- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 10 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2022/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Thực hiện văn bản số 252/HĐND-VP ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có ý kiến về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8900/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2022 về dự thảo Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01 tháng 01 năm 2020 - 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 2 như sau:
“a) Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn
Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này coi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:
“a) Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị
Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu;
Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa;
Đô thị loại 3: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ;
Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Cách xác định vị trí và các hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;
Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.
b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;
Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:
R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.
Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:
L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
Cụ thể như sau:
Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;
Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên;
Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính có tổng giá trị của thửa đất cao nhất;
Trong trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp (thửa đất bị bao quanh bởi các thửa đất khác đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất hoặc đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng không cùng chủ sử dụng đất) đến đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính gần nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất đến đường đó), nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất có lối ra hợp pháp liền kề trực tiếp với thửa đất này.”
2. Cách xác định hệ số của các vị trí đất cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
a) Cách xác định hệ số giá đất ở của các vị trí đất
Hệ số giá đất ở của các vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí | Hệ số |
1 | 1,0 |
2 | 0,7 |
3 | 0,5 |
4 | 0,4 |
5 | 0,3 |
b) Cách xác định hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí đất
Hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí | Hệ số |
1 | 1,0 |
2 | 0,9 |
3 | 0,8 |
4 | 0,7 |
5 | 0,6 |
3. Cách xác định hệ số giá theo loại đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
Loại đất | Hệ số |
Đất ở | 1,0 |
Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | 0,6 |
Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được xác định căn cứ vào giá đất ở cùng vị trí nhân với hệ số điều chỉnh giá của loại đất tương ứng.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 như sau:
“1. Quy định giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp như sau:
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực);
Đất xây dựng công trình sự nghiệp (là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác) được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 54 Luật Đất đai năm 2013 (đối với tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính); cho thuê đất theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 56 Luật Đất đai năm 2013 (đối với tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thì áp dụng bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (bằng 60% giá đất ở) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).”
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp
1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Địa bàn | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu | 450 | 405 | 360 | 315 | 270 |
Thành phố Bà Rịa | 405 | 365 | 325 | 285 | 245 |
Thị xã Phú Mỹ | 365 | 330 | 290 | 255 | 220 |
Thị trấn thuộc các huyện | 330 | 295 | 265 | 230 | 200 |
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Địa bàn | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu | 375 | 338 | 300 | 262 | 225 |
Thành phố Bà Rịa | 338 | 304 | 271 | 238 | 204 |
Thị xã Phú Mỹ | 304 | 275 | 242 | 212 | 183 |
Thị trấn thuộc các huyện | 275 | 246 | 221 | 192 | 167 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất
Địa bàn | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu | 190 | 171 | 152 | 133 | 114 |
Thành phố Bà Rịa | 171 | 154 | 137 | 120 | 103 |
Thị xã Phú Mỹ | 154 | 139 | 123 | 108 | 92 |
Thị trấn thuộc các huyện | 139 | 125 | 111 | 97 | 83 |
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Địa bàn | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Thành phố Vũng Tàu | 127 | 114 | 102 | 89 | 76 |
Thành phố Bà Rịa | 114 | 103 | 91 | 80 | 69 |
Thị xã Phú Mỹ | 103 | 93 | 82 | 72 | 62 |
Thị trấn thuộc các huyện | 93 | 84 | 74 | 65 | 56 |
2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn (ĐVT : 1.000 đồng/m2)
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Khu vực 1 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | ||||||
Khu vực 1 | 300 | 270 | 240 | 210 | 180 | |
Khu vực 2 | 270 | 245 | 220 | 190 | 165 | |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | ||||||
Khu vực 1 | 270 | 245 | 220 | 190 | 165 | |
Khu vực 2 | 245 | 220 | 195 | 170 | 145 | |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | ||||||
Khu vực 1 | 245 | 220 | 195 | 170 | 145 | |
Khu vực 2 | 220 | 200 | 175 | 155 | 130 | |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | ||||||
Khu vực 1 | 220 | 200 | 175 | 155 | 130 | |
Khu vực 2 | 200 | 180 | 160 | 140 | 120 | |
|
|
|
|
|
|
|
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
Khu vực 1 | 250 | 225 | 200 | 175 | 150 |
Khu vực 2 | 225 | 204 | 183 | 158 | 137 |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
Khu vực 1 | 225 | 204 | 183 | 158 | 137 |
Khu vực 2 | 204 | 183 | 163 | 142 | 121 |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
Khu vực 1 | 204 | 183 | 163 | 142 | 121 |
Khu vực 2 | 183 | 167 | 146 | 129 | 108 |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | |||||
Khu vực 1 | 183 | 167 | 146 | 129 | 108 |
Khu vực 2 | 167 | 150 | 133 | 117 | 100 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
Khu vực 1 | 152 | 137 | 122 | 106 | 91 |
Khu vực 2 | 137 | 123 | 119 | 96 | 82 |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
Khu vực 1 | 137 | 123 | 119 | 96 | 82 |
Khu vực 2 | 123 | 111 | 99 | 86 | 74 |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
Khu vực 1 | 123 | 111 | 99 | 86 | 74 |
Khu vực 2 | 111 | 100 | 89 | 78 | 67 |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | |||||
Khu vực 1 | 111 | 100 | 89 | 78 | 67 |
Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 | 60 |
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
Khu vực 1 | 101 | 91 | 81 | 71 | 61 |
Khu vực 2 | 91 | 82 | 73 | 64 | 55 |
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
Khu vực 1 | 91 | 82 | 73 | 64 | 55 |
Khu vực 2 | 82 | 74 | 66 | 57 | 49 |
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
Khu vực 1 | 82 | 74 | 66 | 57 | 49 |
Khu vực 2 | 74 | 67 | 59 | 52 | 44 |
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ | |||||
Khu vực 1 | 74 | 67 | 59 | 52 | 44 |
Khu vực 2 | 67 | 60 | 54 | 47 | 40 |
3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo (ĐVT : 1.000 đồng/m2)
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1 Đường loại 2 | 330 | 295 | 265 | 230 | 200 |
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1 Đường loại 2 | 275 | 246 | 221 | 192 | 167 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất
Địa bàn | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1 Đường loại 2 | 139 | 125 | 111 | 97 | 83 |
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Địa bàn | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đường loại 1 Đường loại 2 | 93 | 84 | 74 | 65 | 56 |
4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Đơn giá (đồng/m2) | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 |
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 như sau:
“1. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
a) Áp dụng đối với xã Long Sơn - Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 |
Khu vực 2 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 |
Khu vực 2 | 3.738 | 2.617 | 1.869 | 1.495 | 1.122 |
c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 |
d) Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.780 | 1.246 | 890 | 712 | 534 |
đ) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 |
Loại 2 | 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 |
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trong đô thị
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
Loại 2 | 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
Loại 3 | 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
Loại 4 | 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2.
b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
Loại 2 | 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
Loại 3 | 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
Loại 4 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 19.800 | 13.860 | 9.900 | 7.920 | 5.940 |
Loại 2 | 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
Loại 3 | 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
Loại 4 | 5.500 | 3.850 | 2.750 | 2.200 | 1.650 |
d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Loại 2 | 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
Loại 3 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
Loại 4 | 1.958 | 1.371 | 979 | 783 | 587 |
đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
Loại 3 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 |
Loại 4 | 2.136 | 1.495 | 1.068 | 854 | 641 |
e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
Loại 3 | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 |
g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 |
Loại 3 | 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 |
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Các quy định tại khoản 3, 4 và khoản 12 Điều 9 của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
3. Phụ lục Danh mục các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||||||||||||||||||||||||
Từ | Đến |
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| |||||||||||||||||||||||
1 | Ba Cu | Trọn đường |
| 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
3 | Bà Triệu | Lê Lợi | Yên Bái | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Yên Bái | Ba Cu | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
Lê Lợi | Lê Ngọc Hân | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
4 | Bắc Sơn (P.11) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
5 | Bạch Đằng | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
6 | Bến Đò (P.9) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
7 | Bến Nôm (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
8 | Bình Giã | Lê Hồng Phong | Hẻm 442 Bình Giã | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Hẻm 442 Bình Giã | Đường 30/4 | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
9 | Hẻm 825, 875 Bình Giã (P10) | đường vào khu tái định cư 4,1 ha | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||
10 | Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
11 | Cao Thắng | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
12 | Chi Lăng (P.12) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
13 | Chu Mạnh Trinh | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
14 | Cô Bắc | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
15 | Cô Giang | Lê Lợi, Lê Ngọc Hân | Triệu Việt Vương | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
16 | Dã Tượng (P.Thắng Tam) | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
17 | Dương Văn An | Hoàng Hoa Thám | Đinh Tiên Hoàng | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
18 | Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
19 | Đào Duy Từ (P.Thắng Tam) | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
20 | Đinh Tiên Hoàng | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
21 | Đồ Chiểu | Lý Thường Kiệt | Lê Lai | 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
Lê Lai | Hẻm 114 | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
22 | Đô Lương (P.11, P.12) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
23 | Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) | Lê Hồng Phong | Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN) | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
24 | Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P. 10, P.11, P.12) | Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 | Bình Giã P.10 | 3 | 0,75 | 20.159 | 14.111 | 10.079 | 8.063 | 6.048 |
| |||||||||||||||||||||
25 | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
26 | Đội Cấn (P.8) | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
27 | Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
28 | Đồng Khởi | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
29 | Đường 3/2 | Vòng xoay Đài Liệt sỹ | Nguyễn An Ninh | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Nguyễn An Ninh | Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
30 | Đường 30/4 | Ngã 4 Giếng nước | Ẹo Ông Từ | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
31 | Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
32 | Đường D4 (P.10) | Đường N1 | hết đường nhựa | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
33 | Đường D5 (P.10) | Đường 3/2 | hết đường nhựa | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
34 | Đường D10 (P.11) | Đường 3/2 | Biển | 3 | 0,75 | 20.159 | 14.111 | 10.079 | 8.063 | 6.048 |
| |||||||||||||||||||||
35 | Đường lên biệt thự đồi sứ | Trần Phú | Nhà số 12/6A | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Trần Phú | Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
36 | Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
37 | Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
38 | Đường ven biển Hải Đăng | Đường 3/2 | Cầu Cửa Lấp | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
39 | Hạ Long | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
40 | Hải Đăng | Hạ Long | Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) | Đèn Hải Đăng | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
Ngã 3 | Tượng Chúa | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
Hẻm Hải Đăng |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
41 | Hải Thượng Lãn Ông | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
42 | Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa): |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
Phạm Hữu Lầu | Bình Giã | khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
Phan Xích Long | Bình Giã | khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
43 | Hàn Mặc Tử (P.7) | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
44 | Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
45 | Hồ Đắc Di | Nguyễn Trường Tộ | Dương Văn An | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
46 | Hồ Quý Ly | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
47 | Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách Sạn Tháng Mười) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
48 | Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa) | Nối từ đường 30/4 | Khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
49 | Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
50 | Hồ Xuân Hương | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
51 | Hoa Lư (P.12) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
52 | Hoàng Diệu | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
53 | Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) | Thùy Vân | Võ Thị Sáu | 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||||
54 | Hoàng Văn Thụ (P.7) | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
55 | Hoàng Việt (P.6) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
56 | Hùng Vương | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
57 | Huyền Trân Công Chúa | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
58 | Huỳnh Khương An | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
59 | Huỳnh Khương Ninh | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
60 | Kha Vạn Cân (P.7) | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
61 | Kim Đồng (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
62 | Ký Con | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
63 | Kỳ Đồng | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
64 | La Văn Cầu | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
65 | Lạc Long Quân | Võ Thị Sáu | Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
66 | Lê Hoàn (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
67 | Lê Hồng Phong | Lê Lợi | Thuỳ Vân | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
68 | Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
69 | Lê Lai | Lê Quý Đôn | Thống Nhất | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Thống Nhất | Trương Công Định | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
70 | Lê Lợi | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
71 | Lê Ngọc Hân | Trần Phú | Thủ Khoa Huân | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Thủ Khoa Huân | Bà Triệu | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
72 | Lê Phụng Hiểu | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
73 | Lê Quang Định | Đường 30/4 | Bình Giã | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
74 | Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất) | gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||
75 | Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
76 | Lê Quý Đôn | Quang Trung | Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
77 | Lê Thánh Tông | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
78 | Lê Thị Riêng | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
79 | Lê Văn Lộc | Đường 30/4 | Lê Thị Riêng | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Lê Thị Riêng | Bờ kè rạch Bến Đình | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
80 | Lê Văn Tám | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
81 | Lương Thế Vinh | Trương Công Định | Đường 30/4 | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
82 | Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) |
|
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
83 | Lương Văn Can | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
84 | Lưu Chí Hiếu | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
85 | Lưu Hữu Phước | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
86 | Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
87 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Trường Tộ | Phạm Ngũ Lão | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Phạm Ngũ Lão | Lê Quý Đôn | 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||||
Lê Quý Đôn | Bà Triệu | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
88 | Lý Tự Trọng | Lê Lợi | Lê Lai | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Lê Lai | H 45, 146 Lý Tự Trọng | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
89 | Mạc Đỉnh Chi | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
90 | Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
91 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
92 | Ngô Đức Kế | Nguyễn An Ninh | Cao Thắng | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Cao Thắng | Pasteur | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
93 | Ngô Quyền | Nguyễn Hữu Cảnh | Nơ Trang Long | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
94 | Ngô Văn Huyền | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
95 | Ngư Phủ | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
Ngư Phủ nối dài | Ngư Phủ | Tôn Đức Thắng | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
96 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
97 | Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
98 | Nguyễn Bảo | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
99 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
100 | Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam) | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
101 | Nguyễn Chí Thanh | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
102 | Nguyễn Công Trứ | Trọn đường |
| 4 | 0,75 | 15.753 | 11.027 | 7.877 | 6.301 | 4.726 |
| |||||||||||||||||||||
103 | Nguyễn Cư Trinh | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
104 | Nguyễn Du | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Trần Hưng Đạo | Trương Công Định | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
105 | Nguyễn Gia Thiều (P.12) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
106 | Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
107 | Nguyễn Hiền | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
108 | Nguyễn Hới (P-8) | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
109 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường 30/4 | Trường Tiểu học Chí Linh | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
110 | Tuyến hẻm | từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh | số nhà 140 Lưu Chí Hiếu | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
111 | Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
112 | Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
113 | Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
114 | Nguyễn Hữu Cầu | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
115 | Nguyễn Kim | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
116 | Nguyễn Lương Bằng | Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
117 | Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
118 | Nguyễn Thái Bình | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
119 | Nguyễn Thái Học (P.7) | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
120 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Quang Định | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
121 | Nguyễn Trãi | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
122 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Đức Kế | Trương Công Định | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
123 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
124 | Nguyễn Trường Tộ | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
125 | Nguyễn Văn Cư | Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
126 | Nguyễn Văn Trỗi | Trọn đường |
| 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
127 | Nơ Trang Long | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
128 | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Lộc | Hồ Biểu Chánh | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
129 | Pasteur | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
130 | Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
131 | Phạm Hồng Thái | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
132 | Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngô Đức Kế | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
133 | Phạm Ngọc Thạch | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
134 | Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch(P9) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
135 | Phạm Ngũ Lão | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
136 | Phạm Thế Hiển | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
137 | Phạm Văn Dinh | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
138 | Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất) | Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định | Nguyễn Thiện Thuật | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
139 | Phan Bội Châu | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
140 | Phan Chu Trinh | Thùy Vân | Võ Thị Sáu | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Ngã 3 Võ Thị Sáu | Đinh Tiên Hoàng | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
141 | Phan Đăng Lưu | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
142 | Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
143 | Phan Đình Phùng | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
144 | Phan Kế Bính | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
145 | Phan Văn Trị | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
146 | Phó Đức Chính | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
147 | Phùng Khắc Khoan | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
148 | Phước Thắng | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
149 | Quang Trung | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
150 | Sương Nguyệt Ánh | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
151 | Tạ Uyên | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
152 | Tản Đà (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
153 | Tăng Bạt Hổ | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
154 | Thắng Nhì | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
155 | Thi Sách | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
156 | Thống Nhất | Quang Trung | Lê Lai | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Lê Lai | Trương Công Định | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
157 | Thủ Khoa Huân | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
158 | Thùy Vân | Trọn đường |
| 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
159 | Tiền Cảng | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
160 | Tô Hiến Thành | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
161 | Tôn Đản (P.Rạch Dừa) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
162 | Tôn Thất Thuyết (nối dài) | Lê Văn Lộc | Lương Văn Nho | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
163 | Tôn Thất Tùng | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
164 | Tống Duy Tân (P.9) | Lương Thế Vinh | Nguyễn Trung Trực | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
165 | Trần Anh Tông | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
166 | Trần Bình Trọng | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
167 | Trần Cao Vân | Lê Văn Lộc | Võ Trường Toản | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Võ Trường Toản | Nguyễn Đức Cảnh | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
168 | Trần Đình Xu | Nối từ đường 30/4 | Khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
169 | Trần Đồng | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
170 | Trần Hưng Đạo | Trọn đường |
| 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
171 | Trần Nguyên Đán | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
172 | Trần Nguyên Hãn | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
173 | Trần Phú (P.1, P.5) | Quang Trung | Nhà số 46 Trần Phú | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
174 | Trần Quốc Toản | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
175 | Trần Quý Cáp | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
176 | Trần Xuân Độ | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
177 | Triệu Việt Vương | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
178 | Trịnh Hoài Đức (P.7) | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
179 | Trương Công Định | Ngã 3 Hạ Long Quang Trung | Lê Lai | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
Lê Lai | Ngã 5 | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||||
Ngã 5 | Nguyễn An Ninh | 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||||
180 | Trưng Nhị | Trọn đường |
| 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
181 | Trưng Trắc | Trọn đường |
| 1 | 1,33 | 65.000 | 45.500 | 32.500 | 26.000 | 19.500 |
| |||||||||||||||||||||
182 | Trương Hán Siêu (P.10) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
183 | Trương Ngọc (P .Thắng Tam) | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
184 | Trương Văn Bang (P.7) | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
185 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường |
| 1 |
| 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
| |||||||||||||||||||||
186 | Trường Sa (P.12) | Võ Nguyên Giáp | Cầu Gò Găng P.12 | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
187 | Tú Xương | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
188 | Tuệ Tĩnh (P.RD) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
189 | Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
190 | Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
191 | Văn Cao (P.2) | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
192 | Vi Ba | Lê Lợi | Ngã 3 Vi Ba | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Ngã 3 Vi Ba | Hẻm 105 Lê Lợi | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
Đoạn còn lại |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
193 | Võ Đình Thành (P.Thắng Tam) | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
194 | Võ Nguyên Giáp | Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B | Ẹo Ông Từ | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
Ẹo Ông Từ | CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) | Hoa Lư | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
Hoa Lư | Cầu Cỏ May | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
195 | Võ Thị Sáu | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
196 | Võ Văn Tần | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
197 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
198 | Yên Bái | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
199 | Yên Đổ | Trọn đường |
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
200 | Yersin | Trọn đường |
| 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| |||||||||||||||||||||
201 | Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
a | Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
b | Đường Phan Huy Chú | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
202 | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 | Đường số 6, 10, 11 theo quy hoạch | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
Đường số 3, 4, 5 theo quy hoạch | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||||
203 | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 | 21 lô đất có diện tích 2.600m2 | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
23 lô đất có diện tích 2.762,5m2 | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||||
204 | Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 | Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5- 7m | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||||
205 | Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Lý Thái Tông | Trương Công Định | Lương Thế Vinh | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
Nguyễn Đức Thuận | Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
Nguyễn Khang | Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
Võ Trường Toản | Đường 30/4 | Trần Cao Vân | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
Trần Cao Vân | Tôn Đức Thắng | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
206 | Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Lê Trọng Tấn | Trần Bình Trọng | Mai Xuân Thưởng | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||
Mai Xuân Thưởng | Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) | Ranh sân bay | Nguyễn An Ninh | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
207 | Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Bế Văn Đàn | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
Nam Cao | Tôn Thất Tùng | Ngô Đức Kế | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
Nguyễn Kiệm | Trương Văn Bang | Ngô Đức Kế | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
Nguyễn Oanh | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Kiệm | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
Phùng Chí Kiên | Nguyễn Thái Học | Phạm Hồng Thái | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
Xuân Diệu | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
Xuân Thủy | Cao Thắng | Paster | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
| ||||||||||||||||||||||
208 | Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Đường bờ kè Rạch Bến Đình | Dự án nhà ở đại An | Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | ||||||||||||||||||||||||
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | ||||||||||||||||||||||||
Lương Văn Nho | Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Định | Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Tố Hữu | Đường 30/4 | Ông ích Khiêm | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Ngô Tất Tố | Võ Trường Toản | Lương Văn Nho | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Ngô Gia Tự | Ngô Tất Tố | Ông ích Khiêm | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Bình | Nguyễn Trung Trực | Ngô Gia Tự | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Thập | Lương Văn Nho | Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì) | Lê Văn Lộc | Bến Đình 2 | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Tôn Đức Thắng | Lê Văn Lộc | Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Hồ Biểu Chánh | Đường 30/4 | Trần Cao Vân | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thông | Tố Hữu | Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Hàm Nghi | Tố Hữu | Nguyễn Đức Cảnh | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Đức Cảnh | Hàm Nghi | Nguyễn Thông | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Phi Khanh | Đường 30/4 | Nguyễn Thông | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Bá Lân | Lê Văn Lộc | Lương Văn Nho | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Hoàng Minh Giám | Lê Văn Lộc | Lương Văn Nho | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
209 | Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | ||||||||||||||||||||||||
210 | Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Dương Minh Châu | KDC Binh đoàn 15 | Huỳnh Tịnh Của | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Hoàng Trung Thông | Mạc Thanh Đam | Huỳnh Tịnh Của | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Tô Ngọc Vân | Hoàng Lê Kha | Hoàng Trung Thông | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Hoàng Lê Kha | Bùi Công Minh | Hoàng Trung Thông | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Mạc Thanh Đạm (P.8) | Thùy Vân | Dương Minh Châu | 2 |
| 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 | |||||||||||||||||||||||
Nguyễn Hữu Tiến (P.8) | Nguyễn An Ninh | Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Hoàng Văn Thái (P.NAN) | Lê Trọng Tấn | Mai Xuân Thưởng | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
Đường số 10 (P.8) | Đường Mạc Thanh Đạm nối dài | Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
211 | Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Đường số 1 |
|
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Đường số 2, 4, 5, 6 |
|
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | |||||||||||||||||||||||
212 | Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều) | 4 | 0,75 | 15.753 | 11.027 | 7.877 | 6.301 | 4.726 | ||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình | Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||
Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | |||||||||||||||||||||||||
2 | Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | ||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Trần Huy Liệu | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
2 | Trần Khánh Dư | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
3 | Trần Khắc Chung | Trọn đường |
| 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||
4 | Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung |
|
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
5 | Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung |
|
| 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||
6 | Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| |||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C | Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
| ||||||||||||||||||||||
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| |||||||||||||||||||||||
3 | Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
- Nguyễn Hữu Cảnh | đường 3/2 | hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) | 3 | 1,25 | 33.598 | 23.518 | 16.799 | 13.439 | 10.079 |
| ||||||||||||||||||||||
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||||
- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1 E3, H1 | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
| ||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 12 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 | ||||||||||||||||||||||||
2 | Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) | 4 |
| 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) | 4 | 0,75 | 15.753 | 11.027 | 7.877 | 6.301 | 4.726 | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | Bến Điệp |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
2 | Cồn Bần |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
3 | Đông Hồ Mang Cá |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
4 | Đường thôn 2 Bến Đá |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
5 | Đường thôn 4 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
6 | Đường thôn 5 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
7 | Đường thôn 6 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
8 | Đường thôn 7 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
9 | Hẻm số 3 thôn 5 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
10 | Hoàng Sa |
|
| KV 1 | 0,80 | 5.126 | 3.588 | 2.563 | 2.051 | 1.538 |
11 | Liên thôn 1- Rạch Lùa |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
12 | Liên thôn 4-6 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
13 | Liên thôn 5-8 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
14 | Liên thôn Bến Điệp |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
15 | Ông Hưng |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
16 | Số 2 thôn 5 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
17 | Số 2 thôn 6 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
18 | Tây Hồ Mang Cá |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
19 | Đường 28 tháng 4 |
|
| KV 1 | 0,80 | 5.126 | 3.588 | 2.563 | 2.051 | 1.538 |
20 | Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 |
|
| KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 |
21 | Trường Sa | Cầu Gò Găng P.12 | Nhà lớn Long Sơn | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 |
22 | Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn | Cầu Ba Nanh thôn 10 | Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 |
23 | Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1: |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) | KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 | ||
b | Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) | KV 2 | 0,64 | 2.535 | 1.775 | 1.268 | 1.014 | 761 |
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bạch Đằng | Nguyễn Huệ | Nguyễn Đình Chiểu | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Đình Chiểu | Vòng xoay Chi Lăng | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Vòng xoay Chi Lăng | Nguyễn Hữu Thọ | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Hữu Thọ | Lê Duẩn | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Lê Duẩn | Phạm Văn Đồng | 2 | 0,8 | 14.240 | 9.968 | 7.120 | 5.696 | 4.272 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Văn Đồng | Phạm Hùng | 2 | 0,8 | 14.240 | 9.968 | 7.120 | 5.696 | 4.272 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Bình Giã | Nguyễn Hữu Cảnh | Trương Tấn Bửu | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên cũ: Bùi Lâm, P.Phước Nguyên) | Ngã 3 Bùi Lâm | Giáo xứ Dũng Lạc | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Cách Mạng Tháng Tám | Tô Nguyệt Đình | Cầu Long Hương | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Long Hương | Tôn Đức Thắng | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tôn Đức Thắng | Cầu Thủ Lựu | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Thủ Lựu | Giáp Long Điền | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Châu Văn Biết | Lê Duẩn | Hết nhựa | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Chi Lăng | Nguyễn Thanh Đằng | Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Cù Chính Lan | Trần Quang Diệu | Điện Biên Phủ | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Duy Tân (Nguyễn Khuyến) | Nguyễn An Ninh | Cầu Đình Long Hương | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Dương Bạch Mai | Quốc lộ 51 | Bạch Đằng | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Đặng Nguyên Cẩn | Nguyễn Thái Bình | Giáp ranh huyện Long Điền | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Đặng Văn Ngữ | Cù Chính Lan | Hết nhựa | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn đường đất còn lại | 3 | 0,5 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Điện Biên Phủ | Cầu Điện Biên Phủ | Nguyễn Thanh Đằng | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Hết ranh phường Long Toàn | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55) | Nguyễn Thị Minh Khai | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Bùi Lâm (tên cũ: Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc) | Nguyễn Tất Thành | Nam Quốc Cang | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Đường 27/4 | Nhà Tròn | Điện Biên Phủ | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Điện Biên Phủ | Phạm Ngọc Thạch | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Ngọc Thạch | Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà Tròn (CMT8) | Nguyễn Huệ | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua | Võ Thị Sáu | Hết nhựa | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Nguyễn Thành Long | Đường 27/4 | Lê Thành Duy | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 | Nguyễn Thành Long | Lê Thành Duy | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Hết đường nhựa | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Đường vào trụ sở khu phố 3 | Nguyễn Minh Khanh | Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
24 | H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) | Hà Huy Tập | Hết nhựa | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
25 | H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) | Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
26 | H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) | Lê Duẩn | Bạch Đằng | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
27 | H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định | Trường Biên phòng | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Đoàn Chuẩn | Hà Huy Tập | Hết nhựa | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
29 | H4 - CMT8 (Khu giáo chức) | Cách Mạng Tháng Tám | H2 - Lê Duẩn | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
30 | H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) | Lê Duẩn | H6- CMT8 | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
31 | H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định | Hết nhựa | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
32 | H6 - CMT8 (Khu giáo chức) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tất Thành | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên) | Cách Mạng Tháng Tám | Hết nhựa | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hà Huy Tập (P.Phước Trung) | Cách Mạng Tháng Tám | Trường Chinh | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hai Bà Trưng | Lê Thành Duy | Lê Lợi | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Lê Lợi | Nguyễn Thanh Đằng | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hoàng Diệu | Cầu NM Nước | Hùng Vương | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) | Mộng Huê Lầu | Nguyễn Tất Thành | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Trần Phú | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hoàng Việt |
|
| 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ Tri Tân | Bên hông Trường C.III | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | Huệ Đăng |
|
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hùng Vương | Ngã 4 Xóm Cát | Phạm Ngọc Thạch | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Ngọc Thạch | Mô Xoài | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Hương lộ 2 | Ngã 5 Long Điền | Hết địa phận phường Long Tâm | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
44 | Huỳnh Khương Ninh | Phan Văn Trị | Giáp ranh TX Phú Mỹ | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
45 | Huỳnh Ngọc Hay | Trọn đường |
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
46 | Huỳnh Tấn Phát | Đường 27/4 | Nguyễn Tất Thành | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường |
| 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Kha Vạn Cân | Võ Văn Kiệt | Trần Phú | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Lâm Quang Ky | Hùng Vương | Mộng Huê Lầu | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
50 | Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông QL56) | Lâm Quang Ky | Nguyễn Tất Thành | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) | Trần Nguyên Đán | Hoàng Đạo Thành | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
52 | Lê Duẩn | Trọn đường |
| 2 | 0,8 | 14.240 | 9.968 | 7.120 | 5.696 | 4.272 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Lê Lai | Trọn đường |
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
54 | Lê Lợi | Chi Lăng | Hai Bà Trưng | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Hai Bà Trưng | Huỳnh Ngọc Hay | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Huỳnh Ngọc Hay | Điện Biên Phủ | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Lê Quý Đôn | Huỳnh Tịnh Của | Dương Bạch Mai | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương Bạch Mai | Nguyễn Thanh Đằng | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Chi Lăng | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | Lê Thành Duy | Trương Vĩnh Ký | Nguyễn Đình Chiểu | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Thanh Đằng | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Nguyễn Hữu Thọ | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | Lê Thị Bạch Vân | Lâm Quang Ky | Nguyễn Mạnh Tường | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
58 | Lê Văn Duyệt | Nguyễn Văn Cừ | Phạm Văn Bạch | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
(p.Long Toàn) | Nguyễn Văn Cừ | Khu phố 5 | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Lương Thế Vinh |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
60 | Lê Đại Hành | Quốc lộ 51 | Tuyến tránh QL56 | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
61 | Lý Thường Kiệt | Dương Bạch Mai | Nguyễn Thanh Đằng | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thanh Đằng | Chi Lăng | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | Lý Tự Trọng |
|
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
63 | Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội) | Hùng Vương | Văn Tiến Dũng | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
64 | Mộng Huê Lầu | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Mạnh Tường | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Nam Quốc Cang | Trần Hưng Đạo | Điện Biên Phủ | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
66 | Ngô Đình Chất | Nguyễn Bình | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
67 | Ngô Đức Kế |
|
| 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
68 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Thanh Đằng | Lê Duẩn | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
70 | Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) | Cách Mạng Tháng Tám | Quốc lộ 51 | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
71 | Nguyên Hồng | Lê Duẩn | Hết nhựa | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
72 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Hữu Cảnh | Trương Phúc Phan | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
73 | Nguyễn Bính | Phi Yến | Lê Duẩn | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
74 | Nguyễn Bình | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Linh | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | Nguyễn Chánh | Tôn Đức Thắng | Lê Duẩn | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
76 | Nguyễn Chí Thanh | CMT8 | Nguyễn Văn Linh | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
77 | Nguyễn Cư Trinh | CMT8 | Nguyễn An Ninh | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
78 | Nguyễn Du | Trọn đường |
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
79 | Nguyễn Đình Chiểu | Quốc lộ 51 | Huỳnh Ngọc Hay | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Huỳnh Ngọc Hay | Đường 27/4 | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | Nguyễn Hồng Lam | Nguyễn Mạnh Tường | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
81 | Nguyễn Huệ |
|
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
82 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quốc lộ 51 | Suối Lồ Ồ | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
83 | Nguyễn Hữu Thọ | Quốc lộ 51 | Cách Mạng Tháng Tám | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
CMT8 | Nguyễn Văn Linh | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Văn Linh | Hùng Vương | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | Nguyễn Khoa Đăng | Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Phúc Chu | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
85 | Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Cừ | Khu phố 2 | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | Nguyễn Mạnh Tường | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
87 | Nguyễn Minh Khanh | Võ Thị Sáu | Hết đường nhựa | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
88 | Nguyễn Tất Thành | Quốc lộ 51 | Điện Biên Phủ | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Điện Biên Phủ | Hùng Vương (Võ Thị Sáu) | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | Đường 3/2 (tên cũ: Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Hoàng Diệu | Giáp ranh xã Tân Hưng | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
90 | Nguyễn Thái Bình | Đoạn đã thảm nhựa |
| 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Đoạn đường đất còn lại |
| 3 | 0,5 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
91 | Nguyễn Thành Châu |
|
| 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
92 | Nguyễn Thanh Đằng | Quốc lộ 51 | Ngã 4 Xóm Cát | 1 |
| 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
93 | Nguyễn Thị Định | CMT8 | Phạm Hùng | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
94 | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng | Lê Duẩn | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
95 | Nguyễn Trãi |
|
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
96 | Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 55 | Chợ Long Toàn (cống) | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Chợ Long Toàn | Võ Thị Sáu | 2 | 0,7 | 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
97 | Nguyễn Văn Hưởng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Lân | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
98 | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Thanh Đằng | Nguyễn Tất Thành | 2 | 0,8 | 14.240 | 9.968 | 7.120 | 5.696 | 4.272 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Thị Định | 2 | 0,7 | 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | Nguyễn Văn Trỗi | 27/4 | Nguyễn Tat Thành | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
100 | Phạm Hùng | Trần Hưng Đạo | Trường Chinh | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
101 | Phạm Hữu Chí |
|
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
102 | Phạm Ngọc Thạch |
|
| 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
103 | Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) | 27/4 | Hùng Vương | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
104 | Phạm Thiều |
|
| 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
105 | Phạm Văn Bạch |
|
| 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
106 | Phạm Văn Đồng | Trường Chinh | Cách Mạng Tháng Tám | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
CMT8 | Điện Biên Phủ | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh) | Nguyễn Tất Thành | Phạm Văn Đồng | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) | Phan Châu Trinh | Hết nhựa | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | Phan Đăng Lưu | Cầu Điện Biên Phủ | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
109 | Phân lô Long Kiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||
H1 - Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Văn Hưởng | Hết đường trải nhựa | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
H3 - Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Văn Hưởng | Nhà thờ Long Kiên | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà thờ Long Kiên | Hết đường trải nhựa | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
H1 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Thái Văn Lung | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
H3 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Nhà thờ Long Kiên | 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
110 | Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) | Quốc lộ 51 | Hết nhựa | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
111 | Phan Văn Trị (số 5 cũ) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Trịnh Đình Thảo | Giáp ranh TX Phú Mỹ | 4 | 0,75 | 6.542 | 4.579 | 3.271 | 2.617 | 1.962 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
112 | Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
113 | Quốc lộ 51 | Cầu Cỏ May | Trạm thu phí | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Trạm thu phí | Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ | 2 | 0,8 | 14.240 | 9.968 | 7.120 | 5.696 | 4.272 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ | Cầu sông Dinh | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu sông Dinh | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tô Nguyệt Đình | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn Hữu Cảnh) | Giáp TX Phú Mỹ | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
114 | Rạch Gầm - Xoài Mút | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
115 | Tạ Quang Bửu |
|
| 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
116 | Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Bính | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
117 | Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55) | Nguyễn Bính | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
118 | Tô Ký (P.Phước Trung) | Bạch Đằng | Ngô Gia Tự | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
119 | Tô Nguyệt Đình | Quốc lộ 51 | Nguyễn An Ninh | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
120 | Tôn Đức Thắng | CMT8 | Trần Hưng Đạo | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
121 | Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
122 | Tỉnh lộ 44 | Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn | Vũng Vằn | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
123 | Trần Chánh Chiếu | Võ Thị Sáu | Phạm Văn Bạch | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
124 | Trần Đại Nghĩa | CMT8 | Nguyễn Văn Linh | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
125 | Trần Huy Liệu | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
126 | Trần Hưng Đạo | Vòng xoay Xóm Cát | Phạm Hùng | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
127 | Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) | Nguyễn Hồng Lam | Mộng Huê Lầu | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
128 | Trần Phú | Võ Thị Sáu | Hết địa phận phường Long Tâm | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
129 | Trần Quang Diệu |
|
| 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
130 | Trần Xuân Độ (P. Phước Trung) |
|
| 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
131 | Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) | CMT8 | Quốc lộ 51 | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
132 | Trịnh Đình Thảo | Rạch Gầm - Xoài Mút | Phan Văn Trị | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
133 | Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) | Nguyễn Hữu Cảnh | Trương Tấn Bửu | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
134 | Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
135 | Trương Định | Đường 27/4 | Hùng Vương | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
136 | Trương Hán Siêu | Trọn đường (đã trải nhựa) |
| 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
137 | Trương Phúc Phan |
|
| 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
138 | Trương Tấn Bửu | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
139 | Trương Vĩnh Ký |
|
| 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
140 | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Thọ | Phạm Văn Đồng | 2 | 0,8 | 14.240 | 9.968 | 7.120 | 5.696 | 4.272 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Văn Đồng | Tỉnh lộ 44A | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
141 | Tú Mỡ | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Linh | 3 | 0,8 | 9.968 | 6.978 | 4.984 | 3.987 | 2.990 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
142 | Tuệ Tĩnh |
|
| 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
143 | Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn | Phạm Văn Bạch | Võ Văn Tần | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
144 | Văn Tiến Dũng (P. Phước Hưng) | Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng | Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội) | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
145 | Võ Ngọc Chấn | CMT8 | Nguyễn An Ninh | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn An Ninh | Phan Đăng Lưu | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
146 | Võ Thị Sáu | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Cừ | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Văn Cừ | Ngã 5 Long Điền | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
147 | Võ Văn Kiệt | Võ Thị Sáu | Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long | 2 |
| 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
148 | Võ Văn Tần |
|
| 4 | 0,7 | 6.105 | 4.274 | 3.053 | 2.442 | 1.832 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
149 | Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) | Hoàng Việt | Ngô Văn Tịnh | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
150 | Võ Duy Ninh (P. Long Toàn) | Võ Thị Sáu | Lý Thái Tổ | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Cao Triều Phát |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Chu Văn An | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1) | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2) | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3) | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hà Huy Giáp |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) | Nguyễn Văn Hưởng | Phan Bội Châu | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Kha Vạn Cân | Nguyễn Văn Hưởng | Lê Hữu Trác | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Kỳ Đồng | Thích Thiện Chiếu | Cao Triều Phát | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Lê Chân (GN3) | Nguyễn Văn Nguyễn | Võ Văn Kiệt | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ) | Lê Chân | Chu Văn An | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Lê Long Vân |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Lê Văn Hưu |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Lưu Hữu Phước | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Nguyễn Huỳnh Đức | Thích Thiện Chiểu | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Nguyễn Hữu Huân | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Nguyễn Hữu Tiến |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Nguyễn Phúc Chu | Võ Thị Sáu | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Hữu Huân | Chu Văn An | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Nguyễn Trọng Quản | Hoàng Hoa Thám | Chu Văn An | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Nguyễn Văn Nguyễn |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Phan Anh | Nguyễn Văn Hưởng | Võ Văn Kiệt | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Phan Bội Châu |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Thích Thiện Chiếu | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Văn Nguyễn | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Hữu Tiến | Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ) | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Trọng Quân | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Huỳnh Khương An | Đường 27/4 | Phạm Ngọc Thạch | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Lưu Chí Hiếu | Đường 27/4 | Trần Khánh Dư | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Phạm Phú Thứ |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Phan Văn Hớn | Tôn Thất Thuyết | Huỳnh Khương An | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Tản Đà | Hùng Vương | Huỳnh Khương An | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Tăng Bạt Hổ |
|
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Trần Khánh Dư | Nguyễn Văn Trỗi | Huỳnh Khương An | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai) | Thái Văn Lung | Nguyễn Thần Hiến | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền) | Thái Văn Lung | Nguyễn Thần Hiến | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân) | Trần Huy Liệu | Nguyễn Thị Thập | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Lý Ban (QHTP1) | Đặng Thị Mai | Trần Huy Liệu | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Khánh Toàn | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Thị Thập | 3 | 0,65 | 8.099 | 5.669 | 4.050 | 3.240 | 2.430 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại) | Nguyễn Tất Thành | Trần Huy Liệu | 3 | 0,65 | 8.099 | 5.669 | 4.050 | 3.240 | 2.430 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Nguyễn Siêu (QHTP2) | Trần Huy Liệu | Hết tuyến | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Thái Văn Lung | Nguyễn Tất Thành | Hết vỉa hè | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Không vỉa hè | Nguyễn Văn Hưởng | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đặng Thái Thân | Nguyễn Thái Học | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Thành Biên (Ông ích Khiêm) | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Lân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Huỳnh Mẫn Đạt | Trần Phú | Lý Chí Thắng | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực) | Xuân Diệu | Nguyễn Lân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ) | Hoàng Hoa Thám | Phùng Hưng | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Mai Hắc Đế | Võ Văn Kiệt | Thiếu Sơn | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Nam Cao | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Mẫn Đạt | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Nguyễn Biểu | Hoàng Hoa Thám | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Nguyễn Chích | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Trực | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Nguyễn Hiền | Trần Phú | Nam Cao | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) | Hồ Thành Biên | Trần Phú | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Nguyễn Quyền | Nguyễn Thái Học | Đặng Thái Thân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Nguyễn Thái Học | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Lân | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Nguyễn Trực | Xuân Diệu | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Nguyễn Xí | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Mẫn Đạt | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Nhất Chi Mai | Hồ Thành Biên | Trần Phú | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Phùng Hưng | Nguyễn Thái Học | Đặng Thái Thân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Thiếu Sơn | Xuân Diệu | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Xuân Diệu (Lý Nam Đế) | Võ Văn Kiệt | Lý Chính Thắng | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 |
|
| 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường D7 | Lý Thái Tổ | Lê Văn Duyệt | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đường N5 (Lý Thái Tổ) | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường TDC1 | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Thị Hoa | Lê Văn Duyệt | Đường TDC6 | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường TDC4 | Đường TDC3 | Đường TDC5 | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Đường TDC5 | Lê Văn Duyệt | Đường TDC6 | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Đường TDC6 | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Đường TDC7 | Đường TDC3 | Đường TDC5 | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Lê Văn Duyệt | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Đản |
|
| 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hoàng Tuệ |
|
| 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Trần Quốc Toản (đường gom QL51) | Trọn đường |
| 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản) | Trần Xuân Soạn | Võ Trường Toản (đường gom QL51) | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Võ Trường Toản | Trần Quốc Toản | Vũ Trọng Phụng | 3 | 0,75 | 9.345 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lê Long Vân | Trần Phú | Nguyễn Thái Học | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Minh Khanh | Hoàng Hoa Thám | Lê Long Vân | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Thái Học | Hoàng Hoa Thám | Lê Long Vân | 3 | 0,65 | 8.099 | 5.669 | 4.050 | 3.240 | 2.430 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bùi Dương Lịch | Hoàng Hoa Thám | Đặng Xuân Bảo | 4 | 0,9 | 7.850 | 5.495 | 3.925 | 3.140 | 2.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đặng Phúc Thông | Lê Long Vân | Nguyễn Bá Phát | 4 | 0,9 | 7.850 | 5.495 | 3.925 | 3.140 | 2.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hà Văn Lao | Lê Long Vân | Nguyễn Bá Phát | 4 | 0,9 | 7.850 | 5.495 | 3.925 | 3.140 | 2.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Lương Hữu Khánh | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Bá Chánh | 4 | 0,9 | 7.850 | 5.495 | 3.925 | 3.140 | 2.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Nguyễn Bá Phát | Lương Hữu Khánh | Bùi Dương Lịch | 4 | 0,9 | 7.850 | 5.495 | 3.925 | 3.140 | 2.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Đặng Xuân Bảo | Nguyễn Thái Học | Đặng Phúc Thông | 4 | 0,9 | 7.850 | 5.495 | 3.925 | 3.140 | 2.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Huỳnh Bá Chánh | Trần Phú | Hà Van Lao | 4 | 0,9 | 7.850 | 5.495 | 3.925 | 3.140 | 2.355 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
* | NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG TRONG DỰ ÁN BARIMEX (CŨ) NAY THUỘC CÔNG TY DIC 4 (PHƯỜNG LONG TÂM) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Tùng Mậu | Trọn đường |
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hoàng Xuân Nhị (Hoàng Xuân Nghị) | Trọn đường |
| 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC HƯNG |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường A2 | Đường B (Ngô Tất Tố) | Đường B2 | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường B (Ngô Tất Tố) | Nguyễn Tất Thành | Đường A2 | 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Đường A | Đường B (Ngô Tất Tố) | Đường B2 | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường A1 | Đường B (Ngô Tất Tố) | Đường B2 | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đường B1 | Nguyễn Tất Thành | Đường A2 | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường B2 | Nguyễn Tất Thành | Đường A2 | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG TÂM |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường D1 | Hoàng Hoa Thám | Kha Vạn Cân | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KIM DINH |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường D1 | Trịnh Đình Thảo | Đường N1 | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đường D2 | Trịnh Đình Thảo | Đường N1 | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) | Trịnh Đình Thảo | Đường N1 | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường N1 | Trọn đường |
| 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đường N2 | Đường D2 | Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung) | Phan Châu Trinh | cuối đường | 3 |
| 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp) | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | 4 | 0,8 | 6.978 | 4.884 | 3.489 | 2.791 | 2.093 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm) | 4 |
| 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng) | Trọn đường |
| 3 | 0,7 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4) | 3 | 0,6 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính nêu trên (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
1 | Đường 20A | Quốc lộ 56 | Giáp ranh khu dân cư Lan Anh | KV 1 | 0,6 | 3.845 | 2.691 | 1.922 | 1.538 | 1.153 | ||
2 | Đường 11B (xã Hòa Long) | Võ Văn Kiệt | Đoạn có vỉa hè | KV 1 | 0,85 | 5.447 | 3.813 | 2.723 | 2.179 | 1.634 | ||
Đoạn không có vỉa hè | Tỉnh lộ 52 | KV 1 | 0,7 | 4.486 | 3.140 | 2.243 | 1.794 | 1.346 | ||||
3 | Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) | Hương lộ 2 | Đường số 40 | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
4 | Hùng Vương (xã Hòa Long) | Mô Xoài | Ngã 4 Hòa Long | KV 1 | 1,6 | 10.253 | 7.177 | 5.126 | 4.101 | 3.076 | ||
5 | Hương lộ 2 | Ngã 5 Long Điền | Tiếp giáp đoạn có vỉa hè | KV 1 | 0,85 | 5.447 | 3.813 | 2.723 | 2.179 | 1.634 | ||
Đoạn có vỉa hè | Đường 22 | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||||
Đường 22 | Hết đoạn không có vỉa hè | KV 1 | 0,85 | 5.447 | 3.813 | 2.723 | 2.179 | 1.634 | ||||
6 | Hương lộ 3 | Đoạn có vỉa hè |
| KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) | KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 | |||||
7 | Hương lộ 8 | Tỉnh lộ 52 | Đường số 1 | KV 1 | 0,85 | 5.447 | 3.813 | 2.723 | 2.179 | 1.634 | ||
Đường số 1 | Ngã 5 Long Điền | KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 | ||||
8 | Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội) | Hùng Vương | Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng | KV 1 | 1,2 | 7.690 | 5.383 | 3.845 | 3.076 | 2.307 | ||
9 | Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng) | Suối Lồ Ồ | Đường Phước Tân | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
10 | Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) | Cầu Máy nước | Mốc địa giới xã Tân Hưng - Châu Pha 02 X.I | KV 1 | 1,2 | 7.690 | 5.383 | 3.845 | 3.076 | 2.307 | ||
Mốc địa giới xã Tân Hưng - Châu Pha 02 X.I | Giáp Châu Pha | KV 1 | 0,85 | 5.447 | 3.813 | 2.723 | 2.179 | 1.634 | ||||
11 | Quốc lộ 56 | Ngã 4 Hòa Long | Đường số 3 | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
Đường số 3 | Đường số 13 | KV 1 | 0,85 | 5.447 | 3.813 | 2.723 | 2.179 | 1.634 | ||||
Đường số 13 | Giáp Châu Đức | KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 | ||||
12 | Tỉnh lộ 52 | Ngã 4 Hòa Long | Đường số 45 | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
Đường số 45 | Ranh xã Hòa Long, Long Phước | KV 1 | 0,85 | 5.447 | 3.813 | 2.723 | 2.179 | 1.634 | ||||
Ranh xã Hòa Long, Long Phước | Đường vào địa đạo Long Phước | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||||
Đường vào địa đạo Long Phước | Hết địa phận xã Long Phước | KV 1 | 0,7 | 4.486 | 3.140 | 2.243 | 1.794 | 1.346 | ||||
13 | Tuyến tránh Quốc lộ 56 | Quốc lộ 56 | Giáp ranh Phường Long Hương | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
14 | Trần Phú | Ngã 4 Hòa Long | Hết địa phận xã Hòa Long | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
15 | Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) | Phước Tân - Châu Pha | Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng | KV 1 | 1,2 | 7.690 | 5.383 | 3.845 | 3.076 | 2.307 | ||
16 | Võ Văn Kiệt | Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long | Hương Lộ 2 | KV 1 | 1,6 | 10.253 | 7.177 | 5.126 | 4.101 | 3.076 | ||
17 | Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Ranh xã Tân Hưng | Tuyến tránh QL56 | KV 1 |
| 6.408 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 | ||
18 | Đường số 82 (đường vào trường mầm non Long Xuyên, xã Hòa Long | Hương lộ 2 | Hết đoạn có vỉa hè | KV 1 | 0,7 | 4.486 | 3.140 | 2.243 | 1.794 | 1.346 | ||
19 | Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) | Quốc lộ 56 | Hết đoạn có vỉa hè | KV 1 | 0,64 | 4.101 | 2.871 | 2.051 | 1.640 | 1.230 | ||
20 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên | KV 2 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||
21 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m | KV 2 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||
22 | Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên | KV 2 | 0,9 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | ||||
23 | Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) | Tỉnh lộ 52 | Đường số 9 | KV 1 | 0,7 | 4.486 | 3.140 | 2.243 | 1.794 | 1.346 | ||
* | Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9 | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||||||||||||||
Từ | Đến |
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||||||||||
| ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
1 | Bạch Mai | Ngô Quyền | Phan Bội Châu | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
2 | Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) |
|
| 1 |
| 19.800 | 13.860 | 9.900 | 7.920 | 5.940 |
| ||||||||||||
3 | Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà | Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) | Phạm Hữu Chí | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
4 | Đường 12 nối 13 | Lê Lợi | Nguyễn Chí Thanh | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 |
| ||||||||||||
5 | Hoàng Diệu (quy hoạch số 3) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
6 | Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
7 | Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
9 | Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) | Quốc lộ 51 | Đường vành đai khu tái định cư 25 ha | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
10 | Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) | Ngô Quyền | Phan Bội Châu | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
11 | Lê Duẩn (quy hoạch số 26) | Quốc lộ 51 | Ranh Khu TĐC 25ha | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||||
12 | Lê Lợi (quy hoạch số 12) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||||
13 | Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) | Bạch Mai | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
14 | Ngô Quyền (quy hoạch số 1) | Bạch Mai | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
15 | Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
16 | Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
17 | Nguyễn Du | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
18 | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) | Quốc lộ 51 | Ranh KCN PM 1 | 2 |
| 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
| ||||||||||||
19 | Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
20 | Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||||
21 | Nguyễn Tất Thành | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
Đường P | Đường R- Lê Thánh Tôn | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||||
22 | Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) | Quốc lộ 51 | Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B) | 2 |
| 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
| ||||||||||||
23 | Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) | Ngô Quyền | Phan Bội Châu | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
24 | Phạm Ngọc Thạch | Lê Lợi (QH số 12) | Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
25 | Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) | Quốc lộ 51 | Ranh khu tái định cư 25ha | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
26 | Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B) | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
27 | Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến | 2 |
| 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
| ||||||||||||
28 | Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 2 | 0,8 | 9.504 | 6.653 | 4.752 | 3.802 | 2.851 |
| ||||||||||||
29 | Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) | Quốc lộ 51 | Lê Thánh Tôn | 3 | 1,2 | 11.088 | 7.762 | 5.544 | 4.435 | 3.326 |
| ||||||||||||
Lê Thánh Tôn | Hết tuyến | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||||
30 | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I) | Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 2 |
| 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
| ||||||||||||
Quốc lộ 51 | Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 2 | 1,3 | 15.444 | 10.811 | 7.722 | 6.178 | 4.633 |
| ||||||||||||||
31 | Trường Chinh (đường 81) | Quốc lộ 51 | BCH Quân sự TXPM | 3 | 1,1 | 10.164 | 7.115 | 5.082 | 4.066 | 3.049 |
| ||||||||||||
Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới | Ranh giới xã Tóc Tiên | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||||
32 | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ | 2 |
| 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
| ||||||||||||||
33 | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 |
| ||||||||||||||
34 | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||||
35 | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 |
| ||||||||||||||
36 | Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha |
|
| 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 |
| ||||||||||||
37 | Đường phía Đông khu tái định cư 44ha |
|
| 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 |
| ||||||||||||
38 | Đường R- Lê Thánh Tôn | Khu tái định cư 15ha | Trần Hưng Đạo | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
39 | Đường Q - Lý Thường Kiệt |
|
| 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
| ||||||||||||
41 | Đường QH 80 | QL51 | Đường Bắc Khu TĐC 44ha | 3 | 1,1 | 10.164 | 7.115 | 5.082 | 4.066 | 3.049 |
| ||||||||||||
42 | Đường Hùng Vương (đường P) | Trường Chinh | Hết ranh P. Phú Mỹ | 3 | 1,1 | 10.164 | 7.115 | 5.082 | 4.066 | 3.049 |
| ||||||||||||
43 | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ | Đường QH 80 | Ranh giới phường Mỹ Xuân | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 |
| ||||||||||||
| ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH |
| |||||||||||||||||||||
1 | Đường 8A phường Mỹ Xuân | Quốc lộ 51 | Đường A | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||
2 | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) | Quốc lộ 51 | Đường 1B | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 | |||||||||||||
Đường 1B | Đường số 3 | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||||
Đoạn còn lại | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 | ||||||||||||||||
3 | Đường A phường Mỹ Xuân | Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | ||||||||||||||
4 | Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha | Mỹ Xuân -Ngãi Giao | Ranh giới xã Sông Xoài | 4 | 0,7 | 3.850 | 2.695 | 1.925 | 1.540 | 1.155 | |||||||||||||
5 | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | Vòng xoay Hắc Dịch | Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||
Vòng xoay Hắc Dịch | Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||||
Đoạn còn lại | Ranh giới xã Tóc Tiên | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 | |||||||||||||||
6 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | Từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 | ||||||||||||||
Đoạn còn lại | Ranh giới xã Sông Xoài | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||||
7 | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên | Quốc lộ 51 | Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân | 4 | 0,7 | 3.850 | 2.695 | 1.925 | 1.540 | 1.155 | |||||||||||||
Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch | đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch) | 4 | 0,7 | 3.850 | 2.695 | 1.925 | 1.540 | 1.155 | |||||||||||||||
8 | Đường E trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
9 | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay Hắc Dịch | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
10 | Đường I trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
11 | Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch | Hết tuyến đường về phía Bắc | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch | Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||||
12 | Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dich | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
13 | Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
14 | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
15 | Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
16 | Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước) | Quốc lộ 51 | Ranh khu tái định cư 25 ha | 2 | 0,8 | 9.504 | 6.653 | 4.752 | 3.802 | 2.851 | |||||||||||||
17 | Đường tập đoàn 7 Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 | ||||||||||||||
19 | Đường vào khu công nghiệp B1- Tiến Hùng | Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 | Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 | |||||||||||||
20 | Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 | Quốc lộ 51 | Ranh KCN Mỹ Xuân B1 | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||
21 | Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | Đường vào KCNB1 Tiến Hùng | Hết tuyến | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 | |||||||||||||
22 | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) | Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 |
| 2 |
| 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 | |||||||||||||
23 | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | Ranh phường Phú Mỹ | 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 1 | 0,7 | 13.860 | 9.702 | 6.930 | 5.544 | 4.158 | |||||||||||||
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 1 | 0,6 | 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 | |||||||||||||||
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0,5 | 9.900 | 6.930 | 4.950 | 3.960 | 2.970 | |||||||||||||||
24 | Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao | Đường tập đoàn 7 Phước Bình | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
25 | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||||
26 | Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước) | Quốc lộ 51 | Hết tuyến | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||
27 | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | Hết tuyến đường về phía Bắc | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
Từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | ||||||||||||||||
28 | Đường K trung tâm phường Hắc Dịch | Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | ||||||||||||||
29 | Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch | Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | ||||||||||||||
30 | Đường vào trường mầm non Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | Hết tuyến | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
31 | Đường P (Tân Phước) | Ranh phường Phú Mỹ | Hết tuyến | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||
32 | Đường R (Tân Phước) | Ranh phường Phú Mỹ | Hết tuyến | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | |||||||||||||
33 | Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||||
34 | Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch | 1 | 0,4 | 7.920 | 5.544 | 3.960 | 3.168 | 2.376 | |||||||||||||||
35 | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m | 4 | 0,6 | 3.300 | 2.310 | 1.650 | 1.320 | 990 | |||||||||||||||
36 | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên | 4 | 0,7 | 3.850 | 2.695 | 1.925 | 1.540 | 1.155 | |||||||||||||||
37 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | 4 | 0,5 | 2.750 | 1.925 | 1.375 | 1.100 | 825 | |||||||||||||||
38 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên | 4 | 0,6 | 3.300 | 2.310 | 1.650 | 1.320 | 990 | |||||||||||||||
39 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | 4 | 0,4 | 2.200 | 1.540 | 1.100 | 880 | 660 | |||||||||||||||
40 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên | 4 | 0,5 | 2.750 | 1.925 | 1.375 | 1.100 | 825 | |||||||||||||||
| Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất. |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
41 | Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân | Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân | Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên | 3 |
| 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 | |||||||||||||
42 | Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân | Đường A phường Mỹ Xuân | Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
43 | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân | Ranh giới phường Phú Mỹ | Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
44 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) đến Ranh giới xã Sông Xoài | 3 | 0,8 | 7.392 | 5.174 | 3.696 | 2.957 | 2.218 | ||||||||||||||
45 | Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch | Trường tiểu học Nguyễn Du | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||
46 | Phước Hòa - Cái Mép | Quốc lộ 51 | Đê ngăn mặn Phước Hòa | 3 | 0,9 | 8.316 | 5.821 | 4.158 | 3.326 | 2.495 | |||||||||||||
Đê ngăn mặn Phước Hòa | Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 | 3 | 0,7 | 6.468 | 4.528 | 3.234 | 2.587 | 1.940 | |||||||||||||||
Đoạn còn lại | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 | ||||||||||||||||
47 | Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải | (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú | 3 | 0,6 | 5.544 | 3.881 | 2.772 | 2.218 | 1.663 | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
| ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI | |||||||||||
1 | Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha | Ranh phường Hắc Dịch | Đường Phước Tân - Châu Pha | KV 1 | 0,6 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | ||
2 | Đường Hội Bài - Tóc Tiên - Châu Pha | Quốc lộ 51 | km 3 | KV 1 | 0,9 | 5.290 | 3.703 | 2.645 | 2.116 | 1.587 | ||
Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) | KV 1 | 0,7 | 4.112 | 2.878 | 2.056 | 1.645 | 1.234 | |||||
3 | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | Ranh giới phường Hắc Dịch | Đường Phước Tân - Châu Pha | KV 1 | 0,7 | 4.112 | 2.878 | 2.056 | 1.645 | 1.234 | ||
4 | Đường Láng Cát - Long Sơn (Hoàng Sa) | Quốc lộ 51 | Giáp ranh xã Long Sơn | KV 1 | 0,8 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 | ||
5 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | Ranh giới P. Hắc Dịch | Ranh giới huyện Châu Đức | KV 1 | 0,8 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 | ||
6 | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên | Ranh giới P. Mỹ Xuân | Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên- Châu Pha | KV2 | 1,03 | 3.850 | 2.695 | 1.925 | 1.540 | 1.155 | ||
7 | Đường Phước Tân - Châu Pha | Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ | KV 1 |
| 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | |||
Đoạn còn lại |
| KV 1 | 0,8 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 | ||||
8 | Đường Sông Xoài - Cù Bị | Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao | Ranh giới huyện Châu Đức | KV 2 | 0,8 | 2.990 | 2.093 | 1.495 | 1.196 | 897 | ||
9 | Đường Tóc Tiên - Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) | Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha | Ranh giới phường Phú Mỹ | KV 1 | 0,7 | 4.112 | 2.878 | 2.056 | 1.645 | 1.234 | ||
10 | Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải | Ranh thành phố Bà Rịa | 200m kể từ ranh TP.Bà Rịa | KV 1 | 1,5 | 8.810 | 6.167 | 4.405 | 3.524 | 2.643 | ||
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa | 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa | KV 1 | 1,2 | 7.050 | 4.935 | 3.525 | 2.820 | 2.115 | ||||
Các đoạn còn lại |
| KV 1 |
| 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | ||||
11 | Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải | KV 1 |
| 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | ||||
12 | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m | KV 2 | 0,6 | 2.243 | 1.570 | 1.121 | 897 | 673 | ||||
13 | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên | KV 2 | 0,7 | 2.620 | 1.834 | 1.310 | 1.048 | 786 | ||||
14 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | KV 2 | 0,5 | 1.869 | 1.308 | 935 | 748 | 561 | ||||
15 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên | KV 2 | 0,6 | 2.243 | 1.570 | 1.121 | 897 | 673 | ||||
16 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | KV 2 | 0,4 | 1.500 | 1.050 | 750 | 600 | 450 | ||||
17 | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên | KV 2 | 0,5 | 1.869 | 1.308 | 935 | 748 | 561 | ||||
18 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) | Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch | Ranh giới huyện Châu Đức | KV 1 | 0,8 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 | ||
19 | Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa | Quốc lộ 51 | KV 1 | 0,9 | 5.290 | 3.703 | 2.645 | 2.116 | 1.587 | ||
20 | Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ. |
|
|
|
|
|
|
| ||||
21 | Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa. |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | Âu Cơ | Nguyễn Văn Trỗi | Đường 30/4 | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
2 | Bình Giã | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
3 | Điện Biên Phủ | Âu Cơ | Đường 30/4 | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Phùng Hưng | Hoàng Hoa Thám | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
5 | Đường 9B | Ngô Quyền | Lê Lai | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
6 | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) | Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) | 4 | 1,3 | 2.545 | 1.371 | 979 | 783 | 587 | |
7 | Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) | Quốc lộ 56 | Trần Hưng Đạo | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
8 | Hoàng Hoa Thám | Ngô Quyền | Lê Lợi | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Lạc Long Quân | Ngô Quyền | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
Lê Lợi | Hùng Vương | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
9 | Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) | Âu Cơ | Trần Phú | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1) | 1 | 1,2 | 9.612 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 | |||
Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Trãi | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 | ||
Nguyễn Trãi | Giáp ranh xã Bình Ba | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
Âu Cơ | Giáp ranh xã Bàu Chinh | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
10 | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi | Đến cuối đường | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
11 | Lê Hồng Phong | Lê Lai | Trần Hưng Đạo | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1) | 1 | 1,2 | 9.612 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 | |||
Đường 30/4 | Cầu Bình Giã | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 | ||
Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 | |||
12 | Lê Lai | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
13 | Lê Lợi | Lê Hồng Phong | Lý Thường Kiệt | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Trỗi | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Âu Cơ | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
14 | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền | Lê Lợi | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Lê Lợi | Đường 30/4 | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
Ngô Quyền | Lạc Long Quân | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
15 | Ngô Quyền | Lê Hồng Phong | Lý Thường Kiệt | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
16 | Nguyễn Du | Lê Lợi | Đến cuối đường | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
17 | Nguyễn Chí Thanh | Âu Cơ | Đường 30/4 | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
18 | Nguyễn Văn Trỗi | Âu Cơ | Trần Hưng Đạo | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
Từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi, các vị trí còn lại hệ số = 1) | 2 | 1,2 | 7.263 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | |||
19 | Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại | Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 | |
Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | |||
20 | Phùng Hưng | Lê Lai | Đến cuối đường | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
21 | Trần Hưng Đạo | Âu Cơ | Nguyễn Văn Trỗi | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
Nguyễn Văn Trỗi | Hoàng Hoa Thám | 1 |
| 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 | ||
Hoàng Hoa Thám | Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | ||
22 | Trần Phú | Âu Cơ | Trần Hưng Đạo | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Trần Phú, các vị trí còn lại hệ số = 1) | 2 | 1,2 | 7.263 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 | |||
23 | Trần Quốc Toản | Lê Lai | Ngô Quyền | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
24 | Đường 30/4 | Âu Cơ | Lý Thường Kiệt | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
25 | Đường Nguyễn Trãi | Lạc Long Quân | Hồ Tùng Mậu | 2 |
| 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
26 | Đường Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
27 | Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao | Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch | 3 |
| 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 | |
28 | Đường Ngãi Giao - Cù Bị. | Lê Hồng Phong | Giáp ranh xã Bàu Chinh | 4 |
| 1.958 | 1.371 | 979 | 783 | 587 |
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||||
1 | Đường số 21 xã Nghĩa Thành - Suối Nghệ | Quốc lộ 56 | Cuối đường | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
2 | Đường số 31, xã Nghĩa Thành | Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành | Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
3 | Đường Tỉnh lộ 765 | Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành) | Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc) | KV 1 | 0,5 | 1.960 | 1.372 | 980 | 784 | 588 | |||
4 | Đường Suối Rao - Xuân Sơn | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
5 | Đường Bình Giã - Đá Bạc - Long Tân | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | Ranh đất KCN Đá Bạc | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
6 | Đường Bình Giã - Quảng Thành | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | Đường Kim Long - Quảng Thành | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
7 | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh) | Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) | KV2 | 1,56 | 2.500 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||
8 | Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba) | Quốc lộ 56 | Trần Hưng Đạo | KV1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||
9 | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | Quốc lộ 56 | Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) | KV 1 | 0,9 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | |||
Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) | Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ) | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||
Quốc lộ 56 đến | Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||
10 | Đường Kim Long - Cầu Sắt | QL 56 | Cầu Sắt, xã Kim Long | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
11 | Đường Kim Long - Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1. | KV 2 | 1,2 | 1.922 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||
Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) | Đường Xà Bang- Láng Lớn | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||||
12 | Đường Kim Long - Quảng Thành | Quốc lộ 56 | Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang | Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||||
13 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hoà Bình | Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao | Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn | KV 1 | 0,9 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | |||
Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn | Giáp ranh thị xã Phú Mỹ | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||
Cầu Bình Giã | Đường TL 765 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||
Đường TL 765 | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | KV 1 | 0,9 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | |||||
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | Giáp ranh huyện Xuyên Mộc | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||
14 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) (tách đoạn từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hoà Bình nêu trên) | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | Giáp ranh TX Phú Mỹ | KV 1 | 0,9 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | |||
15 | Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn | Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân | Giáp ranh xã Bình Ba | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
Giáp ranh xã Bình Ba | Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||||
16 | Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | KV 2 | 1,6 | 2.563 | 1.794 | 1.282 | 1.025 | 769 | |||
17 | Đường Ngãi Giao - Cù Bị | Đường vào xã Cù Bị | Hết ranh giới xã Bàu Chinh | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
18 | Đường Quảng Phú - Phước An | Quốc lộ 56 | Đường TL765 | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
19 | Đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh | Từ Quốc lộ 56 | Đường Bình Giã - Quảng Thành | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
20 | Đường Suối Nghệ - Mụ Bân | Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành | Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức | KV 2 | 1,2 | 1.922 | 1.345 | 961 | 769 | 577 | |||
21 | Đường Thạch Long - Khu 3 | Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||
22 | Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang - Quảng Thành cũ) | Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||
Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | ||||||
23 | Đường vào thác Sông Ray | Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | ||||
24 | Quốc lộ 56: | Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao | Đường vào chợ mới Bình Ba | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||
Đường vào chợ mới Bình Ba | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | KV 1 | 0,90 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | |||||
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | Hết ranh Trường Ngô Quyền | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||
Ranh Trường Ngô Quyền | Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu | KV 1 | 0,90 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | |||||
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu | Giáp ranh thành phố Bà Rịa | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||
đường Huyện Đỏ | Hết ranh nhà thờ Kim Long | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||
Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1). | KV 1 | 1,2 | 4.700 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||
Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||
Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang | Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | KV 1 | 0,9 | 3.524 | 2.467 | 1.762 | 1.410 | 1.057 | |||||
25 | Đường vào xã Cù Bị | Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | ||||
26 | Đường Xà Bang - Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao - Cù Bị | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||
Từ đường Ngãi Giao - Cù Bị đến Cầu Suối Đá | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | ||||||
Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | KV2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||||
27 | Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc | Tỉnh lộ 52 | Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
28 | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao - Hòa Bình | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
29 | Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức | Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) | KV 2 | 1,2 | 1.922 | 1.345 | 961 | 769 | 577 | ||||
Các tuyến đường còn lại | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||||
30 | Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh | Quốc lộ 56 | Đến hết đường | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
31 | Đường vào Bệnh viện Tâm thần | Quốc lộ 56 | Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
32 | Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc | Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||
33 | Đường Tỉnh lộ 52 | Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||
34 | Đường Suối sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. | Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) | Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
35 | Đường Trung tâm xã Bàu Chinh | Đường vào trạm y tế xã Bàu Chinh | Đường Kim Long -Láng Lớn | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
36 | Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba) | Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba | Đường Bình Ba - Suối Lúp | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
37 | Đường Bình Ba - Suối Lúp | Quốc lộ 56 | Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
38 | Đường Bình Ba - Bình Trung | Quốc lộ 56 | Hết ranh xã Bình Ba | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc | Tỉnh lộ 765 | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||||
39 | Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 | Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | |||
40 | Đường Suối Rao - Long Tân | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân | Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||
41 | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 385 | |||||
42 | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. | KV 2 | 0,64 | 1.025 | 718 | 513 | 410 | 308 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | ||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Bạch Mai | Bình Giã | Phạm Văn Đồng | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
2 | Bình Giã | QL 55 | Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
3 | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu: | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu | Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | |
Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
4 | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |||
5 | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |||
6 | Trần Bình Trọng | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
7 | Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | |||
8 | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | |||
9 | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu |
|
| 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | |
10 | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh | Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
11 | Đường Xuyên Phước Cơ | Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | ||
Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
12 | Hoàng Việt | Bình Giã | Hết đường nhựa | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
13 | Hùng Vương | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||
Đoạn còn lại |
| 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |||
14 | Huỳnh Minh Thạnh | Giáp Quốc lộ 55 | Điểm giáp đường 27/4 | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | |
Đường 27/4 | Hùng Vương | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | |||
Hùng Vương | Đường Xuyên Phước Cơ | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | |||
Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | ||||
15 | Lê Lợi | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
16 | Lý Tự Trọng | Đoạn có trải nhựa |
| 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | |
17 | Nguyễn Huệ | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
18 | Nguyễn Minh Khanh | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
19 | Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
20 | Phạm Hùng | Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | ||
Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | ||||
21 | Phạm Văn Đồng | Quốc lộ 55 | Bình Giã | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | |
22 | Quốc lộ 55 | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | ||
23 | Tôn Đức Thắng | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
24 | Tôn Thất Tùng | Quốc lộ 55 | Bình Giã | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
25 | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 55 | Hùng Vương | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
26 | Trần Phú | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||
27 | Trần Văn Trà | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
28 | Võ Thị Sáu | Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||
29 | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |
30 | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |||
31 | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |||
32 | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | |||
33 | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | 4 | 1,2 | 2.563 | 1.794 | 1.282 | 1.025 | 769 | |||
34 | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |||
35 | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè | 3 |
| 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | |||
36 | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên | 4 |
| 2.136 | 1.495 | 1.068 | 854 | 641 | |||
37 | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | ||
Đoạn còn lại |
| 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||||||||
1 | Đoạn đi Hồ Cốc: | Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||
Đoạn còn lại |
| KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | ||||||||||
2 | Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng |
|
| KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||
3 | Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu |
|
| KV1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | ||||||||
4 | Đường bên hông chợ Bình Châu | Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 | Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||
5 | Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân | |||||||||||||||||
a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 | KV1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân | Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 | KV1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||||
Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||||
Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||||
c. Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang | Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10) | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||||
6 | Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
7 | Đường Chuông Quýt Gò Cát: | Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||||||
Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 | KV 1 | 0,5 | 1.960 | 1.372 | 980 | 784 | 588 | |||||||||||
Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||||||||
Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa | KV 1 | 0,5 | 1.960 | 1.372 | 980 | 784 | 588 | |||||||||||
8 | Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm) | |||||||||||||||||
a. Đoạn xã Phước Thuận | ||||||||||||||||||
- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè | Từ giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | KV 1 | 1,5 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | ||||||||||
- Đoạn 2 | Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | ||||||||||
- Đoạn 3 | Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm | KV 1 | 1,2 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 | ||||||||||
- Đoạn 4 | Các đoạn còn lại | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
b. Đoạn thuộc xã Phước Tân | Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | ||||||||||
Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||||
Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã | Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
- Đoạn 2 | Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||||
d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng | Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm | Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm | Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm- Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
9 | Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
10 | Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu | Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||
Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||||
11 | Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
12 | Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
- Đoạn 1: giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & đầu thửa 1957 tờ BĐ số 10 | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | ||||||||||
- Đoạn 2 | Đầu thửa đất số 1956 & 1957 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
- Đoạn 3 | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159 & 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||||
b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18 | KV 1 | 0,8 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Từ đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||||
Các đoạn còn lại |
| KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||||
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp: | Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 & 149, tờ BĐ 104 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 đến Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06 & 214, tờ BĐ 136 | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||||||||
13 | Đường ven biển: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| - Đoạn 1 | Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | |||||||||
| - Đoạn 2 | Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp | KV 1 | 1,3 | 5.090 | 3.563 | 2.545 | 2.036 | 1.527 | |||||||||
| - Đoạn 3 | Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | KV 1 | 1,3 | 5.090 | 3.563 | 2.545 | 2.036 | 1.527 | |||||||||
| - Đoạn 4 | Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu | KV 1 | 1,3 | 5.090 | 3.563 | 2.545 | 2.036 | 1.527 | |||||||||
| - Đoạn 5 | Hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||
14 | Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 14 & 90, tờ BĐ số 03 đến hết thửa đất số 78 & 101, tờ BĐ số 03 | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | ||||||||||
- Đoạn 2 | Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
- Đoạn 3 | Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||||
- Đoạn 4 | Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến hết thửa đất số 150 & 325, tờ bản đồ số 5-Đầu cầu Trọng | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
- Đoạn Quốc lộ 55 mới: | Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109 & 1453 tờ BĐ 12 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang: | Từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
Từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba) | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||||||||
Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |||||||||||
d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m | Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 24&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
- Đoạn 2 | Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | ||||||||||
- Đoạn 3 | Đoạn còn lại |
| KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||||||
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu: | Cầu Suối Muồng | Cầu Suối Đá 1 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||||||||
Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | |||||||||||
Đoạn còn lại |
| KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | ||||||||||
15 | Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55) | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||||||||
16 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | KV 1 | 0,5 | 1.960 | 1.372 | 980 | 784 | 588 | ||||||||||
17 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | ||||||||||
18 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 384 | ||||||||||
19 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) | KV 2 |
| 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | ||||||||||
20 | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên |
| KV 2 | 0,65 | 1.040 | 728 | 520 | 416 | 312 | ||||||||
Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m |
| KV 2 | 0,5 | 800 | 560 | 400 | 320 | 240 | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||||
A | THỊ TRẤN LONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Bùi Công Minh | Ngã 4 Ngân Hàng | Miễu Cây Quéo | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | ||||
2 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||||
3 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||||
4 | Cao Văn Ngọc | Bùi Công Minh | Phạm Hồng Thái | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
5 | Châu Văn Biếc | Mạc Thanh Đạm | Chùa bà | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
6 | Dương Bạch Mai | Ngã 5 Long Điền | Cây xăng Bàu Thành | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
7 | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương | Đường quy hoạch số 10 | Đường quy hoạch số 7 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
8 | Đường chữ u tại khu phố Long An | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan | Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
9 | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||||
10 | Đường quy hoạch số 2 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
11 | Đường quy hoạch số 7 | Trần Xuân Độ | Mạc Thanh Đạm | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
12 | Đường quy hoạch số 8 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
13 | Đường quy hoạch số 9 | Đường quy hoạch số 7 | Dương Bạch Mai | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
14 | Đường quy hoạch số 11 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
15 | Đường quy hoạch số 12 | Mạc Đỉnh Chi | Đường quy hoạch số 14 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
16 | Đường quy hoạch số 13 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
17 | Đường quy hoạch số 14 | Võ Thị Sáu | Hương lộ 10 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
18 | Đường quy hoạch số 16 | Phạm Hữu Chí | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
19 | Đường quy hoạch số 17 | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
20 | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương | Mạc Thanh Đạm | Trần Hưng Đạo | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
21 | Đường từ ngã năm Long Điền đến cầu bà Sún | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||||
22 | Hồ Tri Tân | Võ Thị Sáu | Vòng xoay Vũng Vằn | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
23 | Hương lộ 10 | Ngã 5 Long Điền | Trại huấn luyện chó Long Toàn | 2 | 1,25 | 7.788 | 5.452 | 3.894 | 3.115 | 561 | ||||
24 | Lê Hồng Phong | Đình Long Phượng | Đường quy hoạch số 7 | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||
25 | Mạc Đĩnh Chi | Mạc Thanh Đạm | Nguyễn Công Trứ | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
26 | Mạc Thanh Đạm | Đường bao Công Viên | Ngã 5 Long Điền | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | ||||
27 | Ngô Gia Tự | Ngã 3 Bàu ông Dân | Nguyễn Văn Trỗi | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
28 | Nguyễn Công Trứ | Mạc Thanh Đạm | Trụ sở khu phố Long Liên | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
29 | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền | Đường quy hoạch số 17 | Phạm Hồng Thái | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
30 | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Thị Sáu | Lê Hồng Phong | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | ||||
31 | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | ||||
32 | Phạm Hồng Thái | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | ||||
33 | Phạm Hữu Chí | Võ Thị Sáu | Đường TL44A | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | ||||
34 | Phan Đăng Lưu |
|
| 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
35 | Quốc lộ 55 | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
36 | Tỉnh lộ 44A | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
37 | Tỉnh lộ 44B | Ngã 3 Bàu ông Dân | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
38 | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | ||||
39 | Trần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1) | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | ||||
40 | Viền quanh chợ mới Long Điền | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 9 | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | ||||
Cổng sau chợ mới Long Điền | Đường quy hoạch số 9 | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | ||||||
Dương Bạch Mai | Hết dãy phố Chợ Mới | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | ||||||
41 | Võ Thị Sáu | Miễu ông Hổ | Ngã 3 Bàu ông Dân | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | ||||
Ngã 3 Bàu ông Dân | Cây xăng Bàu Thành | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||||
B | THỊ TRẤN LONG HẢI |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 |
|
| 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
2 | Đường quy hoạch số 01 | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | |||||
Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) | Đường quy hoạch số 8 | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | ||||||
Đường quy hoạch số 8 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||||
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Quy hoạch số 11 | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||||
Đường quy hoạch số 11 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||||
3 | Đường quy hoạch số 2 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||||
4 | Đường quy hoạch số 3 | Đường trung tâm thị trấn | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
Tỉnh lộ 44A GĐ2 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||||
5 | Đường quy hoạch số 4 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||||
6 | Đường quy hoạch số 6 | Ngã 3 Long Hải | Dinh Cô | 1 | 1,2 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | ||||
7 | Đường quy hoạch số 08 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||
8 | Đường quy hoạch số 9 | Phía sau Dinh Cô | Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 1,2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||||
Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||||
9 | Đường quy hoạch số 11 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 3 |
| 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | ||||
10 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Giáp ranh xã Phước Hưng | Đường ống dẫn khí | 2 | 1,2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||||
Đường ống dẫn khí | Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||||
11 | Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | Ngã 3 Lò Vôi | Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 1 | 1,2 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | ||||
12 | Đường viền quanh chợ mới Long Hải | 1 |
| 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | ||||||
13 | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | Nguyễn Tất Thành | 1 | 1,2 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | ||||
Nguyễn Tất Thành | Hoàng Văn Thụ | 2 | 1,2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||||||
Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | 2 |
| 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | ||||||
14 | Đường EC | Đường QH số 2 | Khu sinh thái Ngọc Sương | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||
15 | Đường Suối Tiên | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường ống dẫn khí | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||
16 | Đường Xí nghiệp đá | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường ống dẫn khí | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | ||||
17 | Mạc Thanh Đạm | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường số 6 | 2 | 0,8 | 4.984 | 3.489 | 2.492 | 1.994 | 1.495 | ||||
18 | Lý Tự Trọng | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Khu điều dưỡng thương binh 298 | 2 | 0,8 | 4.984 | 3.489 | 2.492 | 1.994 | 1.495 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | ||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Bùi Công Minh | Ngã 3 Chợ Bến (thuộc xã An Ngãi) | Giáp ranh thị trấn Long Điền | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |
2 | Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) | Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |
3 | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu | KV 1 | 0,6 | 2.350 | 1.645 | 1.175 | 940 | 705 | |||
4 | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A | Tỉnh lộ 44A- GĐ2 | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |
Tỉnh lộ 44A- GĐ2 | Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5&18, tờ BĐ số 38) | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) | Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | KV 1 | 0,64 | 2.506 | 1.754 | 1.253 | 1.002 | 752 | |||
Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | Cuối tuyến | KV 1 | 0,6 | 2.350 | 1.645 | 1.175 | 940 | 705 | |||
5 | Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh | KV 1 | 1,2 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 | |||
6 | Đường ngã ba Lò Vôi | Giáp ranh thị trấn Long Hải | Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | KV 1 | 1,7 | 6.657 | 4.660 | 3.329 | 2.663 | 1.997 | |
7 | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||
8 | Đường quy hoạch số 16 | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền | Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | KV 1 | 0,64 | 2.506 | 1.754 | 1.253 | 1.002 | 752 | |
9 | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | KV 1 | 0,6 | 2.350 | 1.645 | 1.175 | 940 | 705 | |||
10 | Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | KV 2 | 0,8 | 1.424 | 997 | 712 | 570 | 427 | |||
11 | Đường vào cảng Hồng Kông | Hương lộ 5 (đầu thưa 212 và 132, tờ BĐ số 43) | Cuối tuyến | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |
12 | Đường vào cảng Lò Vôi | Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) | Cuối tuyến | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |
13 | Đường ven biển | Cầu Cửa Lấp | Vòng xoay Phước Tỉnh | KV 1 | 1,4 | 5.482 | 3.838 | 2.741 | 2.193 | 1.645 | |
14 | Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng) | Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) | Đường liên xã Phước Hưng- Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | KV 1 | 0,64 | 2.506 | 1.754 | 1.253 | 1.002 | 752 | |
15 | Hương lộ 5 | Ngã 3 Lò Vôi | Vòng xoay Phước Tỉnh | KV 1 | 1,4 | 5.482 | 3.838 | 2.741 | 2.193 | 1.645 | |
Vòng xoay Phước Tỉnh | Cảng Phước Tỉnh | KV 1 | 1,4 | 5.482 | 3.838 | 2.741 | 2.193 | 1.645 | |||
16 | Hương lộ 14 | UBND xã Tam Phước | Chợ Bến - An Ngãi | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 | |
17 | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) | Võ Thị Sáu | Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |
18 | Quốc lộ 55 | Giáp ranh thị trấn Long Điền | Cầu Đất Đỏ | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 | |
19 | Tỉnh lộ 44A | Thuộc xã Phước Hưng | KV 1 | 1,5 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | ||
Thuộc xã An Ngãi | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | ||||
20 | Tỉnh lộ 44A - GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng) | KV 1 | 1,5 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | |||
21 | Tỉnh lộ 44B | Ngã 3 Bàu ông Dân | Cống Bà Sáu | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 | |
Cống Bà Sáu | Giáp xã Long Mỹ | KV 1 | 0,5 | 1.958 | 1.371 | 979 | 783 | 822 | |||
22 | Võ Thị Sáu | Ngã 3 Bàu ông Dân | Cây xăng Đông Nam | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | |
23 | Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng) | Hương lộ 5 | Nguyễn Tất Thành | KV 1 | 1,5 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | |
Nguyễn Tất Thành | Trần Hưng Đạo | KV 2 | 1,25 | 2.225 | 1.558 | 1.113 | 890 | 668 | |||
24 | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi) | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | |||
25 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên | KV 2 | 0,8 | 1.424 | 997 | 712 | 570 | 427 | |||
26 | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên | KV 2 | 0,64 | 1.140 | 798 | 570 | 456 | 342 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn vị giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||||
A | THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ | 2 | 1,2 | 6.480 | 4.536 | 3.240 | 2.592 | 1.944 | |||||
2 | Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị) | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
3 | Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) | 3 | 0,7 | 2.730 | 1.911 | 1.365 | 1.092 | 819 | |||||
4 | Châu Văn Biếc (cũ: Phước Thạnh A8) | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
5 | Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quản Mai Quế) | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
6 | Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) | 3 | 0,7 | 2.730 | 1.911 | 1.365 | 1.092 | 819 | |||||
7 | Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
8 | Phạm Văn Đồng | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
9 | Tôn Đức Thắng | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
10 | Nguyễn Huệ | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
11 | Đường Phan Bội Châu (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ) | 3 | 0,7 | 2.730 | 1.911 | 1.365 | 1.092 | 819 | |||||
12 | Mai Chí Thành | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
13 | Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
14 | Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây) | 3 | 0,7 | 2.730 | 1.911 | 1.365 | 1.092 | 819 | |||||
15 | Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối) | 3 | 0,7 | 2.730 | 1.911 | 1.365 | 1.092 | 819 | |||||
16 | Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng) | 3 | 0,7 | 2.730 | 1.911 | 1.365 | 1.092 | 819 | |||||
17 | Quốc lộ 55 | Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách | Ngã 5 cây xăng Công Dũng | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | |||
Cầu Đất Đỏ | Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách | 2 |
| 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 | |||||
Ngã 5 cây xăng Công Dũng | Cống Dầu (suối Bà Tùng) | 2 |
| 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 | |||||
18 | TL52 | Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) | Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ | 2 |
| 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 | |||
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ | Ngã 4 Bà Muôn | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | |||||
Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính | Giáp xã Phước Hội | 2 |
| 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 | |||||
Cầu Bà Sản | Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) | 2 | 0,8 | 4.320 | 3.024 | 2.160 | 1.728 | 1.296 | |||||
19 | Tuyến D1 | Tuyến N1 | Tuyến N6 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||
Tuyến N6 | Tuyến N9 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
20 | Tuyến D2 | Tuyến N1 | Tuyến N7 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||
Tuyến N7 | Tuyến N9 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
21 | Tuyến D3 | Tuyến N1 | Tuyến N7 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||
Tuyến N7 | Tuyến N9 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
22 | Tuyến N1 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
23 | Tuyến N2, N4, N6 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
24 | Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
25 | Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
26 | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên | 3 | 0,52 | 2.028 | 1.420 | 1.014 | 811 | 608 | |||||
27 | Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
B | THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải | 2 | 1,6 | 8.640 | 6.048 | 4.320 | 3.456 | 2.592 | |||||
2 | Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà) | 3 | 0,8 | 3.120 | 2.184 | 1.560 | 1.248 | 936 | |||||
3 | Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành) | 3 | 0,8 | 3.120 | 2.184 | 1.560 | 1.248 | 936 | |||||
4 | Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thùy Dương) | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||||
5 | Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng) | 3 | 1,5 | 5.850 | 4.095 | 2.925 | 2.340 | 1.755 | |||||
6 | Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù) | Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) | Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) | 3 |
| 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 | |||
7 | Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến cầu Bà Mía) | 3 | 0,8 | 3.120 | 2.184 | 1.560 | 1.248 | 936 | |||||
8 | Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hóa qua khu phố Phước An) | 3 | 1,2 | 4.680 | 3.276 | 2.340 | 1.872 | 1.404 | |||||
9 | Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển) | Mũi Kỳ Vân | Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải | 2 | 1,6 | 8.640 | 6.048 | 4.320 | 3.456 | 2.592 | |||
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải | Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) | 2 | 1,6 | 8.640 | 6.048 | 4.320 | 3.456 | 2.592 | |||||
10 | Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải - Lộc An) | 3 | 1,6 | 6.240 | 4.368 | 3.120 | 2.496 | 1.872 | |||||
11 | Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) | 3 | 1,2 | 4.680 | 3.276 | 2.340 | 1.872 | 1.404 | |||||
12 | Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên | 3 | 0,6 | 2.340 | 1.638 | 1.170 | 936 | 702 | |||||
13 | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên | 3 | 0,52 | 2.028 | 1.420 | 1.014 | 811 | 608 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn vị giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| |||||||
1 | Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống cầu làng (giáp TT Đất Đỏ) | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||||
2 | Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||||
3 | Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||||
4 | Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||||
5 | Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An) | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||||
6 | Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||||
7 | Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||||
8 | Đường ven biển | Ngã 3 quán Hương | Cầu Sa (giáp xã Lộc An) | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
| |||
Cầu Sa | Cầu ông Hem (Quán Sáu An) | KV 1 | 1,2 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 |
| |||||
Cầu ông Hem (Quán Sáu An) | Cầu sông Ray | KV 1 |
| 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
| |||||
9 | QL55 | Cống Dầu | Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc) | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||
10 | TL44A | Cầu Bà Mía | Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||
11 | TL44B | Ngã 3 UBND xã Phước Hội | Ngã 3 Bàu Sắn | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
| |||
Ngã 3 Bàu Sắn | Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) | KV 2 |
| 1.780 | 1.246 | 890 | 712 | 534 |
| |||||
12 | TL52 | Cầu Bà Sản | Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) | KV 1 | 0,6 | 2.350 | 1.645 | 1.175 | 940 | 705 | ||||
Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân | Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 | ||||||
13 | Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên | KV 2 | 0,8 | 1.424 | 997 | 712 | 570 | 427 | ||||||
14 | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên | KV 2 | 0,64 | 1.140 | 798 | 570 | 456 | 342 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
1 | Đường Bến Đầm | Ngã 3 An Hải | Hà Huy Giáp | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
Hà Huy Giáp | Đường trục phía Bắc | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||||
Đường trục phía Bắc | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | 2 | 0,7 | 6.220 | 4.354 | 3.110 | 2.488 | 1.866 | ||||
Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | Đường xuống cầu cảng Bến Đầm | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||||
Đường xuống cầu cảng Bến Đầm | Đến đường Tây Bắc | 2 | 0,7 | 6.220 | 4.354 | 3.110 | 2.488 | 1.866 | ||||
2 | Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8) | Sân bay Côn Sơn | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 2 | 0,6 | 5.332 | 3.732 | 2.666 | 2.133 | 1.600 | ||
Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | Đường Nguyễn Công Tộc | 2 | 0,6 | 5.332 | 3.732 | 2.666 | 2.133 | 1.600 | ||||
Đường Nguyễn Công Tộc | Ngã 3 Tam Lộ | 2 | 0,6 | 5.332 | 3.732 | 2.666 | 2.133 | 1.600 | ||||
3 | Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||||
4 | Đường quy hoạch Nhánh 1 | Trần Phú | Phạm Văn Đồng | 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||
5 | Đường quy hoạch Nhánh 2 | Trọn đường |
| 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||
6 | Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) | Hồ Thanh Tòng | Hồ Thanh Tòng | 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||
7 | Đường quy hoạch nhánh 4 | Phạm Văn Đồng | Hồ Thanh Tòng | 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||
8 | Hà Huy Giáp | Hồ Văn Mịch (điểm chờ Đường trục phía Bắc) | Đường Bến Đầm | 1 | 0,8 | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | ||
9 | Hồ Thanh Tòng | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Linh | 1 | 0,9 | 11.246 | 7.872 | 5.623 | 4.500 | 3.374 | ||
10 | Hồ Văn Mịch | Huỳnh Thúc Kháng | Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
11 | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 An Hải | Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
Huỳnh Thúc Kháng | Hồ Văn Mịch | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||||
12 | Hoàng Quốc Việt | Phạm Hùng | Vũ Văn Hiếu | 1 | 0,8 | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | ||
13 | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Phi Yên | Hồ Văn Mịch | 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||
Hồ Văn Mịch | Ngã 3 Tam Lộ (Võ Thị Sáu - Phan Chu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng) | 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||||
14 | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
15 | Lê Đức Thọ | Nguyễn An Ninh | Tôn Đức Thắng | 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||
16 | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
17 | Lê Văn Việt | Lê Duẩn | Lê Đức Thọ | 2 | 1,25 | 11.108 | 7.775 | 5.554 | 4.443 | 3.332 | ||
18 | Lương Thế Trân | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
19 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
20 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Huệ | Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) | Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương | Nguyễn Văn Cừ | 1 | 0,8 | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | |||
21 | Nguyễn Đức Thuận | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Ngã 3 An Hải | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
22 | Nguyễn Duy Trinh | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
23 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Văn Cừ | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
24 | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
25 | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Huệ | Lò Vôi | 1 | 0,8 | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | ||
Lò Vôi | Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||||
Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) | Tam Lộ | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||||
26 | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Thúc Kháng | Vũ Văn Hiếu | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
Vũ Văn Hiếu | Nguyễn An Ninh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||||
27 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
28 | Phạm Quốc Sắc | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
29 | Phạm Văn Đồng | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn An Ninh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
30 | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Tam Lộ | Nguyễn An Ninh | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
Nguyễn An Ninh | Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||||
31 | Tạ Uyên | Huỳnh Thúc Kháng | Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 0,9 | 8.000 | 5.600 | 4.000 | 3.200 | 2.400 | ||
32 | Tô Hiệu | Nguyễn Huệ | Quy hoạch Nhánh 3 | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
33 | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Cừ | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
34 | Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
35 | Trần Phú | Vũ Văn Hiếu | Trần Huy Liệu | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
36 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ | Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
Đoạn còn lại |
| 2 |
| 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 | ||||
37 | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Văn Linh | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
38 | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Lê Hồng Phong | Vũ Văn Hiếu | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
39 | Đường Nội Bộ số 8 | Trần Huy Liệu | Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8 | 1 |
| 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 | ||
40 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) | Nguyễn Văn Linh | Hồ Thanh Tòng | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
41 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) | Nguyễn Văn Linh | Hồ Thanh Tòng | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
42 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) | Nguyễn Văn Linh | Hồ Thanh Tòng | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
43 | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) | Nguyễn Văn Linh | Giáp nhà dân (đường cụt) | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
44 | Đường vào bãi Đầm Trầu | Cỏ Ống | Bãi biển Đầm Trầu | 2 | 0,8 | 7.109 | 4.976 | 3.554 | 2.844 | 2.133 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 3 Quyết định 43/2022/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND