 | Mô hình trạm phân phối thuộc thiết bị thực hành để lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử | 01 Chiếc |
|
4 | Máy mài 2 đá | 07 Chiếc |
|
5 | Máy uốn sắt | 01 Chiếc |
|
6 | Tủ sấy que hàn (dạng để bàn) | 01 Chiếc |
|
7 | Máy tính xách tay | 2 Chiếc |
|
8 | Máy hàn Mig / mag | 01 Chiếc |
|
9 | Máy hàn xoay chiều WT 400A AC điều khiển tay quay | 04 Chiếc |
|
10 | Bộ thực hành quấn dây + dụng cụ | 01 Bộ |
|
11 | Bộ TN thực hành về mạch điện 1 chiều | 01 Bộ |
|
12 | Bộ TN thực hành về mạch điện xoay chiều | 01 Bộ |
|
13 | Bộ TH hệ thống an toàn điện | 01 Bộ |
|
14 | Bộ TH kỹ năng lắp đặt HT điện gia dụng | 01 Bộ |
|
15 | Bộ TH lắp đặt hệ thống báo cháy | 01 Bộ |
|
16 | Dụng cụ sửa chữa điện dân dụng | 02 Bộ |
|
17 | Bộ thực hành động cơ 1 pha | 01 Bộ |
|
18 | Bộ thực hành động cơ 3 pha | 01 Bộ |
|
19 | Bộ thực hành kỹ năng đo lường điện và máy điện | 01 Bộ |
|
20 | Bộ thực hành quạt bàn | 01 Bộ |
|
21 | Bộ thực hành về máy bơm nước | 01 Bộ |
|
22 | Bộ thực hành về nồi cơm điện | 01 Bộ |
|
23 | Mô hình cắt bổ máy tắm nước nóng trực tiếp | 01 Bộ |
|
24 | Mô hình máy giặt dàn trải | 01 Bộ |
|
25 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt HT đèn chiếu sáng | 01 Bộ |
|
26 | Mô hình nối dây | 01 Bộ |
|
27 | Mô hình Survolter | 01 Bộ |
|
28 | Máy may công nghiệp | 49 Chiếc |
|
29 | Máy tính để bàn | 25 Bộ |
|
30 | Bảng thử sơn bộ 50 miếng | 01 Chiếc |
|
31 | Bộ dàn máy pha sơn bằng vi tính | 01 Chiếc |
|
32 | Bộ dụng cụ cắt khoét lỗ kim loại chuyên cho sửa vỏ | 01 Chiếc |
|
33 | Bộ dụng cụ sửa chữa ống điều hòa | 01 Chiếc |
|
34 | Bộ kéo nắn vỏ xe loại cơ bản công suất 12 tấn | 01 Chiếc |
|
35 | Cầu nâng 2 trụ | 01 Chiếc |
|
36 | Đèn kiểm tra sơn 2000 Lux (ánh sáng ban ngày) | 01 Chiếc |
|
37 | Đèn sấy sơn bằng hồng ngoại cục bộ loại máng bong | 01 Chiếc |
|
38 | Máy chà nhám | 01 Chiếc |
|
39 | Máy đánh bông sơn dùng khí nén | 01 Chiếc |
|
40 | Máy sấy khô không khí dùng kết hợp với máy nén khí trung tâm | 01 Chiếc |
|
41 | Thiết bị kiểm tra độ dầy của sơn | 01 Chiếc |
|
42 | Thiết bị kiểm tra rò rỉ ga điều hòa | 01 Chiếc |
|
43 | Thùng dụng cụ 127 chi tiết phục vụ tháo lắp | 01 Bộ |
|
44 | Máy hàn sửa vỏ cho hàn vật liệu tôn | 01 Chiếc |
|
45 | Máy nén khí Trung tâm | 01 Chiếc |
|
46 | Máy cắt lưỡi đĩa | 01 Chiếc |
|
47 | Học cụ hệ thống thủy lực trên máy xây dựng | 01 Chiếc |
|
48 | Học cụ tổng thành máy xây dựng | 01 Chiếc |
|
49 | Hệ thống máy hàn tự động dưới lớp thuốc máy hàn bán tự động CO2 | 01 Chiếc |
|
50 | Máy hàn tig | 02 Chiếc |
|
51 | Máy cắt con rùa | 01 Chiếc |
|
52 | Máy cắt Palasma | 01 Chiếc |
|
53 | Mô hình thang máy 4 tầng | 01 Chiếc |
|
54 | Mô hình thực hành PLC nâng cao | 01 Chiếc |
|
55 | Bộ thực hành PLC | 01 Chiếc |
|
56 | Mô hình mạch điện tử | 01 Chiếc |
|
57 | Mô hình mạch điện máy công nghiệp | 01 Chiếc |
|
58 | Máy chiếu đa năng | 03 Chiếc |
|
59 | Bộ thực hành truyền động điện | 01 Bộ |
|
60 | Mô hình điều khiển động cơ servo | 01 Bộ |
|
61 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ AC bằng biến tần | 01 Bộ |
|
62 | mô hình thí nghiệm thủy lực | 01 Bộ |
|
63 | Mô hình hệ thống cung cấp điện phân xưởng công nghiệp | 01 Bộ |
|
64 | bộ thực hành PLC | 01 Bộ |
|
65 | Bàn máp | 01 Chiếc |
|
66 | Bộ cắm thí nghiệm đa năng | 63 Bộ |
|
67 | Bộ dụng cụ đo kiểm tra bộ thước cặp | 01 Bộ |
|
68 | Bộ đo thực hành đo lường và cảm biến | 01 Bộ |
|
69 | Bộ linh kiện điện tử | 03 Bộ |
|
70 | Bộ mẫu vật liệu mô hình | 01 Bộ |
|
71 | Dụng cụ dưỡng đo bước ren | 06 Bộ |
|
72 | Dụng cụ đo kiểm tra khối D | 01 Bộ |
|
73 | Dụng cụ đo kiểm tra khối V | 01 Bộ |
|
74 | Dụng cụ gia công nguội dũa các loại | 01 Bộ |
|
75 | Dụng cụ gia công nguội đục bằng | 03 Bộ |
|
76 | Dụng cụ gia công nguội mũi chấm dấu | 01 Bộ |
|
77 | Dụng cụ gia công nguội mũi vạch | 03 Bộ |
|
78 | Dụng cụ gia công nguội ta rô bàn ren | 01 Bộ |
|
79 | Đài vạch | 01 Chiếc |
|
80 | Động cơ 1 chiều kích từ độc lập | 02 Chiếc |
|
81 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 02 Bộ |
|
82 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 02 Bộ |
|
83 | Mô hình thực hành máy tính dàn trải | 01 Bộ |
|
84 | Mô hình thực hành về điện khí nén | 01 Bộ |
|
85 | Động cơ điện 1 pha | 02 Chiếc |
|
86 | Mô hình bàn gá mối ghép | 01 Bộ |
|
87 | Mô hình bộ thí nghiệm điện tử | 02 Bộ |
|
88 | Mô hình các khối cầu | 01 Bộ |
|
89 | Mô hình các khối hình hình nón | 01 Bộ |
|
90 | Mô hình dàn trải cơ cấu đo các loại | 02 Bộ |
|
91 | Mô hình mô phỏng điều khiển tự động | 01 Bộ |
|
92 | Mô hình mối ghép chốt | 01 Bộ |
|
93 | Mô hình mối ghép đinh tán | 01 Bộ |
|
94 | Mô hình mối ghép hàn | 01 Bộ |
|
95 | Mô hình mối ghép ren | 01 Bộ |
|
96 | Mô hình mối ghép then bằng | 01 Bộ |
|
97 | Mô hình mối ghép then hoa | 01 Bộ |
|
98 | Mô hình các khối hình lăng trụ | 01 Bộ |
|
99 | Thiết bị thực hành điện tử | 02 Bộ |
|
100 | Thiết bị thực hành kỹ thuật số | 01 Chiếc |
|
101 | Thước đo góc vạn năng | 01 Chiếc |
|
102 | Mô hình các khối hình trụ trơn | 01 Bộ |
|
103 | Mô hình các khối trụ bậc | 01 Bộ |
|
104 | Camera thu vật thể | 01 Chiếc |
|
105 | Mô hình thiết bị thực hành kỹ thuật số | 02 Bộ |
|
106 | Mô hình mạch điện khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha | 03 Bộ |
|
107 | Bàn thực hành cảm biến | 03 Chiếc |
|
108 | Mô hình mạch điện hãm động cơ KĐB xoay chiều đồng bộ 3 pha | 03 Chiếc |
|
109 | Máy tiện vạn năng | 01 Chiếc |
|
110 | Trạm tay máy thuộc thiết bị thực hành để lắp đặt vận hành hệ thống cơ điện tử | 01 Bộ |
|
111 | Mô hình trạm phân loại sản phẩm thuộc thiết bị thực hành để lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử | 01 Bộ |
|
112 | Mô hình trạm kiểm tra thuộc thiết bị thực hành để lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử | 01 Bộ |
|
113 | Máy nén khí 3 HP thuộc thiết bị phụ trợ điều khiển hệ thống | 02 Chiếc |
|
114 | Máy vi tính thuộc thiết bị phụ trợ điều khiển hệ thống | 05 Chiếc |
|
115 | Máy cắt ống thuộc bộ dụng cụ cầm tay | 05 Chiếc |
|
B | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ | ||
I | Nghề điện công nghiệp |
|
|
1 | MH mạch điện khống chế các máy điện Công nghiệp HTTE-EC5011 | 01 Bộ |
|
2 | MH băng tải điều khiển bằng PLC HTTE-EC5111 | 01 Bộ |
|
3 | MH bàn chạy dao (xe vận chuyển) HTTE-EC5211 | 02 Bộ |
|
4 | MH đếm sản phẩm đóng gói điều khiển bằng PLC HTTE- DC5311 | 01 Bộ |
|
5 | Các bộ khuếch đại điện tử công suất HTTE-EDT8011 | 03 Bộ |
|
6 | MH điều khiển thang máy HTTE-EC5411 | 01 Bộ |
|
7 | MH lò nhiệt HTTE-EC5511 | 01 Bộ |
|
8 | Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện | 02 Bộ |
|
9 | MH mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều | 01 Bộ |
|
10 | MH mô phỏng sự cố trên máy điện một chiều | 01 Bộ |
|
11 | Bộ TH điện tử công suất (Các linh kiện điện tử công suất) | 05 Bộ |
|
12 | Trạm cấp phối điện khí nén | 02 Chiếc |
|
13 | Trạm phân loại dạng vật liệu theo mầu sắc và tính chất kim loại | 02 Chiếc |
|
14 | Trạm vận chuyển xếp kho 3 vị trí điện khí nén | 02 Chiếc |
|
15 | Trạm vận chuyển dạng đĩa 3 vị trí điện khí nén | 02 Chiếc |
|
16 | Trạm vận chuyển Khớp quay điện khí nén | 02 Chiếc |
|
17 | Trạm gia công khoan | 02 Chiếc |
|
18 | Trạm đo kiểm tra và phân loại sản phẩm | 02 Chiếc |
|
19 | Trạm xếp kho băng trượt 3 vị trí điện khí nén | 02 Chiếc |
|
20 | MH mô phỏng ứng dụng cảm biến đo vận tốc vòng quay | 01 Bộ |
|
21 | Modul thí nghiệm cảm biến đo khoảng cách | 02 Modul |
|
22 | MH trộn - khuấy liệu (trộn 2 dung dịch mô phỏng bằng nước) | 01 MH |
|
23 | Biến tần | 05 bộ |
|
24 | PLC S7-200 | 02 Chiếc |
|
25 | PLC S7-300 | 03 Chiếc |
|
26 | LOGO! 230RC, LOGIC MODULE, DISPL | 05 Chiếc |
|
27 | Bộ lập trình ZEN | 05 Chiếc |
|
28 | MH cắt bổ Máy phát điện 1 chiều | 02 Bộ |
|
29 | MH cắt bổ Máy phát điện xoay chiều 3 Fa | 01 MH |
|
30 | Bộ khởi động mềm động cơ 3 Fa | 02 MH |
|
31 | MH hòa đồng bộ máy phát điện 3 Fa | 01 Bộ |
|
32 | Thiết bị cảm biến (hoạt động được) | 02 Bộ |
|
33 | MH mô phỏng ứng dụng của cảm biến nhiệt độ và lò nhiệt | 04 MH |
|
34 | MH mô phỏng ứng dụng cảm biến đo lưu lượng | 02 MH |
|
35 | MH điều khiển động cơ servo | 02 MH |
|
36 | Bộ thực hành điện tử công suất | 04 Bộ |
|
37 | Màn hình cảm biến | 02 Cái |
|
38 | MH mô phỏng ứng dụng của cảm biến nhiệt độ và lò nhiệt | 01 MH |
|
39 | MH cắt bổ Máy phát điện xoay | 01 Bộ |
|
40 | Mô hình bình trộn chất lỏng VQ-E2.BT | 01 Bộ |
|
41 | Màn hình cảm ứng | 03 Bộ |
|
42 | Thiết bị thử độ bền cách điện | 05 Chiếc |
|
43 | Hệ thống nâng hàng | 02 Bộ |
|
44 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện XK - AQYD1 | 02 Bộ |
|
45 | Bộ trang bị cứu thương | 03 Bộ |
|
46 | Bàn thực hành PLC | 02 Bàn |
|
47 | Cáp lập trình | 02 Chiếc |
|
48 | Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp | 01 Bộ |
|
49 | Máy chiếu vật thể | 02 Chiếc |
|
50 | Động cơ Y/YY (2HP) | 06 Chiếc |
|
51 | Động cơ Δ/YY (2HP) | 05 Chiếc |
|
52 | Mô hình hệ thống mạch điện máy doa ngang | 01 Bộ |
|
53 | Mô hình thực hành về Khí nén - Điện khí nén | 02 Bộ |
|
54 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | 10 Bộ |
|
55 | Thùng đồ xách tay | 01 Chiếc |
|
56 | Bộ tuốc nơ vít điện | 01 Bộ |
|
57 | Bộ kìm điện | 01 Bộ |
|
58 | Đồng hồ vạn năng | 01 Cái |
|
59 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | 03 Bộ |
|
60 | Thùng đồ nghề xách tay | 03 Chiếc |
|
61 | Thước cặp cơ khí 300mm | 03 Chiếc |
|
62 | Dụng cụ vạch dấu | 03 Chiếc |
|
63 | Dụng cụ đánh dấu tâm | 03 Chiếc |
|
64 | Bộ lục giác 9 cái | 03 Bộ |
|
65 | Bộ clê tròng 26 chi tiết 6-32 | 03 Bộ |
|
66 | Máy chiếu và màn chiếu có điều khiển | 05 bộ |
|
67 | Máy vi tính thực hành | 15 Bộ |
|
68 | Mô hình máy hút bụi (vừa có đầu hút vừa có đầu thổi) | 02 MH |
|
69 | Tủ đựng thiết bị | 06 Chiếc |
|
70 | Máy đo hiện sóng | 06 Chiếc |
|
71 | Bộ thực hành PLC S7-200 | 15 Bộ |
|
72 | Module mô phỏng đèn giao thông và 8 đèn | 02 Modul |
|
73 | Module công tắc tơ | 30 Modul |
|
74 | Module nút ấn - đèn báo nguồn | 15 Modul |
|
75 | Module rơ le trung gian | 30 Modul |
|
76 | Module lập trình cỡ nhỏ | 03 Modul |
|
77 | Mô hình điều khiển băng tải bằng PLC và biến tần | 03 MH |
|
78 | Động cơ 2 cấp tốc độ Y/YY | 08 Chiếc |
|
79 | Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập | 02 Chiếc |
|
80 | Động cơ vạn năng | 05 Chiếc |
|
81 | Bộ cảm biến (Hoạt động được) | 03 Bộ |
|
82 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 05 Bộ |
|
83 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 02 Bộ |
|
84 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị thật cơ cấu đo các loại máy đo | 02 MH |
|
85 | Mô hình thực hành bảo vệ rơ le | 01 MH |
|
86 | Bộ đồ nghề điện lanh chuyên dụng | 01 Bộ |
|
87 | Bộ nong loe các loại | 01 Bộ |
|
88 | Máy thu hồi tái chế, nạp gas điều hòa | 01 Chiếc |
|
89 | Bộ đồng hồ gas chỉ thị kim | 02 Bộ |
|
90 | Bộ dụng cụ lắp đặt đường dây, cáp | 01 Bộ |
|
91 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | 01 Bộ |
|
92 | Máy khoan | 01 Chiếc |
|
93 | Bàn thực hành điều khiển | 05 Bàn |
|
94 | Mô hình thực hành về điện khí nén | 01 MH |
|
95 | Máy cưa đĩa cầm tay | 01 Chiếc |
|
96 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | 10 Bộ |
|
97 | Bộ thiết bị lập trình PLC | 01 bộ |
|
98 | Bàn thực hành điều khiển, học lập trình PLC | 39 bộ |
|
99 | Động cơ điện 3 pha D/YY - roto lồng sóc | 03 Chiếc |
|
100 | Động cơ điện 3 pha Y/YY - roto lồng sóc | 03 Chiếc |
|
101 | Bộ thực hành khí cụ điện | 01 Bộ |
|
102 | Bộ lập trình PLC CPM2A | 03 Bộ |
|
103 | Bộ lập trình PLC | 02 Bộ |
|
104 | Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp (Cần cẩu trục) | 01 MH |
|
105 | Máy mài góc | 02 Chiếc |
|
106 | Máy mài 2 đá | 02 Chiếc |
|
107 | Module rơ le dòng điện | 01 Modul |
|
108 | Bàn thực hành điều khiển động cơ | 06 Bộ |
|
109 | Bàn thực hành PLC | 01 Bộ |
|
110 | Máy vi tính để bàn | 31 Bộ |
|
111 | Bộ thực hành điện xoay chiều | 01 bộ |
|
II | Nghề hàn |
|
|
1 | Máy hàn xoay chiều 1 Fa 12KVA | 06 Chiếc |
|
2 | Máy hàn 3 pha 220V - 60Hz | 01 Chiếc |
|
3 | Ca bin hàn | 10 Chiếc |
|
4 | Bộ hàn cắt hơi | 02 Bộ |
|
5 | Máy hàn TIG xung | 03 Chiếc |
|
6 | Máy hàn bán tự động trong khí bảo vệ MIG/MAG 1 | 02 Chiếc |
|
7 | Máy cắt Plasma | 02 Chiếc |
|
8 | Bộ hàn-Cắt hơi | 05 Bộ |
|
9 | Kéo cắt cần chiều dầy cắt 4mm | 10 Cái |
|
10 | Ca bin hàn | 05 Chiếc |
|
11 | Máy cắt lưỡi đĩa | 02 Chiếc |
|
12 | Máy cắt chép hình | 01 Chiếc |
|
13 | Máy cắt vát mép | 01 Chiếc |
|
14 | Máy hàn điểm | 01 Chiếc |
|
15 | Máy hàn TIG (Có thể hàn nhôm) | 02 Chiếc |
|
16 | Máy hàn tự động dưới lớp thuốc | 01 Chiếc |
|
17 | Máy hàn đa chức năng | 01 Chiếc |
|
18 | Máy mài đá 125mm | 02 Chiếc |
|
19 | Mũ hàn cảm ứng tự động | 16 Cái |
|
20 | Mũ hàn cảm ứng tự động | 02 Cái |
|
21 | Máy cắt con rùa 1 mỏ | 01 Bộ |
|
22 | Máy hàn TIG AC/CD có xung | 01 Bộ |
|
23 | Máy hàn 1 chiều 6 mỏ. | 01 Bộ |
|
24 | Máy khoan cần | 02 Cái |
|
III | Nghề sửa chữa ô tô |
|
|
| Thiết bị sửa chữa ô tô |
|
|
1 | Đồng hồ đo lỗ | 05 Chiếc |
|
2 | Van tháo mật bíc cầu cùng ổ đỡ | 02 Chiếc |
|
3 | Vòng nén xéc măng | 05 Chiếc |
|
4 | Dụng cụ tháo lắp xéc măng | 05 Chiếc |
|
5 | Bộ thước lá | 05 Bộ |
|
6 | Hộp khẩu kuken | 03 Hộp |
|
7 | Hộp khẩu tay vặn kuken | 03 Hộp |
|
8 | Thiết bị kiểm tra ăcquy | 04 Chiếc |
|
9 | Máy nạp ắcquy | 02 Chiếc |
|
10 | Máy phun sơn và súng phun sơn | 01 Chiếc |
|
11 | Súng vặn vít | 04 Chiếc |
|
12 | Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa | 02 Chiếc |
|
13 | Thiết bị kiểm tra phun nhiên liệu | 01 Chiếc |
|
14 | Thiết bị đo áp suất trong xi lanh động cơ xăng | 01 Chiếc |
|
15 | Thiết bị đo áp suất trong xi lanh động cơ diezen | 01 Chiếc |
|
16 | Máy nén khí | 01 Chiếc |
|
17 | Súng vặn ốc | 02 Chiếc |
|
18 | Kích đội thủy lực | 04 Chiếc |
|
19 | Kích cá sấu | 01 Chiếc |
|
20 | Máy khoan tay | 05 Chiếc |
|
21 | Máy mài 2 đá để bàn | 02 Chiếc |
|
22 | Đồng hồ đo điện vạn năng | 08 Chiếc |
|
23 | Quạt thông gió | 04 Chiếc |
|
| Thiết bị phòng thực hành sửa chữa ôtô |
|
|
1 | Mô hình hệ thống phanh ABC liên kết máy vi tính và phần mềm dạy học + máy vi tính | 01 MH |
|
2 | Bảng dàn trải hệ thống nạp điện ôtô | 01 MH |
|
3 | Mô hình hệ thống phanh thủy lực | 01 MH |
|
4 | Mô hình hệ thống bơm cao áp kiểu quay | 01 MH |
|
5 | Mô hình hộp số | 01 MH |
|
6 | Mô hình ly hợp | 01 MH |
|
7 | Mô hình hệ thống vi sai và hệ thống khóa cứng | 01 MH |
|
8 | Mô hình bơm cao áp động cơ diezen | 01 MH |
|
9 | Máy chiếu hắt loại xách tay | 02 Chiếc |
|
10 | Động cơ điện 3 pha rôto lồng sóc | 06 Chiếc |
|
III | Nghề công nghệ ô tô |
|
|
| Nhóm thiết bị phục vụ chung |
|
|
1 | Bộ dụng cụ mở lọc nhớt 30 chi tiết | 03 Bộ |
|
2 | Đồng hồ cầm tay chuyên dùng cho ô tô | 08 Chiếc |
|
3 | Mỏ hàn xung (điện áp 220V) | 05 Chiếc |
|
4 | Máy hàn | 01 Chiếc |
|
5 | Máy khoan bàn | 02 Chiếc |
|
6 | Bộ vam 2 chấu đa năng | 05 Bộ |
|
7 | Máy cân chỉnh bơm cao áp | 01 Chiếc |
|
| Nhóm học cụ tháo rời |
|
|
8 | Bơm cao áp các loại | 02 Chiếc |
|
9 | Mô hình cơ cấu lái dùng cho tháo lắp | 01 MH |
|
10 | Các loại cảm biến trên xe ô tô | 02 Chiếc |
|
11 | Mô hình các bộ phận của hệ thống điện ôtô | 01 MH |
|
| Nhóm mô hình-học cụ |
|
|
12 | Mô hình động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh sử dụng chế hòa khí | 01 MH |
|
13 | Mô hình động cơ diezel 4 kỳ, 4 xi lanh | 01 MH |
|
14 | Mô hình động cơ ô tô diezel 4 kỳ, 4 xi lanh phun dầu điện tử | 01 MH |
|
15 | Mô hình cắt bổ cơ cấu lái điện | 01 MH |
|
16 | Mô hình hệ thống phanh lốc kê | 01 MH |
|
17 | Mô hình hộp số tự động (chuẩn đoán) | 01 MH |
|
18 | Mô hình động cơ TOYOTA 6 xi lanh EFI | 01 MH |
|
19 | Mô hình động cơ NISSAN 6 xi lanh EFI | 01 MH |
|
20 | Mô hình động cơ diezel 4 kỳ, 6 xi lanh | 01 MH |
|
21 | Mô hình động cơ FORD 6 xi lanh phun xăng EFI | 01 MH |
|
| Dụng cụ tháo lắp |
|
|
22 | Khẩu tháo bu lông | 13 Bộ |
|
23 | Kìm tuốt dây điện | 15 Chiếc |
|
24 | Kìm bấm đầu cốt | 10 Chiếc |
|
25 | Tuốc nơ vít | 12 Chiếc |
|
26 | Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng | 05 Chiếc |
|
27 | Xe để chi tiết | 07 Chiếc |
|
28 | Tuýp khẩu | 13 Chiếc |
|
29 | Bàn thực hành tháo lắp | 11 Chiếc |
|
| Nhóm thiết bị chẩn đoán |
|
|
30 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 01 Chiếc |
|
31 | Máy chẩn đoán | 01 Chiếc |
|
32 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng | 03 Chiếc |
|
| Thiết bị mô hình chẩn đoán |
|
|
33 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | 02 Mô hình |
|
34 | Mô hình hệ thống phanh ABS | 01 Mô hình |
|
35 | Hộp số tự động | 1 Bộ |
|
36 | Hệ thống truyền lực liên kết với động cơ xăng 4 kỳ | 1 Hệ thống |
|
37 | Hộp số tự động liên kết với động cơ phun xăng điện tử | 01 Chiếc |
|
38 | Mô hình động cơ diesel dùng bơm cao áp VE điều khiển điện tử | 01 Mô hình |
|
39 | Mô hình hệ thống điều hòa, dẫn động bằng động cơ phun xăng điện tử | 01 Mô hình |
|
40 | Mô hình hệ thống điện xe ôtô | 01 Mô hình |
|
IV | Nghề cơ điện nông thôn |
|
|
1 | Bộ dụng cụ tháo, lắp | 01 Bộ |
|
2 | Bộ súng vặn bu lông (Súng bắn ốc 1/2") | 02 Bộ |
|
3 | Khẩu chuyên dùng | 01 Chiếc |
|
4 | Vam 3 chấu | 01 Chiếc |
|
5 | Tuốc nơ vít đóng | 10 Chiếc |
|
6 | Đầu gắp có nam châm | 03 Chiếc |
|
7 | Kích cá sấu thủy lực | 01 Chiếc |
|
8 | Thước cặp | 03 Chiếc |
|
9 | Thước cặp điện tử | 01 Chiếc |
|
10 | Thước cặp cơ khí 150mm | 01 Chiếc |
|
11 | Cân lực | 01 Bộ |
|
12 | Pame | 01 Bộ |
|
13 | Thước đo sâu cơ khí | 01 Chiếc |
|
14 | Đồng hồ số + Đế từ | 01 Bộ |
|
15 | Bộ căn lá (Thước lá) | 01 Bộ |
|
16 | Máy phay đất | 01 Chiếc |
|
17 | Máy cắt lúa xếp dãy | 01 Chiếc |
|
18 | Máy đập lúa | 01 Chiếc |
|
19 | Máy xay xát gạo | 01 Chiếc |
|
20 | Máy xới đất, đánh luống | 01 Chiếc |
|
21 | Máy xới đất | 01 Chiếc |
|
22 | Máy phun thuốc trừ sâu | 01 Chiếc |
|
23 | Máy cắt cỏ | 01 Chiếc |
|
24 | Máy gặt đập lúa liên hoàn | 01 Chiếc |
|
25 | Máy kéo loại lái bằng vô lăng | 01 Chiếc |
|
26 | Máy gieo hạt rau 6 hàng | 01 Chiếc |
|
27 | Máy cấy | 01 Chiếc |
|
28 | Khoan hố trồng cây | 01 Chiếc |
|
29 | Mô hình dàn trải hệ thống điện xe máy | 01 MH |
|
30 | Mô hình hệ thống nhiên liệu xăng dùng chế hòa khí có động cơ | 01 MH |
|
31 | Mô hình hệ thống nhiên liệu xăng kiểu phun xăng có động cơ | 01 MH |
|
32 | Mô hình tổng thành xe máy sử dụng chế hòa khí | 01 MH |
|
33 | Mô hình tổng thành xe máy sử dụng hệ thống phun xăng | 01 MH |
|
34 | Mô hình tổng thành xe máy có bộ truyền vô cấp | 01 MH |
|
V | Nghề tin học điện tử |
|
|
1 | Máy chủ cơ sở dữ liệu | 01 Bộ |
|
2 | Phần mềm quản lý Server | 01 Bộ |
|
3 | Tủ mạng để Sever và thiết bị mạng | 01 Bộ |
|
4 | Bộ chuyển quang sang Fast Ethernet - Converter | 02 Chiếc |
|
5 | Bộ máy vi tính để bàn | 04 Bộ |
|
VI | Nghề điện dân dụng |
|
|
1 | Bộ thực hành các mạch điện tử | 01 Bộ |
|
2 | Bộ thực hành các mạch điện tử số cơ bản | 01 Bộ |
|
3 | Mô hình thang máy | 01 MH |
|
4 | Bộ lập trình PLCS7 - 200 | 01 Chiếc |
|
VII | Thiết bị giảng dạy nghề Công nghệ thông tin hệ trung cấp |
|
|
1 | Máy quay kỹ thuật số | 01 Chiếc |
|
2 | Card kỹ xảo | 02 Chiếc |
|
3 | Máy in Laser màu | 02 Chiếc |
|
4 | Cổng đường truyền | 05 Cái |
|
5 | Bộ định tuyến cho Card mạng không dây | 05 Bộ |
|
6 | Đồng hồ đo thông mạng | 05 Chiếc |
|
| Phòng bảo trì sửa chữa và cài đặt máy tính |
|
|
7 | Máy tính thực hành cho học viên | 25 Bộ |
|
8 | Bàn bảo trì | 25 Chiếc |
|
9 | Quạt thổi bụi Công nghiệp | 02 Chiếc |
|
10 | Bộ đồ nghề sửa máy tính (loại to) | 05 Bộ |
|
VIII | Thiết bị nghề tin học |
|
|
1 | Máy chủ Processor | 04 Bộ |
|
2 | Máy trạm | 45 Chiếc |
|
IX | Thiết bị nghề may CN |
|
|
1 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ. | 01 Chiếc |
|
2 | Máy cắt dao thẳng dạng cầm tay (8 inches) | 01 Chiếc |
|
3 | Máy thùa khuy cơ | 01 Chiếc |
|
4 | Máy đính cúc. | 01 Chiếc |
|
- 1 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống camera tại đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 5 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 8 Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 11 Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 13 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 15 Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 17 Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19 Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 20 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 21 Thông tư 71/2010/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống camera tại đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 5 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 8 Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 11 Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc